desert: Sa mạc
Desert là một khu vực khô cằn, nơi ít có sự sống do điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
desert
|
Phiên âm: /ˈdɛzərt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sa mạc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vùng đất khô, cằn cỗi |
The Sahara is the largest desert in the world. |
Sa mạc Sahara là sa mạc lớn nhất thế giới. |
| 2 |
Từ:
desert
|
Phiên âm: /dɪˈzɜːrt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bỏ rơi, rời bỏ | Ngữ cảnh: Dùng khi rời bỏ người, nhiệm vụ hoặc nơi chốn |
He deserted his post during the war. |
Anh ấy đã bỏ vị trí của mình trong thời gian chiến tranh. |
| 3 |
Từ:
deserted
|
Phiên âm: /dɪˈzɜːrtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị bỏ hoang, vắng vẻ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nơi không có người hoặc bị bỏ rơi |
The town was deserted after the flood. |
Thị trấn bị bỏ hoang sau trận lũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Rats leave (or desert or forsake) a sinking ship. Chuột rời bỏ (hoặc đào ngũ hoặc từ bỏ) một con tàu đang chìm. |
Chuột rời bỏ (hoặc đào ngũ hoặc từ bỏ) một con tàu đang chìm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The state of Nevada is largely desert. Bang Nevada phần lớn là sa mạc. |
Bang Nevada phần lớn là sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This country is largely desert. Đất nước này phần lớn là sa mạc. |
Đất nước này phần lớn là sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This area of the country is mostly desert. Khu vực này của đất nước hầu hết là sa mạc. |
Khu vực này của đất nước hầu hết là sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Thousands of years ago the surface was barren desert. Hàng ngàn năm trước bề mặt là sa mạc cằn cỗi. |
Hàng ngàn năm trước bề mặt là sa mạc cằn cỗi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He traversed the desert alone . Anh ấy đã băng qua sa mạc một mình. |
Anh ấy đã băng qua sa mạc một mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The road through the desert shimmered in the haze. Con đường xuyên sa mạc lung linh trong mây mù. |
Con đường xuyên sa mạc lung linh trong mây mù. | Lưu sổ câu |
| 8 |
For miles and miles there's nothing but desert. Trong hàng dặm và hàng dặm, không có gì ngoài sa mạc. |
Trong hàng dặm và hàng dặm, không có gì ngoài sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The heat in the desert was extreme. Nhiệt độ trên sa mạc là cực độ. |
Nhiệt độ trên sa mạc là cực độ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Vast areas of land have become desert. Những vùng đất rộng lớn đã trở thành sa mạc. |
Những vùng đất rộng lớn đã trở thành sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Nobody likes to live in the desert. Không ai thích sống trong sa mạc. |
Không ai thích sống trong sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The remote desert area is accessible only by helicopter. Khu vực sa mạc hẻo lánh chỉ có thể đến được bằng máy bay trực thăng. |
Khu vực sa mạc hẻo lánh chỉ có thể đến được bằng máy bay trực thăng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This type of owl prefers a desert habitat. Loại cú này thích môi trường sống trên sa mạc. |
Loại cú này thích môi trường sống trên sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The sun blazed down on the desert. Mặt trời chói chang trên sa mạc. |
Mặt trời chói chang trên sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They drove 600 miles across the desert. Họ đã lái xe 600 dặm trên sa mạc. |
Họ đã lái xe 600 dặm trên sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is a vast desert. Đó là một sa mạc rộng lớn. |
Đó là một sa mạc rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They explored this desert region in 1923. Họ đã khám phá vùng sa mạc này vào năm 1923. |
Họ đã khám phá vùng sa mạc này vào năm 1923. | Lưu sổ câu |
| 18 |
manoeuvres in the desert. diễn tập trên sa mạc. |
diễn tập trên sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The desert is so arid that nothing can grow there. Sa mạc khô cằn đến mức không có gì có thể phát triển ở đó. |
Sa mạc khô cằn đến mức không có gì có thể phát triển ở đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The book described the adaptation of desert species to the hot conditions. Cuốn sách đã mô tả sự thích nghi của các loài sống trên sa mạc với điều kiện nắng nóng. |
Cuốn sách đã mô tả sự thích nghi của các loài sống trên sa mạc với điều kiện nắng nóng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Dying of thirst, the desert traveler ground out a request for water. Chết khát, người du hành sa mạc yêu cầu nước. |
Chết khát, người du hành sa mạc yêu cầu nước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The geological prospecting team ranged over the desert in search of valuable deposits of oil. Nhóm khảo sát địa chất đã đi khắp sa mạc để tìm kiếm các mỏ dầu có giá trị. |
Nhóm khảo sát địa chất đã đi khắp sa mạc để tìm kiếm các mỏ dầu có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Much of the country is uninhabitable because it is desert. Phần lớn đất nước không thể ở được vì nó là sa mạc. |
Phần lớn đất nước không thể ở được vì nó là sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He also wants to use the water to irrigate barren desert land. Anh ấy cũng muốn dùng nước để tưới cho vùng đất sa mạc cằn cỗi. |
Anh ấy cũng muốn dùng nước để tưới cho vùng đất sa mạc cằn cỗi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is impossible to make plants grow in a desert without irrigation. Không thể làm cho cây cối mọc trên sa mạc mà không có nước tưới. |
Không thể làm cho cây cối mọc trên sa mạc mà không có nước tưới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What would you miss most if you found yourself marooned on a desert island? Bạn sẽ nhớ điều gì nhất nếu bạn thấy mình bị bỏ rơi trên một hoang đảo? |
Bạn sẽ nhớ điều gì nhất nếu bạn thấy mình bị bỏ rơi trên một hoang đảo? | Lưu sổ câu |
| 27 |
The lizard's light brown skin acts as camouflage in the desert sand. Lớp da nâu nhạt của thằn lằn đóng vai trò ngụy trang trên cát sa mạc. |
Lớp da nâu nhạt của thằn lằn đóng vai trò ngụy trang trên cát sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Somalia is mostly desert. Somalia hầu hết là sa mạc. |
Somalia hầu hết là sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They travelled many miles across burning desert sands. Họ đã đi nhiều dặm trên sa mạc cát cháy. |
Họ đã đi nhiều dặm trên sa mạc cát cháy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Occasionally, we passed a desert oasis surrounded by small tracts of grass and shrub. Thỉnh thoảng, chúng tôi đi ngang qua một ốc đảo sa mạc được bao quanh bởi những mảng cỏ và cây bụi nhỏ. |
Thỉnh thoảng, chúng tôi đi ngang qua một ốc đảo sa mạc được bao quanh bởi những mảng cỏ và cây bụi nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The town has become a cultural desert (= a place without any culture). Thị trấn đã trở thành một sa mạc văn hóa (= một nơi không có bất kỳ nền văn hóa nào). |
Thị trấn đã trở thành một sa mạc văn hóa (= một nơi không có bất kỳ nền văn hóa nào). | Lưu sổ câu |
| 32 |
He drove off into the desert. Anh ta lái xe vào sa mạc. |
Anh ta lái xe vào sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The desert stretched for endless miles on all sides of us. Sa mạc trải dài hàng dặm vô tận ở tất cả các phía của chúng ta. |
Sa mạc trải dài hàng dặm vô tận ở tất cả các phía của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The land loses its protective cover of vegetation and soon turns into desert. Vùng đất mất đi lớp phủ bảo vệ của thảm thực vật và sớm biến thành sa mạc. |
Vùng đất mất đi lớp phủ bảo vệ của thảm thực vật và sớm biến thành sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
cold nights in the desert đêm lạnh trên sa mạc |
đêm lạnh trên sa mạc | Lưu sổ câu |
| 36 |
green fields surrounded by arid desert cánh đồng xanh bao quanh bởi sa mạc khô cằn |
cánh đồng xanh bao quanh bởi sa mạc khô cằn | Lưu sổ câu |
| 37 |
their journey across the desert cuộc hành trình của họ trên sa mạc |
cuộc hành trình của họ trên sa mạc | Lưu sổ câu |
| 38 |
vast tracts of desert land những vùng đất sa mạc rộng lớn |
những vùng đất sa mạc rộng lớn | Lưu sổ câu |
| 39 |
the Sahara Desert sa mạc Sahara |
sa mạc Sahara | Lưu sổ câu |