about: Về, liên quan đến
About thường được dùng để chỉ sự liên quan đến một sự việc, vật, hoặc hoạt động nào đó. Nó có thể diễn tả chủ đề của một cuộc thảo luận, sự kiện, hay một vấn đề nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
about
|
Phiên âm: /əˈbaʊt/ | Loại từ: Giới từ/Trạng từ | Nghĩa: Về, khoảng, xấp xỉ | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về chủ đề, số lượng ước chừng hoặc vị trí xung quanh |
We talked about the plan. |
Chúng tôi đã nói về kế hoạch. |
| 2 |
Từ:
be about to
|
Phiên âm: /əˈbaʊt tuː/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Sắp sửa | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động chuẩn bị xảy ra |
She is about to leave. |
Cô ấy sắp rời đi. |
| 3 |
Từ:
just about
|
Phiên âm: /dʒʌst əˈbaʊt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Gần như, hầu như | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh tính gần đúng |
The task is just about done. |
Nhiệm vụ gần như hoàn thành. |
| 4 |
Từ:
go about
|
Phiên âm: /ɡəʊ əˈbaʊt/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tiến hành | Ngữ cảnh: Dùng khi xử lý việc gì đó |
How should we go about solving this? |
Chúng ta nên tiến hành giải quyết việc này thế nào? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
regarding
|
Phiên âm: /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ | Loại từ: Giới từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Về, liên quan đến | Ngữ cảnh: Văn bản, công việc, luật pháp |
He asked a question regarding the report. |
Anh ấy hỏi một câu liên quan đến báo cáo. |
| 2 |
Từ:
concerning
|
Phiên âm: /kənˈsɜːrnɪŋ/ | Loại từ: Giới từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Liên quan đến | Ngữ cảnh: Thư từ, email, thông báo |
She received a letter concerning her application. |
Cô ấy nhận được một lá thư liên quan đến đơn xin việc. |
| 3 |
Từ:
relating to
|
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪŋ tuː/ | Loại từ: Cụm giới từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Liên quan đến | Ngữ cảnh: Văn bản pháp lý, công việc |
Laws relating to environmental protection. |
Luật liên quan đến bảo vệ môi trường. |
| 4 |
Từ:
with regard to
|
Phiên âm: /wɪð rɪˈɡɑːrd tuː/ | Loại từ: Cụm giới từ | Sắc thái: Rất trang trọng | Nghĩa: Về, liên quan đến | Ngữ cảnh: Email, báo cáo, hội nghị |
With regard to your request, we need more time. |
Liên quan đến yêu cầu của bạn, chúng tôi cần thêm thời gian. |
| 5 |
Từ:
apropos of
|
Phiên âm: /ˌæprəˈpoʊ əv/ | Loại từ: Cụm giới từ | Sắc thái: Ít dùng, hơi văn chương | Nghĩa: Nhân tiện, liên quan | Ngữ cảnh: Văn viết, văn học, thảo luận |
Apropos of our conversation, I wanted to ask you something. |
Nhân tiện cuộc trò chuyện của chúng ta, tôi muốn hỏi bạn một điều. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unrelated to
|
Phiên âm: /ˌʌnrɪˈleɪtɪd tuː/ | Loại từ: Cụm giới từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Không liên quan đến | Ngữ cảnh: Học thuật, pháp lý, công việc |
His question was unrelated to the topic. |
Câu hỏi của anh ấy không liên quan đến chủ đề. |
| 2 |
Từ:
apart from
|
Phiên âm: /əˈpɑːrt frəm/ | Loại từ: Cụm giới từ | Sắc thái: Trung tính | Nghĩa: Ngoài, tách biệt | Ngữ cảnh: Miêu tả loại trừ |
Apart from John, everyone was present. |
Ngoài John ra, mọi người đều có mặt. |
| 3 |
Từ:
except for
|
Phiên âm: /ɪkˈsept fɔːr/ | Loại từ: Cụm giới từ | Sắc thái: Trung tính | Nghĩa: Ngoại trừ | Ngữ cảnh: Danh sách, phạm vi |
I like all fruits except for durians. |
Tôi thích tất cả các loại trái cây trừ sầu riêng. |
| 4 |
Từ:
beside
|
Phiên âm: /bɪˈsaɪd/ | Loại từ: Giới từ | Sắc thái: Ít dùng, văn chương | Nghĩa: Ngoài, nằm ngoài | Ngữ cảnh: Chủ đề, sự việc |
That remark is beside the point. |
Nhận xét đó nằm ngoài vấn đề. |
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The farthest way about is the nearest way home. Con đường xa nhất là con đường gần nhất về nhà. |
Con đường xa nhất là con đường gần nhất về nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
To worry about tomorrow is to be unhappy today. Lo lắng cho ngày mai là để không hạnh phúc ngày hôm nay. |
Lo lắng cho ngày mai là để không hạnh phúc ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Truth and roses have thorns about them. Sự thật và hoa hồng có gai về chúng. |
Sự thật và hoa hồng có gai về chúng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Old use and wont legs about the fire. Sử dụng cũ và chân không về lửa. |
Sử dụng cũ và chân không về lửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
When one is about to act, one must reason first. Khi chuẩn bị hành động, người ta phải lập luận trước. |
Khi chuẩn bị hành động, người ta phải lập luận trước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Think about the misforture of others that you may be satisfied with your own lot. Hãy nghĩ về sự không thoải mái của người khác mà bạn có thể hài lòng với rất nhiều điều của chính mình. |
Hãy nghĩ về sự không thoải mái của người khác mà bạn có thể hài lòng với rất nhiều điều của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is easy to learn something about everything, but difficult to learn everything about anything. Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ. |
Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Most folks are about as happy as they make up their minds to be. Hầu hết mọi người đều cảm thấy hạnh phúc khi họ quyết tâm như vậy. |
Hầu hết mọi người đều cảm thấy hạnh phúc khi họ quyết tâm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The greatest fool is he who worries about what he cannot help. Người ngu nhất là anh ta lo lắng về những gì anh ta không thể giúp đỡ. |
Người ngu nhất là anh ta lo lắng về những gì anh ta không thể giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I don't want to talk about it anymore. Tôi không muốn nói về nó nữa. |
Tôi không muốn nói về nó nữa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Stop worrying about their marriage-it isn't your problem. Đừng lo lắng về cuộc hôn nhân của họ - đó không phải là vấn đề của bạn. |
Đừng lo lắng về cuộc hôn nhân của họ - đó không phải là vấn đề của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Stop beefing about the price increase. Ngừng lo lắng về việc tăng giá. |
Ngừng lo lắng về việc tăng giá. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He is too bloody cocksure about everything. Anh ấy quá ngu ngốc về mọi thứ. |
Anh ấy quá ngu ngốc về mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She is blunt about her personal life. Cô ấy thẳng thắn về cuộc sống cá nhân của mình. |
Cô ấy thẳng thắn về cuộc sống cá nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Paul's being a bit evasive about this job. Paul hơi lảng tránh về công việc này. |
Paul hơi lảng tránh về công việc này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He spoke frankly about the ordeal. Anh ấy đã thẳng thắn nói về thử thách. |
Anh ấy đã thẳng thắn nói về thử thách. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Some leaves were floating about on the still lake. Vài chiếc lá trôi trên mặt hồ phẳng lặng. |
Vài chiếc lá trôi trên mặt hồ phẳng lặng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm trying not to be sentimental about the past. Tôi đang cố gắng không ủy mị về quá khứ. |
Tôi đang cố gắng không ủy mị về quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He keeps griping about having no money. Anh ta luôn cố chấp về việc không có tiền. |
Anh ta luôn cố chấp về việc không có tiền. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She's got a terribly guilty conscience about it. Cô ấy có một lương tâm tội lỗi khủng khiếp về điều đó. Senturedict.com |
Cô ấy có một lương tâm tội lỗi khủng khiếp về điều đó. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's always railing against his wife about her extravagance. Anh ấy luôn chống đối vợ về sự ngông cuồng của cô ấy. |
Anh ấy luôn chống đối vợ về sự ngông cuồng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I want to make an enquiry about train times. Tôi muốn thực hiện một cuộc điều tra về giờ tàu. |
Tôi muốn thực hiện một cuộc điều tra về giờ tàu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They put about and sailed for home. Họ đưa về và đi thuyền về nhà. |
Họ đưa về và đi thuyền về nhà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I saw Mary fetching about hither and thither. Tôi thấy Mary đang tìm hiểu về nơi này và nơi khác. |
Tôi thấy Mary đang tìm hiểu về nơi này và nơi khác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A good reputation sits still; a bad one runs about. Một danh tiếng tốt đứng yên; một điều tồi tệ chạy về. |
Một danh tiếng tốt đứng yên; một điều tồi tệ chạy về. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a book about flowers một cuốn sách về hoa |
một cuốn sách về hoa | Lưu sổ câu |
| 27 |
Tell me all about it. Hãy kể cho tôi nghe tất cả về nó. |
Hãy kể cho tôi nghe tất cả về nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
What's she so angry about? Cô ấy tức giận vì điều gì? |
Cô ấy tức giận vì điều gì? | Lưu sổ câu |
| 29 |
There's something strange about him. Có điều gì đó kỳ lạ ở anh ta. |
Có điều gì đó kỳ lạ ở anh ta. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There's something about this business that is not quite right. Có điều gì đó không ổn về công việc kinh doanh này. |
Có điều gì đó không ổn về công việc kinh doanh này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I don't know what you're on about (= talking about). Tôi không biết bạn đang nói về cái gì (= đang nói về). |
Tôi không biết bạn đang nói về cái gì (= đang nói về). | Lưu sổ câu |
| 32 |
There's nothing you can do about it now. Bạn không thể làm gì với nó bây giờ. |
Bạn không thể làm gì với nó bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Movies are all about making money these days. Những bộ phim ngày nay đều nhằm mục đích kiếm tiền. |
Những bộ phim ngày nay đều nhằm mục đích kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 34 |
What was all that about? (= what was the reason for what has just happened?) Tất cả những điều đó về cái gì? (= lý do cho những gì vừa xảy ra là gì?) |
Tất cả những điều đó về cái gì? (= lý do cho những gì vừa xảy ra là gì?) | Lưu sổ câu |
| 35 |
Everywhere people were going about their daily business. Mọi người đang đi đâu về kinh doanh hàng ngày của họ. |
Mọi người đang đi đâu về kinh doanh hàng ngày của họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
And while you’re about it… (= while you’re doing that) And while you about it… (= while you are doing that) |
And while you about it… (= while you are doing that) | Lưu sổ câu |
| 37 |
We wandered about the town for an hour or so. Chúng tôi lang thang trong thị trấn trong một giờ hoặc lâu hơn. |
Chúng tôi lang thang trong thị trấn trong một giờ hoặc lâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He looked about the room. Anh ta nhìn quanh căn phòng. |
Anh ta nhìn quanh căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The papers were strewn about the room. Các giấy tờ nằm rải rác trong phòng. |
Các giấy tờ nằm rải rác trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She's somewhere about the office. Cô ấy đang ở đâu đó về văn phòng. |
Cô ấy đang ở đâu đó về văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She wore a shawl about her shoulders. Cô ấy đeo một chiếc khăn choàng ngang vai. |
Cô ấy đeo một chiếc khăn choàng ngang vai. | Lưu sổ câu |
| 42 |
How about Ruth? Have you heard from her? Còn Ruth thì sao? Bạn đã nghe cô ấy nói chưa? |
Còn Ruth thì sao? Bạn đã nghe cô ấy nói chưa? | Lưu sổ câu |
| 43 |
I'm having fish. What about you? Tôi đang có cá. Thế còn bạn? |
Tôi đang có cá. Thế còn bạn? | Lưu sổ câu |
| 44 |
How about going for a walk? Đi dạo thì sao? |
Đi dạo thì sao? | Lưu sổ câu |
| 45 |
How about we go for a walk? Chúng ta đi dạo thì sao? |
Chúng ta đi dạo thì sao? | Lưu sổ câu |
| 46 |
What about a break? Nghỉ giải lao thì sao? |
Nghỉ giải lao thì sao? | Lưu sổ câu |
| 47 |
The book is about homeless people in the cities. Cuốn sách nói về những người vô gia cư ở các thành phố. |
Cuốn sách nói về những người vô gia cư ở các thành phố. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The report deals with the issue of homelessness in London. Báo cáo đề cập đến vấn đề vô gia cư ở London. |
Báo cáo đề cập đến vấn đề vô gia cư ở London. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The article presents an overview of the issues surrounding homelessness. Bài báo trình bày tổng quan về các vấn đề xung quanh tình trạng vô gia cư. |
Bài báo trình bày tổng quan về các vấn đề xung quanh tình trạng vô gia cư. | Lưu sổ câu |