Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

maintain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ maintain trong tiếng Anh

maintain /meɪnˈteɪn/
- (v) : giữ gìn, duy trì, bảo vệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

maintain: Duy trì

Maintain là hành động giữ cho điều gì đó tiếp tục hoạt động tốt hoặc không bị hỏng hóc.

  • It’s important to maintain a healthy lifestyle. (Việc duy trì lối sống lành mạnh là rất quan trọng.)
  • The company needs to maintain its equipment regularly. (Công ty cần duy trì thiết bị của mình một cách thường xuyên.)
  • They maintained a good relationship throughout the years. (Họ duy trì một mối quan hệ tốt đẹp trong suốt nhiều năm.)

Bảng biến thể từ "maintain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: maintain
Phiên âm: /meɪnˈteɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Duy trì, bảo dưỡng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giữ cho cái gì đó trong tình trạng tốt hoặc liên tục It is important to maintain good health.
Việc duy trì sức khỏe tốt là rất quan trọng.
2 Từ: maintenance
Phiên âm: /ˈmeɪntənəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bảo trì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc duy trì hoặc sửa chữa The building needs regular maintenance.
Tòa nhà cần bảo trì định kỳ.
3 Từ: maintained
Phiên âm: /meɪnˈteɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã duy trì Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động duy trì đã được thực hiện trong quá khứ The equipment was well maintained.
Thiết bị đã được bảo trì tốt.

Từ đồng nghĩa "maintain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "maintain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to maintain law and order/standards/a balance/control

duy trì luật pháp và trật tự / tiêu chuẩn / cân bằng / kiểm soát

Lưu sổ câu

2

ANU has maintained its position as Australia's top university.

ANU đã duy trì vị trí là trường đại học hàng đầu của Úc.

Lưu sổ câu

3

The two countries have always maintained close relations.

Hai nước luôn duy trì mối quan hệ thân thiết.

Lưu sổ câu

4

She maintained a dignified silence.

Cô ấy duy trì một sự im lặng trang nghiêm.

Lưu sổ câu

5

to maintain prices (= prevent them from falling or rising)

để duy trì giá (= ngăn chúng giảm hoặc tăng)

Lưu sổ câu

6

The house is large and difficult to maintain.

Ngôi nhà lớn và khó bảo trì.

Lưu sổ câu

7

Her income was barely enough to maintain one child, let alone three.

Thu nhập của cô chỉ đủ để nuôi một đứa con, chứ chưa nói đến ba.

Lưu sổ câu

8

The men maintained (that) they were out of the country when the crime was committed.

Những người đàn ông duy trì (rằng) họ đã ra khỏi đất nước khi tội ác được thực hiện.

Lưu sổ câu

9

It is difficult to maintain that such a harsh punishment was justified.

Thật khó để duy trì rằng một hình phạt khắc nghiệt như vậy là chính đáng.

Lưu sổ câu

10

She has always maintained her innocence.

Cô ấy luôn duy trì sự trong trắng của mình.

Lưu sổ câu

11

‘But I'm innocent!’ she maintained.

"Nhưng tôi vô tội!"

Lưu sổ câu

12

Building and maintaining good relationships is an important part of what we do.

Xây dựng và duy trì các mối quan hệ tốt đẹp là một phần quan trọng trong những gì chúng tôi làm.

Lưu sổ câu

13

He emphasized the need to maintain the status quo.

Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải duy trì hiện trạng.

Lưu sổ câu

14

He successfully maintained the financial health of the company.

Ông đã duy trì thành công tình trạng tài chính của công ty.

Lưu sổ câu

15

The government's position became increasingly difficult to maintain.

Vị thế của chính phủ ngày càng trở nên khó duy trì.

Lưu sổ câu

16

They are looking to cut costs while simultaneously maintaining the existing levels of service.

Họ đang tìm cách cắt giảm chi phí đồng thời duy trì các mức dịch vụ hiện có.

Lưu sổ câu

17

This pace cannot be maintained indefinitely.

Tốc độ này không thể được duy trì vô thời hạn.

Lưu sổ câu

18

Security personnel struggled to maintain order.

Nhân viên an ninh đấu tranh để duy trì trật tự.

Lưu sổ câu

19

Email is used to maintain contact with members.

Email được sử dụng để duy trì liên lạc với các thành viên.

Lưu sổ câu

20

a poorly maintained central heating system

hệ thống sưởi trung tâm được bảo trì kém

Lưu sổ câu

21

I do a lot of mechanical work and I maintain my own car.

Tôi làm rất nhiều công việc cơ khí và tôi tự bảo dưỡng ô tô của mình.

Lưu sổ câu

22

The grounds are beautifully maintained.

Khu đất được bảo trì đẹp đẽ.

Lưu sổ câu

23

The wheel spats collect debris and make it difficult to maintain the brakes.

Các nan bánh xe thu thập các mảnh vụn và gây khó khăn cho việc duy trì hệ thống phanh.

Lưu sổ câu

24

His priority is to maintain and protect his family.

Ưu tiên của anh ấy là duy trì và bảo vệ gia đình mình.

Lưu sổ câu

25

At that time it was assumed that a man would maintain his wife.

Vào thời điểm đó, người ta cho rằng một người đàn ông sẽ duy trì người vợ của mình.

Lưu sổ câu

26

Others maintain that there is a significant deterioration in quality in his post-war work.

Những người khác cho rằng có một sự suy giảm chất lượng đáng kể trong tác phẩm của ông sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

27

Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.

Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

28

We aim to maintain high standards of customer care.

Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng.

Lưu sổ câu

29

She has managed to maintain her youthful appearance.

Cô ấy đã cố gắng duy trì vẻ ngoài trẻ trung của mình.

Lưu sổ câu

30

Whatever may betide, maintain your courage.

Bất cứ điều gì có thể xảy ra, hãy duy trì lòng can đảm của bạn.

Lưu sổ câu

31

The fund was specified to maintain the ancient buildings.

Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ.

Lưu sổ câu

32

It is clearly illogical to maintain such a proposition.

Rõ ràng là phi logic khi duy trì một mệnh đề như vậy.

Lưu sổ câu

33

Germany and France pledged to maintain the differential between their two currencies.

Đức và Pháp cam kết duy trì sự khác biệt giữa hai loại tiền tệ của họ.

Lưu sổ câu

34

The army has been brought in to maintain order in the region.

Quân đội đã được điều đến để duy trì trật tự trong khu vực.

Lưu sổ câu

35

Only by keeping down costs will America maintain its competitive advantage over other countries.

Chỉ bằng cách giảm chi phí, Mỹ mới duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình so với các nước khác.

Lưu sổ câu

36

We are anxious to maintain our close links with the police.

Chúng tôi lo lắng duy trì mối liên kết chặt chẽ của chúng tôi với cảnh sát.

Lưu sổ câu

37

Quite a number of young people maintain that money is a passport to happiness.

Khá nhiều người trẻ tuổi cho rằng tiền bạc là tấm hộ chiếu dẫn đến hạnh phúc.

Lưu sổ câu

38

Whatever betides,maintain your courage.

Dù là vật gì đi nữa, hãy duy trì lòng can đảm của bạn.

Lưu sổ câu

39

There are many people who wish to maintain the status quo.

Có rất nhiều người mong muốn giữ nguyên hiện trạng.

Lưu sổ câu

40

Throughout life's complications, you should maintain such a sense of elegance.

Trong suốt cuộc đời, bạn nên duy trì một cảm giác thanh lịch như vậy.

Lưu sổ câu

41

They must do their best to maintain sales at their usual rate.

Họ phải cố gắng hết sức để duy trì doanh số bán hàng ở mức bình thường.

Lưu sổ câu

42

It is important to maintain strict confidentiality at all times.

Điều quan trọng là luôn duy trì tính bảo mật nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

43

Careers Officers maintain contact with young people when they have left school.

Nghề nghiệp Các viên chức duy trì liên lạc với những người trẻ tuổi khi họ đã rời trường học.

Lưu sổ câu

44

Our first priority is to maintain the customer's confidence in our product.

Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là duy trì niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

45

The defendants in the libel case maintain that their allegations are true.

Các bị cáo trong vụ án phỉ báng khẳng định rằng những cáo buộc của họ là đúng sự thật.

Lưu sổ câu

46

You will now maintain radio silence.

Bây giờ bạn sẽ duy trì trạng thái im lặng của radio.

Lưu sổ câu

47

She managed to maintain a facade of bravery.

Cô ấy cố gắng duy trì vẻ ngoài của sự dũng cảm.

Lưu sổ câu

48

We must maintain friendly relations with them.

Chúng ta phải duy trì quan hệ hữu nghị với họ.

Lưu sổ câu

49

He is too poor to maintain his family.

Anh ấy quá nghèo để duy trì gia đình của mình.

Lưu sổ câu

50

Vast sums are needed to maintain the infrastructure.

Cần có những khoản tiền lớn để duy trì cơ sở hạ tầng.

Lưu sổ câu

51

They felt under no obligation to maintain their employees.

Họ cảm thấy không có nghĩa vụ phải duy trì nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

52

Big houses are expensive to maintain.

Những ngôi nhà lớn rất tốn kém để bảo trì.

Lưu sổ câu

53

He has to maintain his wife and two children.

Anh ta phải nuôi vợ và hai con.

Lưu sổ câu

54

Life is full of inevitable highs and lows. Don't complain, don't explain, just maintain.

Cuộc sống đầy rẫy những thăng trầm không thể tránh khỏi. Không phàn nàn, không giải thích, chỉ duy trì.

Lưu sổ câu

55

The government's position became increasingly difficult to maintain.

Vị thế của chính phủ ngày càng trở nên khó duy trì.

Lưu sổ câu

56

Maintaining a modern, well-equipped armed force is a challenge.

Duy trì một lực lượng vũ trang hiện đại, được trang bị tốt là một thách thức.

Lưu sổ câu