regarding: Liên quan đến
Regarding là giới từ dùng để chỉ về vấn đề hoặc đối tượng mà một hành động hoặc cuộc trò chuyện liên quan tới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
regarding
|
Phiên âm: /rɪˈɡɑːdɪŋ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Về, liên quan đến | Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản trang trọng |
Regarding your complaint, we will investigate. |
Về khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ điều tra. |
| 2 |
Từ:
with regard to
|
Phiên âm: /wɪð rɪˈɡɑːd tuː/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Liên quan đến | Ngữ cảnh: Từ đồng nghĩa nâng cao |
With regard to your idea, it’s excellent. |
Liên quan đến ý tưởng của bạn, nó rất tuyệt. |
| 3 |
Từ:
as regards
|
Phiên âm: /æz rɪˈɡɑːdz/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Về, đối với | Ngữ cảnh: Cách nói trang trọng |
As regards the budget, we must save more. |
Về ngân sách, chúng ta cần tiết kiệm hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She has said nothing regarding your request. Cô ấy không nói gì về yêu cầu của bạn. |
Cô ấy không nói gì về yêu cầu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Call me if you have any problems regarding your work. Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì liên quan đến công việc của mình. |
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì liên quan đến công việc của mình. | Lưu sổ câu |