keep: Giữ
Keep là hành động giữ lại, bảo vệ hoặc duy trì một cái gì đó ở vị trí hoặc trạng thái nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
keep
|
Phiên âm: /kiːp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giữ, duy trì | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giữ nguyên trạng thái hoặc bảo quản |
Keep the door closed, please. |
Làm ơn giữ cửa đóng lại. |
| 2 |
Từ:
kept
|
Phiên âm: /kept/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã giữ, đã duy trì | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của “keep” |
He kept his promise. |
Anh ấy đã giữ lời hứa. |
| 3 |
Từ:
keeping
|
Phiên âm: /ˈkiːpɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ | Nghĩa: Việc giữ, sự duy trì | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động đang tiếp diễn |
Keeping the room clean is important. |
Việc giữ phòng sạch rất quan trọng. |
| 4 |
Từ:
keeper
|
Phiên âm: /ˈkiːpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người giữ, người trông coi | Ngữ cảnh: Dùng cho người có trách nhiệm bảo vệ hoặc quản lý thứ gì đó |
The zoo keeper feeds the animals. |
Người trông vườn thú cho thú ăn. |
| 5 |
Từ:
upkeep
|
Phiên âm: /ˈʌpkiːp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bảo trì, chi phí duy trì | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giữ gìn, chăm sóc tài sản |
The upkeep of the house is expensive. |
Chi phí bảo trì ngôi nhà rất tốn kém. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Little boats must keep the shores. Thuyền nhỏ phải giữ bờ. |
Thuyền nhỏ phải giữ bờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A borrowed cloak does not keep one warm. Một chiếc áo choàng đi mượn không giữ ấm cho ai. |
Một chiếc áo choàng đi mượn không giữ ấm cho ai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The best [greatest] fish keep [swim near] the bottom. Loài cá [vĩ đại nhất] tốt nhất giữ [bơi gần] đáy. |
Loài cá [vĩ đại nhất] tốt nhất giữ [bơi gần] đáy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Light troubles speak; great troubles keep silent. Những rắc rối nhẹ lên tiếng; những rắc rối lớn cứ im lặng. |
Những rắc rối nhẹ lên tiếng; những rắc rối lớn cứ im lặng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Pains to get, care to keep, fear to lose. Đau đớn khi có được, quan tâm đến việc giữ gìn, sợ hãi mất mát. |
Đau đớn khi có được, quan tâm đến việc giữ gìn, sợ hãi mất mát. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A man should keep his friendship in constant repair. Một người đàn ông nên giữ cho tình bạn của mình luôn được sửa chữa. |
Một người đàn ông nên giữ cho tình bạn của mình luôn được sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't keep a dog and bark yourself. Đừng nuôi chó và tự sủa. |
Đừng nuôi chó và tự sủa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't keep all your eggs in one basketball. Đừng giữ tất cả trứng của bạn trong một quả bóng rổ. |
Đừng giữ tất cả trứng của bạn trong một quả bóng rổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Why keep a dog and bark yourself? Tại sao nuôi chó và tự sủa? |
Tại sao nuôi chó và tự sủa? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Labour to keep alive in your breast that spark of celestial fire, called conscience. Lao động để duy trì sự sống trong bầu ngực của bạn, nơi thắp lên ngọn lửa thiên thể, được gọi là lương tâm. |
Lao động để duy trì sự sống trong bầu ngực của bạn, nơi thắp lên ngọn lửa thiên thể, được gọi là lương tâm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The principal thing in this world is to keep one's soul aloft. Điều quan trọng nhất trên thế giới này là giữ cho tâm hồn của một người luôn thoải mái. |
Điều quan trọng nhất trên thế giới này là giữ cho tâm hồn của một người luôn thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is easier to get money than to keep it. Lấy tiền thì dễ hơn giữ. |
Lấy tiền thì dễ hơn giữ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The only secret a woman can keep is that of her age. Bí mật duy nhất một người phụ nữ có thể giữ là tuổi của cô ấy. |
Bí mật duy nhất một người phụ nữ có thể giữ là tuổi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Riches and virtue do not often keep each other company. Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau. |
Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Who will not keep a penny, shall never have many. Ai không giữ một xu, sẽ không bao giờ có nhiều. |
Ai không giữ một xu, sẽ không bao giờ có nhiều. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is easy to open a shop but hard to keep it always open. Mở cửa hàng thì dễ nhưng giữ cửa hàng luôn mở mới khó. |
Mở cửa hàng thì dễ nhưng giữ cửa hàng luôn mở mới khó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She handed the waiter a hundred dollar bill and told him to keep the change. Cô đưa cho người phục vụ một tờ một trăm đô la và bảo anh ta giữ tiền lẻ. |
Cô đưa cho người phục vụ một tờ một trăm đô la và bảo anh ta giữ tiền lẻ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Always keep a backup of the file. Luôn giữ bản sao lưu của tệp. |
Luôn giữ bản sao lưu của tệp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please keep a seat for me. Hãy giữ chỗ cho tôi. |
Hãy giữ chỗ cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The man in the shop said he'd keep it for me until Friday. Người đàn ông trong cửa hàng nói rằng anh ta sẽ giữ nó cho tôi cho đến thứ sáu. |
Người đàn ông trong cửa hàng nói rằng anh ta sẽ giữ nó cho tôi cho đến thứ sáu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Please keep me a seat. Vui lòng giữ cho tôi một chỗ. |
Vui lòng giữ cho tôi một chỗ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We huddled together to keep warm. Chúng tôi xúm vào nhau để giữ ấm. |
Chúng tôi xúm vào nhau để giữ ấm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I could not keep silent any longer. Tôi không thể tiếp tục im lặng được nữa. |
Tôi không thể tiếp tục im lặng được nữa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The doctors worked miracles to keep him alive. Các bác sĩ đã làm phép màu để giữ anh ta sống. |
Các bác sĩ đã làm phép màu để giữ anh ta sống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Winning the contract means they can now keep the factory open. Giành được hợp đồng có nghĩa là bây giờ họ có thể giữ cho nhà máy hoạt động. |
Giành được hợp đồng có nghĩa là bây giờ họ có thể giữ cho nhà máy hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Don't keep us in suspense—what happened next? Đừng khiến chúng tôi hồi hộp — điều gì đã xảy ra tiếp theo? |
Đừng khiến chúng tôi hồi hộp — điều gì đã xảy ra tiếp theo? | Lưu sổ câu |
| 27 |
She had trouble keeping her balance. Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng. |
Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm very sorry to keep you waiting. Tôi rất xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi. |
Tôi rất xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Why does everyone keep saying that? Tại sao mọi người cứ nói vậy? |
Tại sao mọi người cứ nói vậy? | Lưu sổ câu |
| 30 |
Things just keep getting worse. Mọi thứ cứ trở nên tồi tệ hơn. |
Mọi thứ cứ trở nên tồi tệ hơn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Don't keep on interrupting me! Đừng tiếp tục ngắt lời tôi! |
Đừng tiếp tục ngắt lời tôi! | Lưu sổ câu |
| 32 |
Can you keep a secret? Bạn có thể giữ bí mật? |
Bạn có thể giữ bí mật? | Lưu sổ câu |
| 33 |
He failed to keep his appointment at the clinic. Anh ta đã thất bại trong cuộc hẹn của mình tại phòng khám. |
Anh ta đã thất bại trong cuộc hẹn của mình tại phòng khám. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We keep a record of all complaints that we receive. Chúng tôi lưu giữ hồ sơ về tất cả các khiếu nại mà chúng tôi nhận được. |
Chúng tôi lưu giữ hồ sơ về tất cả các khiếu nại mà chúng tôi nhận được. | Lưu sổ câu |
| 35 |
to keep bees/goats/hens để nuôi ong / dê / gà mái |
để nuôi ong / dê / gà mái | Lưu sổ câu |
| 36 |
Residents are not allowed to keep pets. Cư dân không được phép nuôi thú cưng. |
Cư dân không được phép nuôi thú cưng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He scarcely earns enough to keep himself and his family. Anh ấy hầu như không kiếm đủ tiền để nuôi sống bản thân và gia đình. |
Anh ấy hầu như không kiếm đủ tiền để nuôi sống bản thân và gia đình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I won't keep you long. I've just got a couple of quick questions. Tôi sẽ không giữ bạn lâu đâu. Tôi vừa có một vài câu hỏi nhanh. |
Tôi sẽ không giữ bạn lâu đâu. Tôi vừa có một vài câu hỏi nhanh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
How is your mother keeping? Mẹ bạn giữ gìn như thế nào? |
Mẹ bạn giữ gìn như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 40 |
We're all keeping well. Tất cả chúng tôi đang giữ tốt. |
Tất cả chúng tôi đang giữ tốt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Finish off the pie—it won't keep. Kết thúc chiếc bánh |
Kết thúc chiếc bánh | Lưu sổ câu |
| 42 |
Milk and cream should keep quite well in a fridge. Sữa và kem nên bảo quản khá tốt trong tủ lạnh. |
Sữa và kem nên bảo quản khá tốt trong tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
His only thought was to keep the boy from harm. Suy nghĩ duy nhất của ông là giữ cho cậu bé khỏi bị tổn hại. |
Suy nghĩ duy nhất của ông là giữ cho cậu bé khỏi bị tổn hại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
You just have to keep yourself busy and keep going. Bạn chỉ cần giữ cho mình bận rộn và tiếp tục. |
Bạn chỉ cần giữ cho mình bận rộn và tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Have an apple to keep you going till dinner time. Có một quả táo để bạn tiếp tục đến giờ ăn tối. |
Có một quả táo để bạn tiếp tục đến giờ ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Where do you keep the sugar? Bạn giữ đường ở đâu? |
Bạn giữ đường ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm amazed that she keeps so cheerful. Tôi ngạc nhiên là cô ấy vẫn vui vẻ như vậy. |
Tôi ngạc nhiên là cô ấy vẫn vui vẻ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She needed to keep busy. Cô ấy cần phải bận rộn. |
Cô ấy cần phải bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Sit down and keep calm! Ngồi xuống và giữ bình tĩnh! |
Ngồi xuống và giữ bình tĩnh! | Lưu sổ câu |
| 50 |
Try to keep active in the cold weather. Cố gắng duy trì hoạt động trong thời tiết lạnh giá. |
Cố gắng duy trì hoạt động trong thời tiết lạnh giá. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We managed to keep dry by standing in a doorway. Chúng tôi cố gắng giữ khô ráo bằng cách đứng ở ngưỡng cửa. |
Chúng tôi cố gắng giữ khô ráo bằng cách đứng ở ngưỡng cửa. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The documents are all kept under lock and key. Tất cả các tài liệu đều được giữ trong khóa và chìa khóa. |
Tất cả các tài liệu đều được giữ trong khóa và chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Keep close to me. Sát bên tôi. |
Sát bên tôi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Separate accounts must be kept for each different business activity. Các tài khoản riêng biệt phải được giữ cho từng hoạt động kinh doanh khác nhau. |
Các tài khoản riêng biệt phải được giữ cho từng hoạt động kinh doanh khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He kept himself by giving private lessons. Ông giữ mình bằng cách đưa ra các bài học riêng. |
Ông giữ mình bằng cách đưa ra các bài học riêng. | Lưu sổ câu |