maintain: Duy trì
Maintain là hành động giữ cho điều gì đó tiếp tục hoạt động tốt hoặc không bị hỏng hóc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
maintain
|
Phiên âm: /meɪnˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Duy trì, bảo dưỡng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giữ cho cái gì đó trong tình trạng tốt hoặc liên tục |
It is important to maintain good health. |
Việc duy trì sức khỏe tốt là rất quan trọng. |
| 2 |
Từ:
maintenance
|
Phiên âm: /ˈmeɪntənəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bảo trì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc duy trì hoặc sửa chữa |
The building needs regular maintenance. |
Tòa nhà cần bảo trì định kỳ. |
| 3 |
Từ:
maintained
|
Phiên âm: /meɪnˈteɪnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã duy trì | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động duy trì đã được thực hiện trong quá khứ |
The equipment was well maintained. |
Thiết bị đã được bảo trì tốt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to maintain law and order/standards/a balance/control duy trì luật pháp và trật tự / tiêu chuẩn / cân bằng / kiểm soát |
duy trì luật pháp và trật tự / tiêu chuẩn / cân bằng / kiểm soát | Lưu sổ câu |
| 2 |
ANU has maintained its position as Australia's top university. ANU đã duy trì vị trí là trường đại học hàng đầu của Úc. |
ANU đã duy trì vị trí là trường đại học hàng đầu của Úc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The two countries have always maintained close relations. Hai nước luôn duy trì mối quan hệ thân thiết. |
Hai nước luôn duy trì mối quan hệ thân thiết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She maintained a dignified silence. Cô ấy duy trì một sự im lặng trang nghiêm. |
Cô ấy duy trì một sự im lặng trang nghiêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to maintain prices (= prevent them from falling or rising) để duy trì giá (= ngăn chúng giảm hoặc tăng) |
để duy trì giá (= ngăn chúng giảm hoặc tăng) | Lưu sổ câu |
| 6 |
The house is large and difficult to maintain. Ngôi nhà lớn và khó bảo trì. |
Ngôi nhà lớn và khó bảo trì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her income was barely enough to maintain one child, let alone three. Thu nhập của cô chỉ đủ để nuôi một đứa con, chứ chưa nói đến ba. |
Thu nhập của cô chỉ đủ để nuôi một đứa con, chứ chưa nói đến ba. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The men maintained (that) they were out of the country when the crime was committed. Những người đàn ông duy trì (rằng) họ đã ra khỏi đất nước khi tội ác được thực hiện. |
Những người đàn ông duy trì (rằng) họ đã ra khỏi đất nước khi tội ác được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is difficult to maintain that such a harsh punishment was justified. Thật khó để duy trì rằng một hình phạt khắc nghiệt như vậy là chính đáng. |
Thật khó để duy trì rằng một hình phạt khắc nghiệt như vậy là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She has always maintained her innocence. Cô ấy luôn duy trì sự trong trắng của mình. |
Cô ấy luôn duy trì sự trong trắng của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘But I'm innocent!’ she maintained. "Nhưng tôi vô tội!" |
"Nhưng tôi vô tội!" | Lưu sổ câu |
| 12 |
Building and maintaining good relationships is an important part of what we do. Xây dựng và duy trì các mối quan hệ tốt đẹp là một phần quan trọng trong những gì chúng tôi làm. |
Xây dựng và duy trì các mối quan hệ tốt đẹp là một phần quan trọng trong những gì chúng tôi làm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He emphasized the need to maintain the status quo. Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải duy trì hiện trạng. |
Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải duy trì hiện trạng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He successfully maintained the financial health of the company. Ông đã duy trì thành công tình trạng tài chính của công ty. |
Ông đã duy trì thành công tình trạng tài chính của công ty. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The government's position became increasingly difficult to maintain. Vị thế của chính phủ ngày càng trở nên khó duy trì. |
Vị thế của chính phủ ngày càng trở nên khó duy trì. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They are looking to cut costs while simultaneously maintaining the existing levels of service. Họ đang tìm cách cắt giảm chi phí đồng thời duy trì các mức dịch vụ hiện có. |
Họ đang tìm cách cắt giảm chi phí đồng thời duy trì các mức dịch vụ hiện có. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This pace cannot be maintained indefinitely. Tốc độ này không thể được duy trì vô thời hạn. |
Tốc độ này không thể được duy trì vô thời hạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Security personnel struggled to maintain order. Nhân viên an ninh đấu tranh để duy trì trật tự. |
Nhân viên an ninh đấu tranh để duy trì trật tự. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Email is used to maintain contact with members. Email được sử dụng để duy trì liên lạc với các thành viên. |
Email được sử dụng để duy trì liên lạc với các thành viên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a poorly maintained central heating system hệ thống sưởi trung tâm được bảo trì kém |
hệ thống sưởi trung tâm được bảo trì kém | Lưu sổ câu |
| 21 |
I do a lot of mechanical work and I maintain my own car. Tôi làm rất nhiều công việc cơ khí và tôi tự bảo dưỡng ô tô của mình. |
Tôi làm rất nhiều công việc cơ khí và tôi tự bảo dưỡng ô tô của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The grounds are beautifully maintained. Khu đất được bảo trì đẹp đẽ. |
Khu đất được bảo trì đẹp đẽ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The wheel spats collect debris and make it difficult to maintain the brakes. Các nan bánh xe thu thập các mảnh vụn và gây khó khăn cho việc duy trì hệ thống phanh. |
Các nan bánh xe thu thập các mảnh vụn và gây khó khăn cho việc duy trì hệ thống phanh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His priority is to maintain and protect his family. Ưu tiên của anh ấy là duy trì và bảo vệ gia đình mình. |
Ưu tiên của anh ấy là duy trì và bảo vệ gia đình mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
At that time it was assumed that a man would maintain his wife. Vào thời điểm đó, người ta cho rằng một người đàn ông sẽ duy trì người vợ của mình. |
Vào thời điểm đó, người ta cho rằng một người đàn ông sẽ duy trì người vợ của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Others maintain that there is a significant deterioration in quality in his post-war work. Những người khác cho rằng có một sự suy giảm chất lượng đáng kể trong tác phẩm của ông sau chiến tranh. |
Những người khác cho rằng có một sự suy giảm chất lượng đáng kể trong tác phẩm của ông sau chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Vitamin C helps maintain healthy connective tissue. Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh. |
Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We aim to maintain high standards of customer care. Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng. |
Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She has managed to maintain her youthful appearance. Cô ấy đã cố gắng duy trì vẻ ngoài trẻ trung của mình. |
Cô ấy đã cố gắng duy trì vẻ ngoài trẻ trung của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Whatever may betide, maintain your courage. Bất cứ điều gì có thể xảy ra, hãy duy trì lòng can đảm của bạn. |
Bất cứ điều gì có thể xảy ra, hãy duy trì lòng can đảm của bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The fund was specified to maintain the ancient buildings. Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ. |
Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It is clearly illogical to maintain such a proposition. Rõ ràng là phi logic khi duy trì một mệnh đề như vậy. |
Rõ ràng là phi logic khi duy trì một mệnh đề như vậy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Germany and France pledged to maintain the differential between their two currencies. Đức và Pháp cam kết duy trì sự khác biệt giữa hai loại tiền tệ của họ. |
Đức và Pháp cam kết duy trì sự khác biệt giữa hai loại tiền tệ của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The army has been brought in to maintain order in the region. Quân đội đã được điều đến để duy trì trật tự trong khu vực. |
Quân đội đã được điều đến để duy trì trật tự trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Only by keeping down costs will America maintain its competitive advantage over other countries. Chỉ bằng cách giảm chi phí, Mỹ mới duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình so với các nước khác. |
Chỉ bằng cách giảm chi phí, Mỹ mới duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình so với các nước khác. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We are anxious to maintain our close links with the police. Chúng tôi lo lắng duy trì mối liên kết chặt chẽ của chúng tôi với cảnh sát. |
Chúng tôi lo lắng duy trì mối liên kết chặt chẽ của chúng tôi với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Quite a number of young people maintain that money is a passport to happiness. Khá nhiều người trẻ tuổi cho rằng tiền bạc là tấm hộ chiếu dẫn đến hạnh phúc. |
Khá nhiều người trẻ tuổi cho rằng tiền bạc là tấm hộ chiếu dẫn đến hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Whatever betides,maintain your courage. Dù là vật gì đi nữa, hãy duy trì lòng can đảm của bạn. |
Dù là vật gì đi nữa, hãy duy trì lòng can đảm của bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
There are many people who wish to maintain the status quo. Có rất nhiều người mong muốn giữ nguyên hiện trạng. |
Có rất nhiều người mong muốn giữ nguyên hiện trạng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Throughout life's complications, you should maintain such a sense of elegance. Trong suốt cuộc đời, bạn nên duy trì một cảm giác thanh lịch như vậy. |
Trong suốt cuộc đời, bạn nên duy trì một cảm giác thanh lịch như vậy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They must do their best to maintain sales at their usual rate. Họ phải cố gắng hết sức để duy trì doanh số bán hàng ở mức bình thường. |
Họ phải cố gắng hết sức để duy trì doanh số bán hàng ở mức bình thường. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It is important to maintain strict confidentiality at all times. Điều quan trọng là luôn duy trì tính bảo mật nghiêm ngặt. |
Điều quan trọng là luôn duy trì tính bảo mật nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Careers Officers maintain contact with young people when they have left school. Nghề nghiệp Các viên chức duy trì liên lạc với những người trẻ tuổi khi họ đã rời trường học. |
Nghề nghiệp Các viên chức duy trì liên lạc với những người trẻ tuổi khi họ đã rời trường học. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Our first priority is to maintain the customer's confidence in our product. Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là duy trì niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm của chúng tôi. |
Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là duy trì niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The defendants in the libel case maintain that their allegations are true. Các bị cáo trong vụ án phỉ báng khẳng định rằng những cáo buộc của họ là đúng sự thật. |
Các bị cáo trong vụ án phỉ báng khẳng định rằng những cáo buộc của họ là đúng sự thật. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You will now maintain radio silence. Bây giờ bạn sẽ duy trì trạng thái im lặng của radio. |
Bây giờ bạn sẽ duy trì trạng thái im lặng của radio. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She managed to maintain a facade of bravery. Cô ấy cố gắng duy trì vẻ ngoài của sự dũng cảm. |
Cô ấy cố gắng duy trì vẻ ngoài của sự dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We must maintain friendly relations with them. Chúng ta phải duy trì quan hệ hữu nghị với họ. |
Chúng ta phải duy trì quan hệ hữu nghị với họ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He is too poor to maintain his family. Anh ấy quá nghèo để duy trì gia đình của mình. |
Anh ấy quá nghèo để duy trì gia đình của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Vast sums are needed to maintain the infrastructure. Cần có những khoản tiền lớn để duy trì cơ sở hạ tầng. |
Cần có những khoản tiền lớn để duy trì cơ sở hạ tầng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They felt under no obligation to maintain their employees. Họ cảm thấy không có nghĩa vụ phải duy trì nhân viên của mình. |
Họ cảm thấy không có nghĩa vụ phải duy trì nhân viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Big houses are expensive to maintain. Những ngôi nhà lớn rất tốn kém để bảo trì. |
Những ngôi nhà lớn rất tốn kém để bảo trì. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He has to maintain his wife and two children. Anh ta phải nuôi vợ và hai con. |
Anh ta phải nuôi vợ và hai con. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Life is full of inevitable highs and lows. Don't complain, don't explain, just maintain. Cuộc sống đầy rẫy những thăng trầm không thể tránh khỏi. Không phàn nàn, không giải thích, chỉ duy trì. |
Cuộc sống đầy rẫy những thăng trầm không thể tránh khỏi. Không phàn nàn, không giải thích, chỉ duy trì. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The government's position became increasingly difficult to maintain. Vị thế của chính phủ ngày càng trở nên khó duy trì. |
Vị thế của chính phủ ngày càng trở nên khó duy trì. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Maintaining a modern, well-equipped armed force is a challenge. Duy trì một lực lượng vũ trang hiện đại, được trang bị tốt là một thách thức. |
Duy trì một lực lượng vũ trang hiện đại, được trang bị tốt là một thách thức. | Lưu sổ câu |