retain: Giữ lại
Retain là động từ chỉ hành động giữ lại hoặc lưu giữ cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
retain
|
Phiên âm: /rɪˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giữ lại, duy trì | Ngữ cảnh: Giữ cái gì không để mất |
You need to retain the receipt. |
Bạn cần giữ lại hóa đơn. |
| 2 |
Từ:
retains
|
Phiên âm: /rɪˈteɪnz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Giữ | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The soil retains water well. |
Đất giữ nước rất tốt. |
| 3 |
Từ:
retained
|
Phiên âm: /rɪˈteɪnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã giữ lại | Ngữ cảnh: Hành động giữ đã xảy ra |
The company retained most employees. |
Công ty giữ lại hầu hết nhân viên. |
| 4 |
Từ:
retaining
|
Phiên âm: /rɪˈteɪnɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang giữ | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
Retaining customers is important. |
Việc giữ chân khách hàng rất quan trọng. |
| 5 |
Từ:
retention
|
Phiên âm: /rɪˈtenʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giữ lại, sự duy trì | Ngữ cảnh: Thường dùng trong HR/giáo dục |
Student retention has improved. |
Tỷ lệ giữ chân học sinh đã được cải thiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to retain your independence để duy trì sự độc lập của bạn |
để duy trì sự độc lập của bạn | Lưu sổ câu |
| 2 |
He struggled to retain control of the situation. Anh ta đấu tranh để giữ quyền kiểm soát tình hình. |
Anh ta đấu tranh để giữ quyền kiểm soát tình hình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The house retains much of its original charm. Ngôi nhà vẫn giữ được nhiều nét quyến rũ ban đầu. |
Ngôi nhà vẫn giữ được nhiều nét quyến rũ ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She retained her tennis title for the third year. Cô giữ danh hiệu quần vợt của mình trong năm thứ ba. |
Cô giữ danh hiệu quần vợt của mình trong năm thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These plants will need a soil that retains moisture during the summer months. Những cây này sẽ cần đất giữ ẩm trong những tháng mùa hè. |
Những cây này sẽ cần đất giữ ẩm trong những tháng mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This information is no longer retained within the computer's main memory. Thông tin này không còn được lưu lại trong bộ nhớ chính của máy tính. |
Thông tin này không còn được lưu lại trong bộ nhớ chính của máy tính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has a good memory and finds it easy to retain facts. Cô ấy có trí nhớ tốt và dễ dàng ghi nhớ lại các dữ kiện. |
Cô ấy có trí nhớ tốt và dễ dàng ghi nhớ lại các dữ kiện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You will be paid a retaining fee. Bạn sẽ được trả một khoản phí giữ lại. |
Bạn sẽ được trả một khoản phí giữ lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You will need to retain the services of a lawyer. Bạn sẽ cần duy trì các dịch vụ của luật sư. |
Bạn sẽ cần duy trì các dịch vụ của luật sư. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He has successfully retained his position as national president of the society. Ông đã thành công giữ chức vụ chủ tịch quốc gia của xã hội. |
Ông đã thành công giữ chức vụ chủ tịch quốc gia của xã hội. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was allowed to retain his parliamentary seat. Ông được phép giữ ghế quốc hội của mình. |
Ông được phép giữ ghế quốc hội của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her new music largely retains the distinctiveness of the old. Âm nhạc mới của cô ấy phần lớn vẫn giữ được nét đặc sắc của nhạc cũ. |
Âm nhạc mới của cô ấy phần lớn vẫn giữ được nét đặc sắc của nhạc cũ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The immigrants have a right to retain their language. Những người nhập cư có quyền giữ lại ngôn ngữ của họ. |
Những người nhập cư có quyền giữ lại ngôn ngữ của họ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The president retained her as his chief adviser. Tổng thống giữ cô ấy làm cố vấn chính của mình. |
Tổng thống giữ cô ấy làm cố vấn chính của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Please retain your ticket stub during the event. Vui lòng giữ lại cuống vé của bạn trong thời gian diễn ra sự kiện. |
Vui lòng giữ lại cuống vé của bạn trong thời gian diễn ra sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Residents of the home are able to retain their independence. Cư dân của ngôi nhà có thể giữ được sự độc lập của họ. |
Cư dân của ngôi nhà có thể giữ được sự độc lập của họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
To retain talent, companies must give employees the opportunity to develop. Để giữ chân nhân tài, các công ty phải tạo cơ hội cho nhân viên phát triển. |
Để giữ chân nhân tài, các công ty phải tạo cơ hội cho nhân viên phát triển. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This information is no longer retained within the computer's main memory. Thông tin này không còn được lưu lại trong bộ nhớ chính của máy tính. |
Thông tin này không còn được lưu lại trong bộ nhớ chính của máy tính. | Lưu sổ câu |