Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beside là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beside trong tiếng Anh

beside /bɪˈsaɪd/
- prep. : bên cạnh, so với

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beside: Bên cạnh

Beside dùng để chỉ vị trí ở gần hoặc bên cạnh ai đó hoặc vật gì đó.

  • She sat beside me during the concert. (Cô ấy ngồi bên cạnh tôi trong buổi hòa nhạc.)
  • The restaurant is beside the beach. (Nhà hàng nằm bên cạnh bãi biển.)
  • The book is beside the lamp on the table. (Cuốn sách nằm bên cạnh đèn trên bàn.)

Bảng biến thể từ "beside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beside
Phiên âm: /bɪˈsaɪd/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Bên cạnh, gần Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí của một vật ở cạnh hoặc gần với vật khác He sat beside me during the movie.
Anh ấy ngồi bên cạnh tôi trong suốt bộ phim.
2 Từ: beside
Phiên âm: /bɪˈsaɪd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Bên cạnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí của ai đó hoặc cái gì đó ở gần I placed the book beside the lamp.
Tôi đã đặt cuốn sách bên cạnh chiếc đèn.
3 Từ: besides
Phiên âm: /bɪˈsaɪdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hơn nữa, ngoài ra Ngữ cảnh: Dùng khi muốn nói đến cái gì đó thêm vào điều đã đề cập Besides studying, he also enjoys playing sports.
Ngoài việc học, anh ấy còn thích chơi thể thao.
4 Từ: beside
Phiên âm: /bɪˈsaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bên cạnh, gần gũi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự gần gũi, sự kết nối The two friends were beside each other for years.
Hai người bạn đã ở bên nhau suốt nhiều năm.

Từ đồng nghĩa "beside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He went and sat beside her.

Anh đến và ngồi bên cô.

Lưu sổ câu

2

She lay stiff and still beside him.

Cô nằm cứng đờ bên cạnh anh.

Lưu sổ câu

3

Two lemons stand beside the entrance.

Hai quả chanh đứng cạnh lối vào.

Lưu sổ câu

4

He sat down beside the fire.

Anh ngồi xuống bên đống lửa.

Lưu sổ câu

5

There were cows grazing beside the river.

Có những con bò đang gặm cỏ bên sông.

Lưu sổ câu

6

It's beside the coffee shop.

Nó bên cạnh quán cà phê.

Lưu sổ câu

7

Come and sit here beside me.

Hãy đến và ngồi đây bên cạnh tôi.

Lưu sổ câu

8

Large packages are sometimes left beside the door.

Những gói hàng lớn đôi khi bị bỏ lại bên cạnh cửa.

Lưu sổ câu

9

Our efforts look puny beside Fred's.

Những nỗ lực của chúng tôi trông thật tệ hại bên cạnh Fred's.

Lưu sổ câu

10

Anne trotted obediently beside her mother.

Anne ngoan ngoãn chạy lon ton bên cạnh mẹ.

Lưu sổ câu

11

Mary sat beside Elaine, who today seemed excitable.

Mary ngồi bên cạnh Elaine, người hôm nay có vẻ dễ bị kích động.

Lưu sổ câu

12

She was on her knees beside the bed.

Cô ấy đang quỳ gối bên cạnh giường.

Lưu sổ câu

13

Here! There's room beside me.

Nơi đây! Có chỗ bên cạnh tôi.

Lưu sổ câu

14

She knelt beside the child.

Cô quỳ xuống bên cạnh đứa trẻ.

Lưu sổ câu

15

We picnicked beside a bubbling stream.

Chúng tôi đi dã ngoại bên cạnh một dòng suối sôi sục.

Lưu sổ câu

16

There's a serpent beside him.

Có một con rắn bên cạnh anh ta.

Lưu sổ câu

17

He sat beside her all night.

Anh đã ngồi bên cô cả đêm.

Lưu sổ câu

18

The child was trotting along beside its parents.

Đứa trẻ đang chạy lon ton bên cạnh cha mẹ nó.

Lưu sổ câu

19

She skipped happily along beside me.

Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi.

Lưu sổ câu

20

You can see the picturesque shores beside the river.

Bạn có thể nhìn thấy những bờ sông đẹp như tranh vẽ.

Lưu sổ câu

21

His wife lay dead beside him.

Vợ anh nằm chết bên cạnh anh.

Lưu sổ câu

22

At night,(www.) he lay awake beside her.

Vào ban đêm, (www.Senturedict.com) anh ấy nằm thao thức bên cạnh cô.

Lưu sổ câu

23

He squatted down beside the little girl.

Anh ngồi xổm xuống bên cạnh cô gái nhỏ.

Lưu sổ câu

24

He knelt down beside the unconsicious girl.

Anh quỳ xuống bên cạnh cô gái xấu xa.

Lưu sổ câu

25

He is reading beside the fireplace.

Anh ấy đang đọc sách bên cạnh lò sưởi.

Lưu sổ câu

26

Wendy came up and sat beside me.

Wendy đến và ngồi bên cạnh tôi.

Lưu sổ câu

27

Set the baby beside his mother.

Đặt trẻ bên cạnh mẹ.

Lưu sổ câu

28

He is sitting beside her on the sofa.

Anh ấy đang ngồi bên cạnh cô trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

29

a mill beside a stream

cối xay bên dòng suối

Lưu sổ câu

30

My painting looks childish beside yours.

Bức tranh của tôi trông trẻ con bên cạnh bức tranh của bạn.

Lưu sổ câu

31

Yes, I know it was an accident, but that's beside the point.

Vâng, tôi biết đó là một tai nạn, nhưng đó là vấn đề quan trọng.

Lưu sổ câu

32

They took my words out of context, but that’s beside the point.

Họ lấy lời nói của tôi ra khỏi ngữ cảnh, nhưng điều đó không quan trọng.

Lưu sổ câu

33

He was beside himself with rage when I told him what I had done.

Anh ấy giận dữ bên cạnh mình khi tôi nói với anh ấy những gì tôi đã làm.

Lưu sổ câu

34

They were beside themselves with excitement.

Họ phấn khích bên cạnh mình.

Lưu sổ câu

35

Sit here beside me.

Ngồi đây bên tôi.

Lưu sổ câu

36

What other sports do you play besides hockey?

Bạn chơi môn thể thao nào khác ngoài khúc côn cầu?

Lưu sổ câu