quit: Bỏ cuộc
Quit là động từ chỉ hành động ngừng làm một việc gì đó, từ bỏ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
quit
|
Phiên âm: /kwɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bỏ, nghỉ, từ bỏ | Ngữ cảnh: Dùng khi ngừng làm việc, bỏ thói quen hoặc rời khỏi nơi nào đó |
She decided to quit her job. |
Cô ấy quyết định nghỉ việc. |
| 2 |
Từ:
quits
|
Phiên âm: /kwɪts/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Bỏ, rời | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He quits smoking today. |
Anh ấy bỏ hút thuốc hôm nay. |
| 3 |
Từ:
quit
|
Phiên âm: /ˈkwɪt kwɪt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã bỏ, đã nghỉ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã hoàn thành |
They quit the company last month. |
Họ đã nghỉ việc tháng trước. |
| 4 |
Từ:
quitting
|
Phiên âm: /ˈkwɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc từ bỏ, nghỉ | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra |
Quitting bad habits is never easy. |
Việc từ bỏ thói quen xấu không bao giờ dễ dàng. |
| 5 |
Từ:
quitter
|
Phiên âm: /ˈkwɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người bỏ cuộc, người dễ nản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không kiên trì |
Don’t be a quitter — keep trying! |
Đừng là kẻ bỏ cuộc — hãy tiếp tục cố gắng! |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If I don't get more money I'll quit. Nếu tôi không kiếm được nhiều tiền hơn, tôi sẽ nghỉ việc. |
Nếu tôi không kiếm được nhiều tiền hơn, tôi sẽ nghỉ việc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He quit in protest over the decision. Anh ta bỏ cuộc để phản đối quyết định này. |
Anh ta bỏ cuộc để phản đối quyết định này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has decided to quit as manager of the team. Anh ấy đã quyết định thôi làm quản lý của đội. |
Anh ấy đã quyết định thôi làm quản lý của đội. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to quit your job nghỉ việc |
nghỉ việc | Lưu sổ câu |
| 5 |
He quit the show last year because of bad health. Anh ấy bỏ chương trình năm ngoái vì sức khỏe không tốt. |
Anh ấy bỏ chương trình năm ngoái vì sức khỏe không tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She quit school at 16. Cô ấy nghỉ học năm 16 tuổi. |
Cô ấy nghỉ học năm 16 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I am considering quitting my job to start a business. Tôi đang cân nhắc nghỉ việc để bắt đầu kinh doanh. |
Tôi đang cân nhắc nghỉ việc để bắt đầu kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've quit smoking. Tôi đã bỏ thuốc lá. |
Tôi đã bỏ thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You don't know me, so quit trying to act like you do. Bạn không biết tôi, vì vậy hãy từ bỏ việc cố gắng làm như bạn làm. |
Bạn không biết tôi, vì vậy hãy từ bỏ việc cố gắng làm như bạn làm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She finally quit working at age 76. Cuối cùng, bà đã nghỉ làm ở tuổi 76. |
Cuối cùng, bà đã nghỉ làm ở tuổi 76. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Just quit it! Bỏ nó đi! |
Bỏ nó đi! | Lưu sổ câu |
| 12 |
We only just started. We're not going to quit now. Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ ngay bây giờ. |
Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We decided it was time to quit the city. Chúng tôi quyết định đã đến lúc rời khỏi thành phố. |
Chúng tôi quyết định đã đến lúc rời khỏi thành phố. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The landlord gave them all notice to quit. Chủ nhà đã thông báo cho tất cả họ nghỉ việc. |
Chủ nhà đã thông báo cho tất cả họ nghỉ việc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I decide to quit town and lie low for a while. Tôi quyết định rời khỏi thị trấn và nằm im trong một thời gian. |
Tôi quyết định rời khỏi thị trấn và nằm im trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I quit the app and restarted it. Tôi thoát ứng dụng và khởi động lại nó. |
Tôi thoát ứng dụng và khởi động lại nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I thought about working part-time, or quitting altogether. Tôi đã nghĩ đến việc làm việc bán thời gian hoặc nghỉ việc hoàn toàn. |
Tôi đã nghĩ đến việc làm việc bán thời gian hoặc nghỉ việc hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
In this job you have to know when to quit. Trong công việc này, bạn phải biết khi nào nên nghỉ việc. |
Trong công việc này, bạn phải biết khi nào nên nghỉ việc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Their longest-serving employee is threatening to quit over pay. Nhân viên làm việc lâu nhất của họ đang đe dọa nghỉ việc vì lương. |
Nhân viên làm việc lâu nhất của họ đang đe dọa nghỉ việc vì lương. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was forced to quit college and find work. Anh buộc phải bỏ học đại học và tìm việc làm. |
Anh buộc phải bỏ học đại học và tìm việc làm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
If I don't get more money I'll quit. Nếu tôi không kiếm được nhiều tiền hơn, tôi sẽ nghỉ việc. |
Nếu tôi không kiếm được nhiều tiền hơn, tôi sẽ nghỉ việc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I've quit smoking. Tôi đã bỏ thuốc lá. |
Tôi đã bỏ thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You don't know me, so quit trying to act like you do. Bạn không biết tôi, vì vậy hãy từ bỏ việc cố gắng làm như bạn làm. |
Bạn không biết tôi, vì vậy hãy từ bỏ việc cố gắng làm như bạn làm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We only just started. We're not going to quit now. Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ ngay bây giờ. |
Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |