beside: Bên cạnh
Beside dùng để chỉ vị trí ở gần hoặc bên cạnh ai đó hoặc vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beside
|
Phiên âm: /bɪˈsaɪd/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Bên cạnh, gần | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí của một vật ở cạnh hoặc gần với vật khác |
He sat beside me during the movie. |
Anh ấy ngồi bên cạnh tôi trong suốt bộ phim. |
| 2 |
Từ:
beside
|
Phiên âm: /bɪˈsaɪd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Bên cạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí của ai đó hoặc cái gì đó ở gần |
I placed the book beside the lamp. |
Tôi đã đặt cuốn sách bên cạnh chiếc đèn. |
| 3 |
Từ:
besides
|
Phiên âm: /bɪˈsaɪdz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hơn nữa, ngoài ra | Ngữ cảnh: Dùng khi muốn nói đến cái gì đó thêm vào điều đã đề cập |
Besides studying, he also enjoys playing sports. |
Ngoài việc học, anh ấy còn thích chơi thể thao. |
| 4 |
Từ:
beside
|
Phiên âm: /bɪˈsaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bên cạnh, gần gũi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự gần gũi, sự kết nối |
The two friends were beside each other for years. |
Hai người bạn đã ở bên nhau suốt nhiều năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He went and sat beside her. Anh đến và ngồi bên cô. |
Anh đến và ngồi bên cô. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She lay stiff and still beside him. Cô nằm cứng đờ bên cạnh anh. |
Cô nằm cứng đờ bên cạnh anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Two lemons stand beside the entrance. Hai quả chanh đứng cạnh lối vào. |
Hai quả chanh đứng cạnh lối vào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He sat down beside the fire. Anh ngồi xuống bên đống lửa. |
Anh ngồi xuống bên đống lửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There were cows grazing beside the river. Có những con bò đang gặm cỏ bên sông. |
Có những con bò đang gặm cỏ bên sông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's beside the coffee shop. Nó bên cạnh quán cà phê. |
Nó bên cạnh quán cà phê. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Come and sit here beside me. Hãy đến và ngồi đây bên cạnh tôi. |
Hãy đến và ngồi đây bên cạnh tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Large packages are sometimes left beside the door. Những gói hàng lớn đôi khi bị bỏ lại bên cạnh cửa. |
Những gói hàng lớn đôi khi bị bỏ lại bên cạnh cửa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our efforts look puny beside Fred's. Những nỗ lực của chúng tôi trông thật tệ hại bên cạnh Fred's. |
Những nỗ lực của chúng tôi trông thật tệ hại bên cạnh Fred's. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Anne trotted obediently beside her mother. Anne ngoan ngoãn chạy lon ton bên cạnh mẹ. |
Anne ngoan ngoãn chạy lon ton bên cạnh mẹ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Mary sat beside Elaine, who today seemed excitable. Mary ngồi bên cạnh Elaine, người hôm nay có vẻ dễ bị kích động. |
Mary ngồi bên cạnh Elaine, người hôm nay có vẻ dễ bị kích động. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was on her knees beside the bed. Cô ấy đang quỳ gối bên cạnh giường. |
Cô ấy đang quỳ gối bên cạnh giường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Here! There's room beside me. Nơi đây! Có chỗ bên cạnh tôi. |
Nơi đây! Có chỗ bên cạnh tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She knelt beside the child. Cô quỳ xuống bên cạnh đứa trẻ. |
Cô quỳ xuống bên cạnh đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We picnicked beside a bubbling stream. Chúng tôi đi dã ngoại bên cạnh một dòng suối sôi sục. |
Chúng tôi đi dã ngoại bên cạnh một dòng suối sôi sục. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There's a serpent beside him. Có một con rắn bên cạnh anh ta. |
Có một con rắn bên cạnh anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He sat beside her all night. Anh đã ngồi bên cô cả đêm. |
Anh đã ngồi bên cô cả đêm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The child was trotting along beside its parents. Đứa trẻ đang chạy lon ton bên cạnh cha mẹ nó. |
Đứa trẻ đang chạy lon ton bên cạnh cha mẹ nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She skipped happily along beside me. Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi. |
Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You can see the picturesque shores beside the river. Bạn có thể nhìn thấy những bờ sông đẹp như tranh vẽ. |
Bạn có thể nhìn thấy những bờ sông đẹp như tranh vẽ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His wife lay dead beside him. Vợ anh nằm chết bên cạnh anh. |
Vợ anh nằm chết bên cạnh anh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
At night,(www.) he lay awake beside her. Vào ban đêm, (www.Senturedict.com) anh ấy nằm thao thức bên cạnh cô. |
Vào ban đêm, (www.Senturedict.com) anh ấy nằm thao thức bên cạnh cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He squatted down beside the little girl. Anh ngồi xổm xuống bên cạnh cô gái nhỏ. |
Anh ngồi xổm xuống bên cạnh cô gái nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He knelt down beside the unconsicious girl. Anh quỳ xuống bên cạnh cô gái xấu xa. |
Anh quỳ xuống bên cạnh cô gái xấu xa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is reading beside the fireplace. Anh ấy đang đọc sách bên cạnh lò sưởi. |
Anh ấy đang đọc sách bên cạnh lò sưởi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Wendy came up and sat beside me. Wendy đến và ngồi bên cạnh tôi. |
Wendy đến và ngồi bên cạnh tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Set the baby beside his mother. Đặt trẻ bên cạnh mẹ. |
Đặt trẻ bên cạnh mẹ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He is sitting beside her on the sofa. Anh ấy đang ngồi bên cạnh cô trên ghế sofa. |
Anh ấy đang ngồi bên cạnh cô trên ghế sofa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a mill beside a stream cối xay bên dòng suối |
cối xay bên dòng suối | Lưu sổ câu |
| 30 |
My painting looks childish beside yours. Bức tranh của tôi trông trẻ con bên cạnh bức tranh của bạn. |
Bức tranh của tôi trông trẻ con bên cạnh bức tranh của bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Yes, I know it was an accident, but that's beside the point. Vâng, tôi biết đó là một tai nạn, nhưng đó là vấn đề quan trọng. |
Vâng, tôi biết đó là một tai nạn, nhưng đó là vấn đề quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They took my words out of context, but that’s beside the point. Họ lấy lời nói của tôi ra khỏi ngữ cảnh, nhưng điều đó không quan trọng. |
Họ lấy lời nói của tôi ra khỏi ngữ cảnh, nhưng điều đó không quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was beside himself with rage when I told him what I had done. Anh ấy giận dữ bên cạnh mình khi tôi nói với anh ấy những gì tôi đã làm. |
Anh ấy giận dữ bên cạnh mình khi tôi nói với anh ấy những gì tôi đã làm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They were beside themselves with excitement. Họ phấn khích bên cạnh mình. |
Họ phấn khích bên cạnh mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Sit here beside me. Ngồi đây bên tôi. |
Ngồi đây bên tôi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
What other sports do you play besides hockey? Bạn chơi môn thể thao nào khác ngoài khúc côn cầu? |
Bạn chơi môn thể thao nào khác ngoài khúc côn cầu? | Lưu sổ câu |