Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

concerning là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ concerning trong tiếng Anh

concerning /kənˈsɜːnɪŋ/
- noun : liên quan đến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

concerning: Liên quan đến

Concerning là giới từ chỉ sự liên quan đến một vấn đề; là tính từ nghĩa là gây lo ngại.

  • We had a meeting concerning the new policy. (Chúng tôi có cuộc họp liên quan đến chính sách mới.)
  • The news is quite concerning. (Tin tức này khá đáng lo.)
  • There’s nothing concerning your request yet. (Chưa có gì liên quan đến yêu cầu của bạn.)

Bảng biến thể từ "concerning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: concerning
Phiên âm: /kənˈsɜːnɪŋ/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Liên quan đến; về việc Ngữ cảnh: Dùng để giới thiệu chủ đề đang được nói tới He asked a question concerning taxes.
Anh ấy hỏi một câu liên quan đến thuế.
2 Từ: concern
Phiên âm: /kənˈsɜːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mối lo; sự quan tâm Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ vấn đề gây lo lắng hoặc chú ý His main concern is safety.
Mối quan tâm chính của anh ấy là an toàn.
3 Từ: concerned
Phiên âm: /kənˈsɜːnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lo lắng; quan tâm Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó lo cho ai/điều gì She was concerned about the results.
Cô ấy lo lắng về kết quả.

Từ đồng nghĩa "concerning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "concerning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He asked several questions concerning the future of the company.

Anh ấy hỏi một số câu hỏi liên quan đến tương lai của công ty.

Lưu sổ câu

2

All cases concerning children are dealt with in a special children's court.

Tất cả các vụ việc liên quan đến trẻ em đều được giải quyết tại một tòa án dành cho trẻ em đặc biệt.

Lưu sổ câu

3

All cases concerning children are dealt with in a special children's court.

Tất cả các vụ việc liên quan đến trẻ em đều được giải quyết tại một tòa án dành cho trẻ em đặc biệt.

Lưu sổ câu