Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

keep là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ keep trong tiếng Anh

keep /kiːp/
- (v) : giữ, giữ lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

keep: Giữ

Keep là hành động giữ lại, bảo vệ hoặc duy trì một cái gì đó ở vị trí hoặc trạng thái nhất định.

  • Keep the door closed while the meeting is in progress. (Giữ cửa đóng khi cuộc họp đang diễn ra.)
  • He keeps his office organized and clean. (Anh ấy giữ văn phòng của mình ngăn nắp và sạch sẽ.)
  • She kept the secret for years without telling anyone. (Cô ấy giữ bí mật suốt nhiều năm mà không nói với ai.)

Bảng biến thể từ "keep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: keep
Phiên âm: /kiːp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giữ, duy trì Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giữ nguyên trạng thái hoặc bảo quản Keep the door closed, please.
Làm ơn giữ cửa đóng lại.
2 Từ: kept
Phiên âm: /kept/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã giữ, đã duy trì Ngữ cảnh: Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của “keep” He kept his promise.
Anh ấy đã giữ lời hứa.
3 Từ: keeping
Phiên âm: /ˈkiːpɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Việc giữ, sự duy trì Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động đang tiếp diễn Keeping the room clean is important.
Việc giữ phòng sạch rất quan trọng.
4 Từ: keeper
Phiên âm: /ˈkiːpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người giữ, người trông coi Ngữ cảnh: Dùng cho người có trách nhiệm bảo vệ hoặc quản lý thứ gì đó The zoo keeper feeds the animals.
Người trông vườn thú cho thú ăn.
5 Từ: upkeep
Phiên âm: /ˈʌpkiːp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bảo trì, chi phí duy trì Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giữ gìn, chăm sóc tài sản The upkeep of the house is expensive.
Chi phí bảo trì ngôi nhà rất tốn kém.

Từ đồng nghĩa "keep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "keep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Little boats must keep the shores.

Thuyền nhỏ phải giữ bờ.

Lưu sổ câu

2

A borrowed cloak does not keep one warm.

Một chiếc áo choàng đi mượn không giữ ấm cho ai.

Lưu sổ câu

3

The best [greatest] fish keep [swim near] the bottom.

Loài cá [vĩ đại nhất] tốt nhất giữ [bơi gần] đáy.

Lưu sổ câu

4

Light troubles speak; great troubles keep silent.

Những rắc rối nhẹ lên tiếng; những rắc rối lớn cứ im lặng.

Lưu sổ câu

5

Pains to get, care to keep, fear to lose.

Đau đớn khi có được, quan tâm đến việc giữ gìn, sợ hãi mất mát.

Lưu sổ câu

6

A man should keep his friendship in constant repair.

Một người đàn ông nên giữ cho tình bạn của mình luôn được sửa chữa.

Lưu sổ câu

7

Don't keep a dog and bark yourself.

Đừng nuôi chó và tự sủa.

Lưu sổ câu

8

Don't keep all your eggs in one basketball.

Đừng giữ tất cả trứng của bạn trong một quả bóng rổ.

Lưu sổ câu

9

Why keep a dog and bark yourself?

Tại sao nuôi chó và tự sủa?

Lưu sổ câu

10

Labour to keep alive in your breast that spark of celestial fire, called conscience.

Lao động để duy trì sự sống trong bầu ngực của bạn, nơi thắp lên ngọn lửa thiên thể, được gọi là lương tâm.

Lưu sổ câu

11

The principal thing in this world is to keep one's soul aloft.

Điều quan trọng nhất trên thế giới này là giữ cho tâm hồn của một người luôn thoải mái.

Lưu sổ câu

12

It is easier to get money than to keep it.

Lấy tiền thì dễ hơn giữ.

Lưu sổ câu

13

The only secret a woman can keep is that of her age.

Bí mật duy nhất một người phụ nữ có thể giữ là tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

Riches and virtue do not often keep each other company.

Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau.

Lưu sổ câu

15

Who will not keep a penny, shall never have many.

Ai không giữ một xu, sẽ không bao giờ có nhiều.

Lưu sổ câu

16

It is easy to open a shop but hard to keep it always open.

Mở cửa hàng thì dễ nhưng giữ cửa hàng luôn mở mới khó.

Lưu sổ câu

17

She handed the waiter a hundred dollar bill and told him to keep the change.

Cô đưa cho người phục vụ một tờ một trăm đô la và bảo anh ta giữ tiền lẻ.

Lưu sổ câu

18

Always keep a backup of the file.

Luôn giữ bản sao lưu của tệp.

Lưu sổ câu

19

Please keep a seat for me.

Hãy giữ chỗ cho tôi.

Lưu sổ câu

20

The man in the shop said he'd keep it for me until Friday.

Người đàn ông trong cửa hàng nói rằng anh ta sẽ giữ nó cho tôi cho đến thứ sáu.

Lưu sổ câu

21

Please keep me a seat.

Vui lòng giữ cho tôi một chỗ.

Lưu sổ câu

22

We huddled together to keep warm.

Chúng tôi xúm vào nhau để giữ ấm.

Lưu sổ câu

23

I could not keep silent any longer.

Tôi không thể tiếp tục im lặng được nữa.

Lưu sổ câu

24

The doctors worked miracles to keep him alive.

Các bác sĩ đã làm phép màu để giữ anh ta sống.

Lưu sổ câu

25

Winning the contract means they can now keep the factory open.

Giành được hợp đồng có nghĩa là bây giờ họ có thể giữ cho nhà máy hoạt động.

Lưu sổ câu

26

Don't keep us in suspense—what happened next?

Đừng khiến chúng tôi hồi hộp — điều gì đã xảy ra tiếp theo?

Lưu sổ câu

27

She had trouble keeping her balance.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng.

Lưu sổ câu

28

I'm very sorry to keep you waiting.

Tôi rất xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi.

Lưu sổ câu

29

Why does everyone keep saying that?

Tại sao mọi người cứ nói vậy?

Lưu sổ câu

30

Things just keep getting worse.

Mọi thứ cứ trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

31

Don't keep on interrupting me!

Đừng tiếp tục ngắt lời tôi!

Lưu sổ câu

32

Can you keep a secret?

Bạn có thể giữ bí mật?

Lưu sổ câu

33

He failed to keep his appointment at the clinic.

Anh ta đã thất bại trong cuộc hẹn của mình tại phòng khám.

Lưu sổ câu

34

We keep a record of all complaints that we receive.

Chúng tôi lưu giữ hồ sơ về tất cả các khiếu nại mà chúng tôi nhận được.

Lưu sổ câu

35

to keep bees/goats/hens

để nuôi ong / dê / gà mái

Lưu sổ câu

36

Residents are not allowed to keep pets.

Cư dân không được phép nuôi thú cưng.

Lưu sổ câu

37

He scarcely earns enough to keep himself and his family.

Anh ấy hầu như không kiếm đủ tiền để nuôi sống bản thân và gia đình.

Lưu sổ câu

38

I won't keep you long. I've just got a couple of quick questions.

Tôi sẽ không giữ bạn lâu đâu. Tôi vừa có một vài câu hỏi nhanh.

Lưu sổ câu

39

How is your mother keeping?

Mẹ bạn giữ gìn như thế nào?

Lưu sổ câu

40

We're all keeping well.

Tất cả chúng tôi đang giữ tốt.

Lưu sổ câu

41

Finish off the pie—it won't keep.

Kết thúc chiếc bánh

Lưu sổ câu

42

Milk and cream should keep quite well in a fridge.

Sữa và kem nên bảo quản khá tốt trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

43

His only thought was to keep the boy from harm.

Suy nghĩ duy nhất của ông là giữ cho cậu bé khỏi bị tổn hại.

Lưu sổ câu

44

You just have to keep yourself busy and keep going.

Bạn chỉ cần giữ cho mình bận rộn và tiếp tục.

Lưu sổ câu

45

Have an apple to keep you going till dinner time.

Có một quả táo để bạn tiếp tục đến giờ ăn tối.

Lưu sổ câu

46

Where do you keep the sugar?

Bạn giữ đường ở đâu?

Lưu sổ câu

47

I'm amazed that she keeps so cheerful.

Tôi ngạc nhiên là cô ấy vẫn vui vẻ như vậy.

Lưu sổ câu

48

She needed to keep busy.

Cô ấy cần phải bận rộn.

Lưu sổ câu

49

Sit down and keep calm!

Ngồi xuống và giữ bình tĩnh!

Lưu sổ câu

50

Try to keep active in the cold weather.

Cố gắng duy trì hoạt động trong thời tiết lạnh giá.

Lưu sổ câu

51

We managed to keep dry by standing in a doorway.

Chúng tôi cố gắng giữ khô ráo bằng cách đứng ở ngưỡng cửa.

Lưu sổ câu

52

The documents are all kept under lock and key.

Tất cả các tài liệu đều được giữ trong khóa và chìa khóa.

Lưu sổ câu

53

Keep close to me.

Sát bên tôi.

Lưu sổ câu

54

Separate accounts must be kept for each different business activity.

Các tài khoản riêng biệt phải được giữ cho từng hoạt động kinh doanh khác nhau.

Lưu sổ câu

55

He kept himself by giving private lessons.

Ông giữ mình bằng cách đưa ra các bài học riêng.

Lưu sổ câu