support: Hỗ trợ
Support là động từ chỉ hành động giúp đỡ, duy trì, hoặc khuyến khích ai đó hoặc điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
support
|
Phiên âm: /səˈpɔːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hỗ trợ; ủng hộ | Ngữ cảnh: Giúp đỡ hoặc tán thành ai đó/cái gì |
I support your decision. |
Tôi ủng hộ quyết định của bạn. |
| 2 |
Từ:
supporter
|
Phiên âm: /səˈpɔːtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người ủng hộ | Ngữ cảnh: Người cổ vũ hoặc tán thành ai đó |
She is a strong supporter of the team. |
Cô ấy là người ủng hộ mạnh mẽ của đội bóng. |
| 3 |
Từ:
supports
|
Phiên âm: /səˈpɔːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Cột trụ; sự chống đỡ | Ngữ cảnh: Vật hoặc người giúp đỡ |
Emotional supports are important. |
Hỗ trợ tinh thần rất quan trọng. |
| 4 |
Từ:
supported
|
Phiên âm: /səˈpɔːtɪd/ | Loại từ: Tính từ/PP | Nghĩa: Được hỗ trợ; được ủng hộ | Ngữ cảnh: Đã nhận sự giúp đỡ |
She felt supported by her friends. |
Cô ấy cảm thấy được bạn bè ủng hộ. |
| 5 |
Từ:
supporting
|
Phiên âm: /səˈpɔːtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/V-ing | Nghĩa: Phụ; hỗ trợ | Ngữ cảnh: Vai trò phụ trợ (phim, công trình) |
He played a supporting role. |
Anh ấy đóng vai phụ. |
| 6 |
Từ:
support
|
Phiên âm: /səˈpɔːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hỗ trợ | Ngữ cảnh: Sự giúp đỡ về tinh thần hoặc vật chất |
Thanks for your support. |
Cảm ơn vì sự hỗ trợ của bạn. |
| 7 |
Từ:
supportive
|
Phiên âm: /səˈpɔːtɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính hỗ trợ; ủng hộ | Ngữ cảnh: Giúp đỡ và khuyến khích người khác |
She is a very supportive friend. |
Cô ấy là người bạn rất biết hỗ trợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to support an idea/a view để hỗ trợ một ý tưởng / một quan điểm |
để hỗ trợ một ý tưởng / một quan điểm | Lưu sổ câu |
| 2 |
The party fully supports new welfare reform bill. Đảng hoàn toàn ủng hộ dự luật cải cách phúc lợi mới. |
Đảng hoàn toàn ủng hộ dự luật cải cách phúc lợi mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Efforts to reduce waste are strongly supported by environmental groups. Các nỗ lực giảm thiểu chất thải được các nhóm môi trường ủng hộ mạnh mẽ. |
Các nỗ lực giảm thiểu chất thải được các nhóm môi trường ủng hộ mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The majority of ordinary citizens did not support the war. Đa số công dân bình thường không ủng hộ chiến tranh. |
Đa số công dân bình thường không ủng hộ chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If you raise it at the meeting, I'll support you. Nếu bạn nêu ra tại cuộc họp, tôi sẽ ủng hộ bạn. |
Nếu bạn nêu ra tại cuộc họp, tôi sẽ ủng hộ bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The government supported the unions in their demand for a minimum wage. Chính phủ đã hỗ trợ các công đoàn yêu cầu mức lương tối thiểu của họ. |
Chính phủ đã hỗ trợ các công đoàn yêu cầu mức lương tối thiểu của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
an organization that supports people with AIDS một tổ chức hỗ trợ những người mắc bệnh AIDS |
một tổ chức hỗ trợ những người mắc bệnh AIDS | Lưu sổ câu |
| 8 |
She supported her husband through many difficult times. Bà đã hỗ trợ chồng vượt qua nhiều giai đoạn khó khăn. |
Bà đã hỗ trợ chồng vượt qua nhiều giai đoạn khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company will support customers in Europe (= solve their problems with a product). Công ty sẽ hỗ trợ khách hàng ở Châu Âu (= giải quyết vấn đề của họ với một sản phẩm). |
Công ty sẽ hỗ trợ khách hàng ở Châu Âu (= giải quyết vấn đề của họ với một sản phẩm). | Lưu sổ câu |
| 10 |
Which team do you support? Bạn ủng hộ đội nào? |
Bạn ủng hộ đội nào? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Who do you support? Bạn ủng hộ ai? |
Bạn ủng hộ ai? | Lưu sổ câu |
| 12 |
The project was supported by grants from various charities. Dự án được hỗ trợ bởi các khoản tài trợ từ các tổ chức từ thiện khác nhau. |
Dự án được hỗ trợ bởi các khoản tài trợ từ các tổ chức từ thiện khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A number of famous actors actively supported the campaign. Một số diễn viên nổi tiếng đã tích cực ủng hộ chiến dịch. |
Một số diễn viên nổi tiếng đã tích cực ủng hộ chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Several major companies are supporting the project. Một số công ty lớn đang hỗ trợ dự án. |
Một số công ty lớn đang hỗ trợ dự án. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He struggles to support his family. Anh ấy đấu tranh để hỗ trợ gia đình của mình. |
Anh ấy đấu tranh để hỗ trợ gia đình của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She supported herself through college by working as a waitress in a local bar. Cô ấy tự nuôi sống bản thân qua trường đại học bằng cách làm bồi bàn trong một quán bar địa phương. |
Cô ấy tự nuôi sống bản thân qua trường đại học bằng cách làm bồi bàn trong một quán bar địa phương. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He turned to crime to support his drug habit. Anh ta chuyển sang phạm tội để hỗ trợ thói quen ma túy của mình. |
Anh ta chuyển sang phạm tội để hỗ trợ thói quen ma túy của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The atmosphere of Mars could not support life. Bầu khí quyển của sao Hỏa không thể hỗ trợ sự sống. |
Bầu khí quyển của sao Hỏa không thể hỗ trợ sự sống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Current data support this hypothesis. Dữ liệu hiện tại ủng hộ giả thuyết này. |
Dữ liệu hiện tại ủng hộ giả thuyết này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There is no evidence to support his claims. Không có bằng chứng nào chứng minh cho những tuyên bố của ông. |
Không có bằng chứng nào chứng minh cho những tuyên bố của ông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The witness's story was not supported by the evidence. Câu chuyện của nhân chứng không được chứng cứ bằng chứng. |
Câu chuyện của nhân chứng không được chứng cứ bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He said the figures were questionable and not well supported. Ông nói rằng các số liệu đáng nghi ngờ và không được hỗ trợ tốt. |
Ông nói rằng các số liệu đáng nghi ngờ và không được hỗ trợ tốt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a platform supported by concrete pillars một nền tảng được hỗ trợ bởi các cột bê tông |
một nền tảng được hỗ trợ bởi các cột bê tông | Lưu sổ câu |
| 24 |
She walked carefully down the stairs, supported by her grandson. Bà bước xuống cầu thang một cách cẩn thận, được sự hỗ trợ của cháu trai. |
Bà bước xuống cầu thang một cách cẩn thận, được sự hỗ trợ của cháu trai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They were supported by a local Liverpool band. Họ được hỗ trợ bởi một ban nhạc địa phương của Liverpool. |
Họ được hỗ trợ bởi một ban nhạc địa phương của Liverpool. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This digital audio player supports multiple formats. Trình phát âm thanh kỹ thuật số này hỗ trợ nhiều định dạng. |
Trình phát âm thanh kỹ thuật số này hỗ trợ nhiều định dạng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He has consistently supported the tax cuts. Ông đã liên tục ủng hộ việc cắt giảm thuế. |
Ông đã liên tục ủng hộ việc cắt giảm thuế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I strongly support the view that education should be available to everyone. Tôi ủng hộ mạnh mẽ quan điểm rằng giáo dục nên có sẵn cho tất cả mọi người. |
Tôi ủng hộ mạnh mẽ quan điểm rằng giáo dục nên có sẵn cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The people of this country overwhelmingly support their president. Người dân nước này hoàn toàn ủng hộ tổng thống của họ. |
Người dân nước này hoàn toàn ủng hộ tổng thống của họ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
These policies were widely supported in the country. Các chính sách này được ủng hộ rộng rãi trong nước. |
Các chính sách này được ủng hộ rộng rãi trong nước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Very few countries supported the United States in its action. Rất ít quốc gia ủng hộ Hoa Kỳ trong hành động của mình. |
Rất ít quốc gia ủng hộ Hoa Kỳ trong hành động của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Teachers should always support and encourage their students. Giáo viên phải luôn hỗ trợ và khuyến khích học sinh của mình. |
Giáo viên phải luôn hỗ trợ và khuyến khích học sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The group is actively supported by several Members of Parliament. Nhóm được hỗ trợ tích cực bởi một số Thành viên của Quốc hội. |
Nhóm được hỗ trợ tích cực bởi một số Thành viên của Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The event was organized by Sam and Alex, ably supported by their classmates. Sự kiện được tổ chức bởi Sam và Alex, được sự ủng hộ của các bạn cùng lớp. |
Sự kiện được tổ chức bởi Sam và Alex, được sự ủng hộ của các bạn cùng lớp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You need colleagues who will support you in your work. Bạn cần những người đồng nghiệp sẽ hỗ trợ bạn trong công việc. |
Bạn cần những người đồng nghiệp sẽ hỗ trợ bạn trong công việc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The soloists were ably supported by the University Singers. Các nghệ sĩ độc tấu được hỗ trợ mạnh mẽ bởi các Ca sĩ Đại học. |
Các nghệ sĩ độc tấu được hỗ trợ mạnh mẽ bởi các Ca sĩ Đại học. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The government has refused to support a new veterinary school in the region. Chính phủ đã từ chối hỗ trợ một trường thú y mới trong khu vực. |
Chính phủ đã từ chối hỗ trợ một trường thú y mới trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This work was partially supported by the government. Công trình này được chính phủ hỗ trợ một phần. |
Công trình này được chính phủ hỗ trợ một phần. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I have two children to support. Tôi có hai đứa con để nuôi. |
Tôi có hai đứa con để nuôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her parents supported her all through university. Cha mẹ cô ủng hộ cô học hết đại học. |
Cha mẹ cô ủng hộ cô học hết đại học. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The town supports a small fishing fleet. Thị trấn hỗ trợ một đội tàu đánh cá nhỏ. |
Thị trấn hỗ trợ một đội tàu đánh cá nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The results of the experiment supported her theory. Kết quả của thí nghiệm đã hỗ trợ lý thuyết của cô. |
Kết quả của thí nghiệm đã hỗ trợ lý thuyết của cô. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Our results clearly support this view. Kết quả của chúng tôi rõ ràng ủng hộ quan điểm này. |
Kết quả của chúng tôi rõ ràng ủng hộ quan điểm này. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Research has generally supported these predictions. Nghiên cứu thường ủng hộ những dự đoán này. |
Nghiên cứu thường ủng hộ những dự đoán này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The sample adequately supports this conclusion. Mẫu hỗ trợ đầy đủ cho kết luận này. |
Mẫu hỗ trợ đầy đủ cho kết luận này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
If you raise it at the meeting, I'll support you. Nếu bạn nêu ra trong cuộc họp, tôi sẽ ủng hộ bạn. |
Nếu bạn nêu ra trong cuộc họp, tôi sẽ ủng hộ bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The witness's story was not supported by the evidence. Câu chuyện của nhân chứng không được chứng minh bằng chứng. |
Câu chuyện của nhân chứng không được chứng minh bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Support the baby's head when you hold it. Hỗ trợ đầu em bé khi bạn bế. |
Hỗ trợ đầu em bé khi bạn bế. | Lưu sổ câu |