Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

quit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ quit trong tiếng Anh

quit /kwɪt/
- (v) : thoát, thoát ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

quit: Bỏ cuộc

Quit là động từ chỉ hành động ngừng làm một việc gì đó, từ bỏ.

  • He decided to quit his job and pursue his passion. (Anh ấy quyết định bỏ công việc và theo đuổi đam mê.)
  • She quit smoking after several years of trying. (Cô ấy bỏ thuốc lá sau nhiều năm cố gắng.)
  • If you are unhappy with the service, you can quit the subscription. (Nếu bạn không hài lòng với dịch vụ, bạn có thể hủy đăng ký.)

Bảng biến thể từ "quit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: quit
Phiên âm: /kwɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bỏ, nghỉ, từ bỏ Ngữ cảnh: Dùng khi ngừng làm việc, bỏ thói quen hoặc rời khỏi nơi nào đó She decided to quit her job.
Cô ấy quyết định nghỉ việc.
2 Từ: quits
Phiên âm: /kwɪts/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Bỏ, rời Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He quits smoking today.
Anh ấy bỏ hút thuốc hôm nay.
3 Từ: quit
Phiên âm: /ˈkwɪt kwɪt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã bỏ, đã nghỉ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã hoàn thành They quit the company last month.
Họ đã nghỉ việc tháng trước.
4 Từ: quitting
Phiên âm: /ˈkwɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc từ bỏ, nghỉ Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra Quitting bad habits is never easy.
Việc từ bỏ thói quen xấu không bao giờ dễ dàng.
5 Từ: quitter
Phiên âm: /ˈkwɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người bỏ cuộc, người dễ nản Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không kiên trì Don’t be a quitter — keep trying!
Đừng là kẻ bỏ cuộc — hãy tiếp tục cố gắng!

Từ đồng nghĩa "quit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "quit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If I don't get more money I'll quit.

Nếu tôi không kiếm được nhiều tiền hơn, tôi sẽ nghỉ việc.

Lưu sổ câu

2

He quit in protest over the decision.

Anh ta bỏ cuộc để phản đối quyết định này.

Lưu sổ câu

3

He has decided to quit as manager of the team.

Anh ấy đã quyết định thôi làm quản lý của đội.

Lưu sổ câu

4

to quit your job

nghỉ việc

Lưu sổ câu

5

He quit the show last year because of bad health.

Anh ấy bỏ chương trình năm ngoái vì sức khỏe không tốt.

Lưu sổ câu

6

She quit school at 16.

Cô ấy nghỉ học năm 16 tuổi.

Lưu sổ câu

7

I am considering quitting my job to start a business.

Tôi đang cân nhắc nghỉ việc để bắt đầu kinh doanh.

Lưu sổ câu

8

I've quit smoking.

Tôi đã bỏ thuốc lá.

Lưu sổ câu

9

You don't know me, so quit trying to act like you do.

Bạn không biết tôi, vì vậy hãy từ bỏ việc cố gắng làm như bạn làm.

Lưu sổ câu

10

She finally quit working at age 76.

Cuối cùng, bà đã nghỉ làm ở tuổi 76.

Lưu sổ câu

11

Just quit it!

Bỏ nó đi!

Lưu sổ câu

12

We only just started. We're not going to quit now.

Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

13

We decided it was time to quit the city.

Chúng tôi quyết định đã đến lúc rời khỏi thành phố.

Lưu sổ câu

14

The landlord gave them all notice to quit.

Chủ nhà đã thông báo cho tất cả họ nghỉ việc.

Lưu sổ câu

15

I decide to quit town and lie low for a while.

Tôi quyết định rời khỏi thị trấn và nằm im trong một thời gian.

Lưu sổ câu

16

I quit the app and restarted it.

Tôi thoát ứng dụng và khởi động lại nó.

Lưu sổ câu

17

I thought about working part-time, or quitting altogether.

Tôi đã nghĩ đến việc làm việc bán thời gian hoặc nghỉ việc hoàn toàn.

Lưu sổ câu

18

In this job you have to know when to quit.

Trong công việc này, bạn phải biết khi nào nên nghỉ việc.

Lưu sổ câu

19

Their longest-serving employee is threatening to quit over pay.

Nhân viên làm việc lâu nhất của họ đang đe dọa nghỉ việc vì lương.

Lưu sổ câu

20

He was forced to quit college and find work.

Anh buộc phải bỏ học đại học và tìm việc làm.

Lưu sổ câu

21

If I don't get more money I'll quit.

Nếu tôi không kiếm được nhiều tiền hơn, tôi sẽ nghỉ việc.

Lưu sổ câu

22

I've quit smoking.

Tôi đã bỏ thuốc lá.

Lưu sổ câu

23

You don't know me, so quit trying to act like you do.

Bạn không biết tôi, vì vậy hãy từ bỏ việc cố gắng làm như bạn làm.

Lưu sổ câu

24

We only just started. We're not going to quit now.

Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ ngay bây giờ.

Lưu sổ câu