concerning: Liên quan đến
Concerning là giới từ chỉ sự liên quan đến một vấn đề; là tính từ nghĩa là gây lo ngại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
concerning
|
Phiên âm: /kənˈsɜːnɪŋ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Liên quan đến; về việc | Ngữ cảnh: Dùng để giới thiệu chủ đề đang được nói tới |
He asked a question concerning taxes. |
Anh ấy hỏi một câu liên quan đến thuế. |
| 2 |
Từ:
concern
|
Phiên âm: /kənˈsɜːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối lo; sự quan tâm | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ vấn đề gây lo lắng hoặc chú ý |
His main concern is safety. |
Mối quan tâm chính của anh ấy là an toàn. |
| 3 |
Từ:
concerned
|
Phiên âm: /kənˈsɜːnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lo lắng; quan tâm | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó lo cho ai/điều gì |
She was concerned about the results. |
Cô ấy lo lắng về kết quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He asked several questions concerning the future of the company. Anh ấy hỏi một số câu hỏi liên quan đến tương lai của công ty. |
Anh ấy hỏi một số câu hỏi liên quan đến tương lai của công ty. | Lưu sổ câu |
| 2 |
All cases concerning children are dealt with in a special children's court. Tất cả các vụ việc liên quan đến trẻ em đều được giải quyết tại một tòa án dành cho trẻ em đặc biệt. |
Tất cả các vụ việc liên quan đến trẻ em đều được giải quyết tại một tòa án dành cho trẻ em đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
All cases concerning children are dealt with in a special children's court. Tất cả các vụ việc liên quan đến trẻ em đều được giải quyết tại một tòa án dành cho trẻ em đặc biệt. |
Tất cả các vụ việc liên quan đến trẻ em đều được giải quyết tại một tòa án dành cho trẻ em đặc biệt. | Lưu sổ câu |