abandon: Bỏ rơi, từ bỏ
Abandon chỉ hành động từ bỏ, bỏ rơi một kế hoạch, dự án hoặc vật gì đó. Nó cũng có thể mang nghĩa buông thả bản thân trong một tình huống cảm xúc mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
abandon
|
Phiên âm: /əˈbændən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bỏ rơi, từ bỏ | Ngữ cảnh: Dùng khi một người hoặc một vật bị bỏ lại hoặc ngừng hỗ trợ |
He had to abandon his car in the middle of the road. |
Anh ấy phải bỏ lại chiếc xe giữa đường. |
| 2 |
Từ:
abandonment
|
Phiên âm: /əˈbændənmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bỏ rơi, sự từ bỏ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bỏ rơi hoặc sự kiện bị từ bỏ |
The abandonment of the project caused a lot of confusion. |
Việc bỏ dở dự án đã gây ra rất nhiều sự nhầm lẫn. |
| 3 |
Từ:
abandoned
|
Phiên âm: /əˈbændənd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị bỏ rơi, bị bỏ lại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì đó bị bỏ lại hoặc không còn người chăm sóc |
The abandoned house was full of dust and cobwebs. |
Ngôi nhà bị bỏ hoang đầy bụi và mạng nhện. |
| 4 |
Từ:
abandoning
|
Phiên âm: /əˈbændənɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang bỏ rơi, đang từ bỏ | Ngữ cảnh: Dùng trong trường hợp đang thực hiện hành động bỏ rơi hoặc từ bỏ |
Abandoning their plan was a difficult decision. |
Việc từ bỏ kế hoạch của họ là một quyết định khó khăn. |
| 5 |
Từ:
abandonedly
|
Phiên âm: /əˈbændənədli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách bỏ rơi | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động hoặc trạng thái của một người bị bỏ rơi |
He wandered through the city abandonedly, with no clear direction. |
Anh ta lang thang qua thành phố một cách vô định, không có hướng đi rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
forsake
|
Phiên âm: /fəˈseɪk/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trang trọng, gắn bó sâu sắc | Nghĩa: Ruồng bỏ, từ bỏ | Ngữ cảnh: Trách nhiệm, niềm tin, mối quan hệ lâu dài |
He forsook his family for his career. |
Anh ấy ruồng bỏ gia đình vì sự nghiệp. |
| 2 |
Từ:
desert
|
Phiên âm: /dɪˈzɜːrt/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Mang sắc thái phản bội | Nghĩa: Bỏ rơi | Ngữ cảnh: Quân đội, hôn nhân, bạn bè |
The soldier deserted his post. |
Người lính bỏ trốn khỏi vị trí. |
| 3 |
Từ:
quit
|
Phiên âm: /kwɪt/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Thường nhật, ít trang trọng | Nghĩa: Bỏ, rút lui, nghỉ | Ngữ cảnh: Công việc, nhiệm vụ, thói quen |
She decided to quit her job. |
Cô ấy quyết định nghỉ việc. |
| 4 |
Từ:
relinquish
|
Phiên âm: /rɪˈlɪŋkwɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trang trọng, mang tính ép buộc | Nghĩa: Từ bỏ, buông bỏ | Ngữ cảnh: Quyền lực, tài sản, quyền lợi |
He relinquished control of the company. |
Anh ấy từ bỏ quyền kiểm soát công ty. |
| 5 |
Từ:
surrender
|
Phiên âm: /səˈrendər/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trang trọng, gắn với thất bại | Nghĩa: Đầu hàng, từ bỏ | Ngữ cảnh: Quân sự, tranh chấp, đấu tranh |
The rebels surrendered to the army. |
Quân nổi loạn đầu hàng quân đội. |
| 6 |
Từ:
renounce
|
Phiên âm: /rɪˈnaʊns/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Rất trang trọng, công khai | Nghĩa: Tuyên bố từ bỏ | Ngữ cảnh: Quốc tịch, tôn giáo, quyền lợi |
He renounced his US citizenship. |
Anh ấy tuyên bố từ bỏ quốc tịch Mỹ. |
| 7 |
Từ:
leave
|
Phiên âm: /liːv/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trung tính, thông dụng | Nghĩa: Rời bỏ, bỏ lại | Ngữ cảnh: Người, nơi chốn, sự vật |
She left the baby at the orphanage. |
Cô ấy bỏ lại đứa bé ở trại trẻ mồ côi. |
| 8 |
Từ:
ditch
|
Phiên âm: /dɪtʃ/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Thân mật, hơi suồng sã | Nghĩa: Bỏ, “đá” | Ngữ cảnh: Quan hệ tình cảm, kế hoạch |
He ditched his girlfriend for someone else. |
Anh ta bỏ bạn gái để theo người khác. |
| 9 |
Từ:
give up
|
Phiên âm: /ɡɪv ʌp/ | Loại từ: Cụm động từ | Sắc thái: Thông dụng, dễ hiểu | Nghĩa: Bỏ, từ bỏ | Ngữ cảnh: Thói quen, ước mơ, cơ hội |
She gave up smoking last year. |
Cô ấy đã bỏ thuốc lá năm ngoái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
keep
|
Phiên âm: /kiːp/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trung tính, phổ biến | Nghĩa: Giữ, duy trì | Ngữ cảnh: Giữ lời hứa, trách nhiệm, đồ vật |
She kept her promise despite difficulties. |
Cô ấy đã giữ lời hứa dù gặp khó khăn. |
| 2 |
Từ:
retain
|
Phiên âm: /rɪˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trang trọng, thiên về duy trì | Nghĩa: Giữ lại | Ngữ cảnh: Quyền lực, thông tin, nhân sự |
The company retained most of its employees. |
Công ty đã giữ lại hầu hết nhân viên. |
| 3 |
Từ:
hold on to
|
Phiên âm: /hoʊld ɒn tuː/ | Loại từ: Cụm động từ | Sắc thái: Thường nhật, thân mật | Nghĩa: Giữ chặt, không buông | Ngữ cảnh: Niềm tin, đồ vật, cơ hội |
She held on to her faith in hard times. |
Cô ấy vẫn giữ vững niềm tin trong lúc khó khăn. |
| 4 |
Từ:
maintain
|
Phiên âm: /meɪnˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Duy trì, giữ gìn | Ngữ cảnh: Mối quan hệ, hệ thống, trật tự |
He tried to maintain his friendship with her. |
Anh ấy cố duy trì tình bạn với cô ấy. |
| 5 |
Từ:
cherish
|
Phiên âm: /ˈtʃerɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Mang sắc thái tình cảm, tích cực | Nghĩa: Trân trọng, nâng niu | Ngữ cảnh: Ký ức, tình cảm, kỷ niệm |
She still cherishes the memories of her childhood. |
Cô ấy vẫn trân trọng những kỷ niệm tuổi thơ. |
| 6 |
Từ:
adopt
|
Phiên âm: /əˈdɑːpt/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Trang trọng, chính thức | Nghĩa: Nhận nuôi, tiếp nhận | Ngữ cảnh: Con nuôi, ý tưởng, phương pháp |
The couple adopted an abandoned child. |
Cặp vợ chồng đã nhận nuôi một đứa trẻ bị bỏ rơi. |
| 7 |
Từ:
support
|
Phiên âm: /səˈpɔːrt/ | Loại từ: Động từ | Sắc thái: Mang sắc thái tích cực, chủ động | Nghĩa: Ủng hộ, nâng đỡ | Ngữ cảnh: Gia đình, bạn bè, cộng đồng |
He supported his friend through tough times. |
Anh ấy đã ủng hộ bạn mình trong lúc khó khăn. |
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There was a general air of festivity and abandon. Có một không khí chung của lễ hội và bỏ rơi |
Có một không khí chung của lễ hội và bỏ rơi | Lưu sổ câu |
| 2 |
The captain gave the order to abandon ship. Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu |
Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't abandon yourself to pleasures. Đừng bỏ rơi mình cho những thú vui. |
Đừng bỏ rơi mình cho những thú vui. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was obliged to abandon that idea. Tôi buộc phải từ bỏ ý định đó. |
Tôi buộc phải từ bỏ ý định đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We had to abandon the car. Chúng tôi đã phải bỏ lại chiếc xe. |
Chúng tôi đã phải bỏ lại chiếc xe. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I threw you abandon me regardless. Tôi đã ném bạn bỏ rơi tôi bất chấp. |
Tôi đã ném bạn bỏ rơi tôi bất chấp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
How could she abandon her own child? Làm sao cô có thể bỏ rơi đứa con của chính mình? |
Làm sao cô có thể bỏ rơi đứa con của chính mình? | Lưu sổ câu |
| 8 |
People often simply abandon their pets when they go abroad. Mọi người thường bỏ rơi vật nuôi của họ khi họ ra nước ngoài. |
Mọi người thường bỏ rơi vật nuôi của họ khi họ ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 9 |
No need to abandon their own people more than tears desperate not born. Không cần phải bỏ rơi người của mình hơn những giọt nước mắt tuyệt vọng không sinh ra. |
Không cần phải bỏ rơi người của mình hơn những giọt nước mắt tuyệt vọng không sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The pair have often been known to abandon their script and begin ad libbing. Cặp đôi thường được biết là đã từ bỏ kịch bản của họ và bắt đầu quảng cáo lấp lửng. |
Cặp đôi thường được biết là đã từ bỏ kịch bản của họ và bắt đầu quảng cáo lấp lửng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Each side declared that it would never abandon its principle. Mỗi bên tuyên bố rằng họ sẽ không bao giờ từ bỏ nguyên tắc của mình. |
Mỗi bên tuyên bố rằng họ sẽ không bao giờ từ bỏ nguyên tắc của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Time will abandon those funny oath, until we also agree. Thời gian sẽ từ bỏ những lời thề vui nhộn đó, cho đến khi chúng ta đồng ý. |
Thời gian sẽ từ bỏ những lời thề vui nhộn đó, cho đến khi chúng ta đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We decided to abandon the first draft of the report and start over. Chúng tôi quyết định bỏ bản thảo đầu tiên của báo cáo và bắt đầu lại. |
Chúng tôi quyết định bỏ bản thảo đầu tiên của báo cáo và bắt đầu lại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
After careful deliberation, it was agreed to abandon the project. Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, nó đã được đồng ý từ bỏ dự án. |
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, nó đã được đồng ý từ bỏ dự án. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Rescuers were forced to abandon their search . Lực lượng cứu hộ buộc phải từ bỏ công việc tìm kiếm. |
Lực lượng cứu hộ buộc phải từ bỏ công việc tìm kiếm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We danced with wild abandon. Chúng tôi đã khiêu vũ với sự bỏ rơi hoang dã. |
Chúng tôi đã khiêu vũ với sự bỏ rơi hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't abandon yourself to despair. Đừng bỏ rơi bản thân để rồi tuyệt vọng. |
Đừng bỏ rơi bản thân để rồi tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Snow forced many drivers to abandon their vehicles. Tuyết buộc nhiều tài xế phải bỏ xe. |
Tuyết buộc nhiều tài xế phải bỏ xe. | Lưu sổ câu |
| 19 |
People were shouting and cheering with abandon. Mọi người hò hét và cổ vũ khi bị bỏ rơi. |
Mọi người hò hét và cổ vũ khi bị bỏ rơi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He gave the order to abandon ship . Anh ta ra lệnh bỏ tàu. |
Anh ta ra lệnh bỏ tàu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He has spent money with gay abandon. Anh ta đã tiêu tiền với việc bỏ rơi người đồng tính. |
Anh ta đã tiêu tiền với việc bỏ rơi người đồng tính. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They drank and smoked with reckless abandon. Họ uống rượu và hút thuốc một cách liều lĩnh. |
Họ uống rượu và hút thuốc một cách liều lĩnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He went through with his plan although all his friends advised him to abandon it. Anh ấy đã hoàn thành kế hoạch của mình mặc dù tất cả bạn bè của anh ấy đều khuyên anh ấy nên từ bỏ nó. |
Anh ấy đã hoàn thành kế hoạch của mình mặc dù tất cả bạn bè của anh ấy đều khuyên anh ấy nên từ bỏ nó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When the mood is fallen, only thought is to abandon all. Khi tâm trạng sa sút, chỉ có suy nghĩ là bỏ mặc tất cả. |
Khi tâm trạng sa sút, chỉ có suy nghĩ là bỏ mặc tất cả. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I love you, the ends of the earth, to does not abandon! Tôi yêu bạn, tận cùng của trái đất, không bỏ rơi! |
Tôi yêu bạn, tận cùng của trái đất, không bỏ rơi! | Lưu sổ câu |
| 26 |
The baby had been abandoned by its mother. Đứa bé bị mẹ bỏ rơi. |
Đứa bé bị mẹ bỏ rơi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
People often simply abandon their pets when they go abroad. Mọi người thường bỏ rơi vật nuôi của họ khi họ ra nước ngoài. |
Mọi người thường bỏ rơi vật nuôi của họ khi họ ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 28 |
‘We have been abandoned to our fate,’ said one resident. "Chúng tôi đã bị phó mặc cho số phận của mình", một người dân cho biết. |
"Chúng tôi đã bị phó mặc cho số phận của mình", một người dân cho biết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Snow forced many drivers to abandon their vehicles. Tuyết buộc nhiều tài xế phải bỏ xe. |
Tuyết buộc nhiều tài xế phải bỏ xe. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They had to abandon their lands to the invading forces. Họ phải từ bỏ vùng đất của mình cho các lực lượng xâm lược. |
Họ phải từ bỏ vùng đất của mình cho các lực lượng xâm lược. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They abandoned the match because of rain. Họ bỏ dở trận đấu vì trời mưa. |
Họ bỏ dở trận đấu vì trời mưa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The plans for reform were quietly abandoned. Các kế hoạch cải cách lặng lẽ bị từ bỏ. |
Các kế hoạch cải cách lặng lẽ bị từ bỏ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She abandoned hope of any reconciliation. Cô ấy từ bỏ hy vọng về bất kỳ sự hòa giải nào. |
Cô ấy từ bỏ hy vọng về bất kỳ sự hòa giải nào. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We had to abandon any further attempt at negotiation. Chúng tôi phải từ bỏ bất kỳ nỗ lực đàm phán nào nữa. |
Chúng tôi phải từ bỏ bất kỳ nỗ lực đàm phán nào nữa. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The country abandoned its political leaders after the war. Đất nước từ bỏ các nhà lãnh đạo chính trị của mình sau chiến tranh. |
Đất nước từ bỏ các nhà lãnh đạo chính trị của mình sau chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
By 1930 he had abandoned his Marxist principles. Đến năm 1930, ông đã từ bỏ các nguyên tắc Mác xít của mình. |
Đến năm 1930, ông đã từ bỏ các nguyên tắc Mác xít của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This principle has now been effectively abandoned. Nguyên tắc này hiện đã bị loại bỏ một cách hiệu quả. |
Nguyên tắc này hiện đã bị loại bỏ một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He abandoned himself to despair. Anh ấy bỏ rơi bản thân mình trong tuyệt vọng. |
Anh ấy bỏ rơi bản thân mình trong tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The town had been hastily abandoned. Thị trấn đã bị bỏ hoang một cách vội vàng. |
Thị trấn đã bị bỏ hoang một cách vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She abandoned her teaching career in favour of sport. Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy của mình để chuyển sang thể thao. |
Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy của mình để chuyển sang thể thao. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The government does not propose to abandon the project altogether. Chính phủ không đề xuất từ bỏ dự án hoàn toàn. |
Chính phủ không đề xuất từ bỏ dự án hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Traditional policies were simply abandoned. Các chính sách truyền thống đơn giản là bị bỏ rơi. |
Các chính sách truyền thống đơn giản là bị bỏ rơi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They were forced to abandon the game because of rain. Họ buộc phải bỏ trận đấu vì trời mưa. |
Họ buộc phải bỏ trận đấu vì trời mưa. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Work on the new building was finally abandoned. Công việc xây dựng tòa nhà mới cuối cùng đã bị bỏ dở. |
Công việc xây dựng tòa nhà mới cuối cùng đã bị bỏ dở. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He abandoned the army for politics. Ông từ bỏ quân đội vì chính trị. |
Ông từ bỏ quân đội vì chính trị. | Lưu sổ câu |