Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

abandon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ abandon trong tiếng Anh

abandon /əˈbændən/
- noun : bỏ, từ bỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

abandon: Bỏ rơi, từ bỏ

Abandon chỉ hành động từ bỏ, bỏ rơi một kế hoạch, dự án hoặc vật gì đó. Nó cũng có thể mang nghĩa buông thả bản thân trong một tình huống cảm xúc mạnh mẽ.

  • The house was abandoned after the flood. (Ngôi nhà bị bỏ hoang sau trận lụt.)
  • He abandoned his dream of becoming a pilot after the accident. (Anh ấy từ bỏ giấc mơ trở thành phi công sau vụ tai nạn.)
  • She abandoned herself to despair after hearing the bad news. (Cô ấy buông thả bản thân trong sự tuyệt vọng sau khi nghe tin xấu.)
  • The crew abandoned the ship during the storm for their safety. (Phi hành đoàn rời tàu trong cơn bão để đảm bảo an toàn.)

Bảng biến thể từ "abandon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: abandon
Phiên âm: /əˈbændən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bỏ rơi, từ bỏ Ngữ cảnh: Dùng khi một người hoặc một vật bị bỏ lại hoặc ngừng hỗ trợ He had to abandon his car in the middle of the road.
Anh ấy phải bỏ lại chiếc xe giữa đường.
2 Từ: abandonment
Phiên âm: /əˈbændənmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bỏ rơi, sự từ bỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bỏ rơi hoặc sự kiện bị từ bỏ The abandonment of the project caused a lot of confusion.
Việc bỏ dở dự án đã gây ra rất nhiều sự nhầm lẫn.
3 Từ: abandoned
Phiên âm: /əˈbændənd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị bỏ rơi, bị bỏ lại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì đó bị bỏ lại hoặc không còn người chăm sóc The abandoned house was full of dust and cobwebs.
Ngôi nhà bị bỏ hoang đầy bụi và mạng nhện.
4 Từ: abandoning
Phiên âm: /əˈbændənɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang bỏ rơi, đang từ bỏ Ngữ cảnh: Dùng trong trường hợp đang thực hiện hành động bỏ rơi hoặc từ bỏ Abandoning their plan was a difficult decision.
Việc từ bỏ kế hoạch của họ là một quyết định khó khăn.
5 Từ: abandonedly
Phiên âm: /əˈbændənədli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bỏ rơi Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động hoặc trạng thái của một người bị bỏ rơi He wandered through the city abandonedly, with no clear direction.
Anh ta lang thang qua thành phố một cách vô định, không có hướng đi rõ ràng.

Từ đồng nghĩa "abandon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: forsake
Phiên âm: /fəˈseɪk/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trang trọng, gắn bó sâu sắc Nghĩa: Ruồng bỏ, từ bỏ Ngữ cảnh: Trách nhiệm, niềm tin, mối quan hệ lâu dài He forsook his family for his career.
Anh ấy ruồng bỏ gia đình vì sự nghiệp.
2 Từ: desert
Phiên âm: /dɪˈzɜːrt/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Mang sắc thái phản bội Nghĩa: Bỏ rơi Ngữ cảnh: Quân đội, hôn nhân, bạn bè The soldier deserted his post.
Người lính bỏ trốn khỏi vị trí.
3 Từ: quit
Phiên âm: /kwɪt/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Thường nhật, ít trang trọng Nghĩa: Bỏ, rút lui, nghỉ Ngữ cảnh: Công việc, nhiệm vụ, thói quen She decided to quit her job.
Cô ấy quyết định nghỉ việc.
4 Từ: relinquish
Phiên âm: /rɪˈlɪŋkwɪʃ/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trang trọng, mang tính ép buộc Nghĩa: Từ bỏ, buông bỏ Ngữ cảnh: Quyền lực, tài sản, quyền lợi He relinquished control of the company.
Anh ấy từ bỏ quyền kiểm soát công ty.
5 Từ: surrender
Phiên âm: /səˈrendər/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trang trọng, gắn với thất bại Nghĩa: Đầu hàng, từ bỏ Ngữ cảnh: Quân sự, tranh chấp, đấu tranh The rebels surrendered to the army.
Quân nổi loạn đầu hàng quân đội.
6 Từ: renounce
Phiên âm: /rɪˈnaʊns/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Rất trang trọng, công khai Nghĩa: Tuyên bố từ bỏ Ngữ cảnh: Quốc tịch, tôn giáo, quyền lợi He renounced his US citizenship.
Anh ấy tuyên bố từ bỏ quốc tịch Mỹ.
7 Từ: leave
Phiên âm: /liːv/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trung tính, thông dụng Nghĩa: Rời bỏ, bỏ lại Ngữ cảnh: Người, nơi chốn, sự vật She left the baby at the orphanage.
Cô ấy bỏ lại đứa bé ở trại trẻ mồ côi.
8 Từ: ditch
Phiên âm: /dɪtʃ/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Thân mật, hơi suồng sã Nghĩa: Bỏ, “đá” Ngữ cảnh: Quan hệ tình cảm, kế hoạch He ditched his girlfriend for someone else.
Anh ta bỏ bạn gái để theo người khác.
9 Từ: give up
Phiên âm: /ɡɪv ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Sắc thái: Thông dụng, dễ hiểu Nghĩa: Bỏ, từ bỏ Ngữ cảnh: Thói quen, ước mơ, cơ hội She gave up smoking last year.
Cô ấy đã bỏ thuốc lá năm ngoái.

Từ trái nghĩa "abandon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: keep
Phiên âm: /kiːp/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trung tính, phổ biến Nghĩa: Giữ, duy trì Ngữ cảnh: Giữ lời hứa, trách nhiệm, đồ vật She kept her promise despite difficulties.
Cô ấy đã giữ lời hứa dù gặp khó khăn.
2 Từ: retain
Phiên âm: /rɪˈteɪn/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trang trọng, thiên về duy trì Nghĩa: Giữ lại Ngữ cảnh: Quyền lực, thông tin, nhân sự The company retained most of its employees.
Công ty đã giữ lại hầu hết nhân viên.
3 Từ: hold on to
Phiên âm: /hoʊld ɒn tuː/ Loại từ: Cụm động từ Sắc thái: Thường nhật, thân mật Nghĩa: Giữ chặt, không buông Ngữ cảnh: Niềm tin, đồ vật, cơ hội She held on to her faith in hard times.
Cô ấy vẫn giữ vững niềm tin trong lúc khó khăn.
4 Từ: maintain
Phiên âm: /meɪnˈteɪn/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trang trọng Nghĩa: Duy trì, giữ gìn Ngữ cảnh: Mối quan hệ, hệ thống, trật tự He tried to maintain his friendship with her.
Anh ấy cố duy trì tình bạn với cô ấy.
5 Từ: cherish
Phiên âm: /ˈtʃerɪʃ/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Mang sắc thái tình cảm, tích cực Nghĩa: Trân trọng, nâng niu Ngữ cảnh: Ký ức, tình cảm, kỷ niệm She still cherishes the memories of her childhood.
Cô ấy vẫn trân trọng những kỷ niệm tuổi thơ.
6 Từ: adopt
Phiên âm: /əˈdɑːpt/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Trang trọng, chính thức Nghĩa: Nhận nuôi, tiếp nhận Ngữ cảnh: Con nuôi, ý tưởng, phương pháp The couple adopted an abandoned child.
Cặp vợ chồng đã nhận nuôi một đứa trẻ bị bỏ rơi.
7 Từ: support
Phiên âm: /səˈpɔːrt/ Loại từ: Động từ Sắc thái: Mang sắc thái tích cực, chủ động Nghĩa: Ủng hộ, nâng đỡ Ngữ cảnh: Gia đình, bạn bè, cộng đồng He supported his friend through tough times.
Anh ấy đã ủng hộ bạn mình trong lúc khó khăn.

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There was a general air of festivity and abandon.

Có một không khí chung của lễ hội và bỏ rơi

Lưu sổ câu

2

The captain gave the order to abandon ship.

Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu

Lưu sổ câu

3

Don't abandon yourself to pleasures.

Đừng bỏ rơi mình cho những thú vui.

Lưu sổ câu

4

I was obliged to abandon that idea.

Tôi buộc phải từ bỏ ý định đó.

Lưu sổ câu

5

We had to abandon the car.

Chúng tôi đã phải bỏ lại chiếc xe.

Lưu sổ câu

6

I threw you abandon me regardless.

Tôi đã ném bạn bỏ rơi tôi bất chấp.

Lưu sổ câu

7

How could she abandon her own child?

Làm sao cô có thể bỏ rơi đứa con của chính mình?

Lưu sổ câu

8

People often simply abandon their pets when they go abroad.

Mọi người thường bỏ rơi vật nuôi của họ khi họ ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

9

No need to abandon their own people more than tears desperate not born.

Không cần phải bỏ rơi người của mình hơn những giọt nước mắt tuyệt vọng không sinh ra.

Lưu sổ câu

10

The pair have often been known to abandon their script and begin ad libbing.

Cặp đôi thường được biết là đã từ bỏ kịch bản của họ và bắt đầu quảng cáo lấp lửng.

Lưu sổ câu

11

Each side declared that it would never abandon its principle.

Mỗi bên tuyên bố rằng họ sẽ không bao giờ từ bỏ nguyên tắc của mình.

Lưu sổ câu

12

Time will abandon those funny oath, until we also agree.

Thời gian sẽ từ bỏ những lời thề vui nhộn đó, cho đến khi chúng ta đồng ý.

Lưu sổ câu

13

We decided to abandon the first draft of the report and start over.

Chúng tôi quyết định bỏ bản thảo đầu tiên của báo cáo và bắt đầu lại.

Lưu sổ câu

14

After careful deliberation, it was agreed to abandon the project.

Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, nó đã được đồng ý từ bỏ dự án.

Lưu sổ câu

15

Rescuers were forced to abandon their search .

Lực lượng cứu hộ buộc phải từ bỏ công việc tìm kiếm.

Lưu sổ câu

16

We danced with wild abandon.

Chúng tôi đã khiêu vũ với sự bỏ rơi hoang dã.

Lưu sổ câu

17

Don't abandon yourself to despair.

Đừng bỏ rơi bản thân để rồi tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

18

Snow forced many drivers to abandon their vehicles.

Tuyết buộc nhiều tài xế phải bỏ xe.

Lưu sổ câu

19

People were shouting and cheering with abandon.

Mọi người hò hét và cổ vũ khi bị bỏ rơi.

Lưu sổ câu

20

He gave the order to abandon ship .

Anh ta ra lệnh bỏ tàu.

Lưu sổ câu

21

He has spent money with gay abandon.

Anh ta đã tiêu tiền với việc bỏ rơi người đồng tính.

Lưu sổ câu

22

They drank and smoked with reckless abandon.

Họ uống rượu và hút thuốc một cách liều lĩnh.

Lưu sổ câu

23

He went through with his plan although all his friends advised him to abandon it.

Anh ấy đã hoàn thành kế hoạch của mình mặc dù tất cả bạn bè của anh ấy đều khuyên anh ấy nên từ bỏ nó.

Lưu sổ câu

24

When the mood is fallen, only thought is to abandon all.

Khi tâm trạng sa sút, chỉ có suy nghĩ là bỏ mặc tất cả.

Lưu sổ câu

25

I love you, the ends of the earth, to does not abandon!

Tôi yêu bạn, tận cùng của trái đất, không bỏ rơi!

Lưu sổ câu

26

The baby had been abandoned by its mother.

Đứa bé bị mẹ bỏ rơi.

Lưu sổ câu

27

People often simply abandon their pets when they go abroad.

Mọi người thường bỏ rơi vật nuôi của họ khi họ ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

28

‘We have been abandoned to our fate,’ said one resident.

"Chúng tôi đã bị phó mặc cho số phận của mình", một người dân cho biết.

Lưu sổ câu

29

Snow forced many drivers to abandon their vehicles.

Tuyết buộc nhiều tài xế phải bỏ xe.

Lưu sổ câu

30

They had to abandon their lands to the invading forces.

Họ phải từ bỏ vùng đất của mình cho các lực lượng xâm lược.

Lưu sổ câu

31

They abandoned the match because of rain.

Họ bỏ dở trận đấu vì trời mưa.

Lưu sổ câu

32

The plans for reform were quietly abandoned.

Các kế hoạch cải cách lặng lẽ bị từ bỏ.

Lưu sổ câu

33

She abandoned hope of any reconciliation.

Cô ấy từ bỏ hy vọng về bất kỳ sự hòa giải nào.

Lưu sổ câu

34

We had to abandon any further attempt at negotiation.

Chúng tôi phải từ bỏ bất kỳ nỗ lực đàm phán nào nữa.

Lưu sổ câu

35

The country abandoned its political leaders after the war.

Đất nước từ bỏ các nhà lãnh đạo chính trị của mình sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

36

By 1930 he had abandoned his Marxist principles.

Đến năm 1930, ông đã từ bỏ các nguyên tắc Mác xít của mình.

Lưu sổ câu

37

This principle has now been effectively abandoned.

Nguyên tắc này hiện đã bị loại bỏ một cách hiệu quả.

Lưu sổ câu

38

He abandoned himself to despair.

Anh ấy bỏ rơi bản thân mình trong tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

39

The town had been hastily abandoned.

Thị trấn đã bị bỏ hoang một cách vội vàng.

Lưu sổ câu

40

She abandoned her teaching career in favour of sport.

Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy của mình để chuyển sang thể thao.

Lưu sổ câu

41

The government does not propose to abandon the project altogether.

Chính phủ không đề xuất từ ​​bỏ dự án hoàn toàn.

Lưu sổ câu

42

Traditional policies were simply abandoned.

Các chính sách truyền thống đơn giản là bị bỏ rơi.

Lưu sổ câu

43

They were forced to abandon the game because of rain.

Họ buộc phải bỏ trận đấu vì trời mưa.

Lưu sổ câu

44

Work on the new building was finally abandoned.

Công việc xây dựng tòa nhà mới cuối cùng đã bị bỏ dở.

Lưu sổ câu

45

He abandoned the army for politics.

Ông từ bỏ quân đội vì chính trị.

Lưu sổ câu