able: Có khả năng
Able diễn tả khả năng thực hiện một hành động nào đó, có đủ năng lực hoặc điều kiện cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
able
|
Phiên âm: /ˈeɪbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có khả năng | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả khả năng làm việc gì đó |
She is able to solve complex problems. |
Cô ấy có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp. |
| 2 |
Từ:
enable
|
Phiên âm: /ɪˈneɪbəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cho có khả năng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc cung cấp khả năng hoặc điều kiện cho ai đó làm điều gì đó |
The new software will enable us to work more efficiently. |
Phần mềm mới sẽ giúp chúng ta làm việc hiệu quả hơn. |
| 3 |
Từ:
inability
|
Phiên âm: /ˌɪnəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự không có khả năng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng không có khả năng làm điều gì đó |
His inability to communicate caused many misunderstandings. |
Sự thiếu khả năng giao tiếp của anh ấy đã gây ra nhiều sự hiểu lầm. |
| 4 |
Từ:
ableness
|
Phiên âm: /ˈeɪbəlˌnɛs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính có khả năng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất hoặc tình trạng có khả năng làm điều gì đó |
His ableness was evident during the meeting. |
Tính có khả năng của anh ấy đã rõ ràng trong cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
capable
|
Phiên âm: /ˈkeɪpəbl/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng, thiên về tiềm lực | Nghĩa: Có khả năng | Ngữ cảnh: Nhiệm vụ, trách nhiệm, công việc |
She is capable of leading the team. |
Cô ấy có khả năng lãnh đạo nhóm. |
| 2 |
Từ:
competent
|
Phiên âm: /ˈkɑːmpɪtənt/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng, thiên về chuyên môn | Nghĩa: Thành thạo, có năng lực | Ngữ cảnh: Nghề nghiệp, kỹ thuật, chuyên môn |
He is a competent engineer. |
Anh ấy là một kỹ sư giỏi. |
| 3 |
Từ:
proficient
|
Phiên âm: /prəˈfɪʃnt/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Thành thạo, thạo nghề | Ngữ cảnh: Ngôn ngữ, kỹ năng |
She is proficient in three languages. |
Cô ấy thành thạo ba ngôn ngữ. |
| 4 |
Từ:
qualified
|
Phiên âm: /ˈkwɑːlɪfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Đủ điều kiện, có bằng cấp | Ngữ cảnh: Giáo dục, nghề nghiệp, chứng chỉ |
He is qualified to be a doctor. |
Anh ấy đủ điều kiện để trở thành bác sĩ. |
| 5 |
Từ:
skilled
|
Phiên âm: /skɪld/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trung tính | Nghĩa: Có kỹ năng | Ngữ cảnh: Công việc, lao động, thủ công |
He is a skilled carpenter. |
Anh ấy là một thợ mộc lành nghề. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
incapable
|
Phiên âm: /ɪnˈkeɪpəbl/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Không có khả năng | Ngữ cảnh: Công việc, kỹ năng, trách nhiệm |
He is incapable of lying. |
Anh ấy không thể nói dối. |
| 2 |
Từ:
unfit
|
Phiên âm: /ʌnˈfɪt/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Không phù hợp, không đủ điều kiện | Ngữ cảnh: Vai trò, sức khỏe, quân đội |
He is unfit for military service. |
Anh ấy không đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự. |
| 3 |
Từ:
powerless
|
Phiên âm: /ˈpaʊərləs/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Cảm xúc mạnh | Nghĩa: Bất lực, không có quyền lực | Ngữ cảnh: Chính trị, xã hội, khủng hoảng |
Citizens felt powerless against corruption. |
Người dân cảm thấy bất lực trước nạn tham nhũng. |
| 4 |
Từ:
helpless
|
Phiên âm: /ˈhelpləs/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Mang sắc thái thương cảm | Nghĩa: Bất lực, không thể tự lo | Ngữ cảnh: Người già, trẻ em, bệnh nhân |
The baby was helpless without his mother. |
Đứa bé bất lực khi thiếu mẹ. |
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The rage of a wild boar is able to spoil more than one wood. Cơn thịnh nộ của một con lợn rừng có thể làm hỏng nhiều loại gỗ. |
Cơn thịnh nộ của một con lợn rừng có thể làm hỏng nhiều loại gỗ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Where the press is free and every man able to read,all is free. Nơi báo chí miễn phí và mọi người có thể đọc, tất cả đều miễn phí. |
Nơi báo chí miễn phí và mọi người có thể đọc, tất cả đều miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nothing is a greater misfortune than not being able to bear misfortune. Không có gì là một bất hạnh lớn hơn là không thể chịu bất hạnh. |
Không có gì là một bất hạnh lớn hơn là không thể chịu bất hạnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Journalists will be able to preview the exhibition tomorrow. Các nhà báo sẽ có thể xem trước cuộc triển lãm vào ngày mai. |
Các nhà báo sẽ có thể xem trước cuộc triển lãm vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You should be able to evaluate your own work. Bạn sẽ có thể tự đánh giá công việc của mình. |
Bạn sẽ có thể tự đánh giá công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
At last I was able to work undisturbed. Cuối cùng thì tôi đã có thể làm việc mà không bị quấy rầy. |
Cuối cùng thì tôi đã có thể làm việc mà không bị quấy rầy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've always wanted to be able to speak Japanese. Tôi luôn muốn có thể nói tiếng Nhật. |
Tôi luôn muốn có thể nói tiếng Nhật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I shall be able to go tomorrow. Tôi sẽ có thể đi vào ngày mai. |
Tôi sẽ có thể đi vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Will you be able to come? Bạn se đên chư? |
Bạn se đên chư? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Will she be able to cope with the work? Liệu cô ấy có thể đương đầu với công việc? |
Liệu cô ấy có thể đương đầu với công việc? | Lưu sổ câu |
| 11 |
She stepped back, hardly able to believe her ears. Cô lùi lại, khó có thể tin vào tai mình. |
Cô lùi lại, khó có thể tin vào tai mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'll be able to work for many more years. Tôi sẽ có thể làm việc trong nhiều năm nữa. |
Tôi sẽ có thể làm việc trong nhiều năm nữa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A viral illness left her barely able to walk. Một căn bệnh do vi rút gây ra khiến cô không thể đi lại được. |
Một căn bệnh do vi rút gây ra khiến cô không thể đi lại được. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They were able to concert their difference. Họ đã có thể hòa tấu sự khác biệt của họ. |
Họ đã có thể hòa tấu sự khác biệt của họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was the only person able to do it. Cô ấy là người duy nhất có thể làm điều đó. |
Cô ấy là người duy nhất có thể làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were not able to prove these suspicions. Họ đã không thể chứng minh những nghi ngờ này. |
Họ đã không thể chứng minh những nghi ngờ này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He claimed to be able to cast out demons. Anh ta tuyên bố có thể đuổi quỷ. |
Anh ta tuyên bố có thể đuổi quỷ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It astonished her that he was able to survive. Nó khiến cô kinh ngạc khi biết rằng anh ta có thể sống sót. |
Nó khiến cô kinh ngạc khi biết rằng anh ta có thể sống sót. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I haven't been able to obtain that book. Tôi đã không thể lấy được cuốn sách đó. |
Tôi đã không thể lấy được cuốn sách đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was able to identify her attacker. Cô ấy đã có thể xác định kẻ tấn công mình. |
Cô ấy đã có thể xác định kẻ tấn công mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I didn't feel able to disagree with him. Tôi không cảm thấy có thể không đồng ý với anh ấy. |
Tôi không cảm thấy có thể không đồng ý với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The child is not yet able to write. Trẻ chưa biết viết. |
Trẻ chưa biết viết. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was barely able to stand. Cô gần như không thể đứng vững. |
Cô gần như không thể đứng vững. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She has been able to cast aside her wheelchair. Cô ấy đã có thể bỏ xe lăn sang một bên. |
Cô ấy đã có thể bỏ xe lăn sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A politician must be able to communicate. Một chính trị gia phải có khả năng giao tiếp. |
Một chính trị gia phải có khả năng giao tiếp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You must be able to speak French for this job. Bạn phải nói được tiếng Pháp cho công việc này. |
Bạn phải nói được tiếng Pháp cho công việc này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We're still able to get visas to come and go from Thailand. Chúng tôi vẫn có thể nhận được thị thực đến và đi từ Thái Lan. |
Chúng tôi vẫn có thể nhận được thị thực đến và đi từ Thái Lan. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I didn't feel able to disagree with him. Tôi không cảm thấy có thể không đồng ý với anh ấy. |
Tôi không cảm thấy có thể không đồng ý với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Will you be able to come? Bạn sẽ đến được chứ? |
Bạn sẽ đến được chứ? | Lưu sổ câu |
| 30 |
Are you really willing and able to do what is necessary? Bạn có thực sự sẵn sàng và có thể làm những gì cần thiết không? |
Bạn có thực sự sẵn sàng và có thể làm những gì cần thiết không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
They don't even seem able to see what's good about their ideas. Họ thậm chí không thể thấy những gì tốt trong ý tưởng của họ. |
Họ thậm chí không thể thấy những gì tốt trong ý tưởng của họ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
These families are less able to afford a balanced, healthy diet. Những gia đình này ít có khả năng chi trả cho một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh. |
Những gia đình này ít có khả năng chi trả cho một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She's the ablest student in the class. Cô ấy là học sinh béo nhất trong lớp. |
Cô ấy là học sinh béo nhất trong lớp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We aim to help the less able in society to lead an independent life. Chúng tôi mong muốn giúp những người ít có khả năng hơn trong xã hội có một cuộc sống độc lập. |
Chúng tôi mong muốn giúp những người ít có khả năng hơn trong xã hội có một cuộc sống độc lập. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Can you play the piano? Bạn có thể chơi piano không? |
Bạn có thể chơi piano không? | Lưu sổ câu |
| 36 |
I can hear someone calling. Tôi có thể nghe thấy ai đó đang gọi. |
Tôi có thể nghe thấy ai đó đang gọi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The podcast can be downloaded here. Có thể tải xuống podcast tại đây. |
Có thể tải xuống podcast tại đây. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Can you/are you able to come on Saturday? Bạn / bạn có thể đến vào thứ bảy không? |
Bạn / bạn có thể đến vào thứ bảy không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
You’ll be able to get a taxi outside the station. Bạn sẽ có thể bắt taxi bên ngoài nhà ga. |
Bạn sẽ có thể bắt taxi bên ngoài nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I haven’t been able to get much work done today. Hôm nay tôi không thể hoàn thành được nhiều việc. |
Hôm nay tôi không thể hoàn thành được nhiều việc. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She’d love to be able to play the piano. Cô ấy muốn có thể chơi piano. |
Cô ấy muốn có thể chơi piano. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Local farmers were able to make a decent living selling their produce. Nông dân địa phương có thể kiếm sống khá bằng việc bán sản phẩm của họ. |
Nông dân địa phương có thể kiếm sống khá bằng việc bán sản phẩm của họ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Humans are uniquely able to use true language. Loài người có khả năng sử dụng ngôn ngữ đích thực là duy nhất. |
Loài người có khả năng sử dụng ngôn ngữ đích thực là duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I was just able to make out a dark figure in the distance. Tôi chỉ có thể nhận ra một bóng tối ở phía xa. |
Tôi chỉ có thể nhận ra một bóng tối ở phía xa. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Once you've had some sleep you'll feel better able to cope. Khi bạn đã ngủ một giấc, bạn sẽ cảm thấy có thể đối phó tốt hơn. |
Khi bạn đã ngủ một giấc, bạn sẽ cảm thấy có thể đối phó tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She is not physically able to take care of herself. Cô ấy không thể tự chăm sóc bản thân. |
Cô ấy không thể tự chăm sóc bản thân. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Unfortunately they weren't able to come. Rất tiếc là họ không thể đến. |
Rất tiếc là họ không thể đến. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was a very able man in business matters. Ông là một người rất có năng lực trong các vấn đề kinh doanh. |
Ông là một người rất có năng lực trong các vấn đề kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
less able students sinh viên kém khả năng hơn |
sinh viên kém khả năng hơn | Lưu sổ câu |
| 50 |
She seems very able. Cô ấy có vẻ rất có thể. |
Cô ấy có vẻ rất có thể. | Lưu sổ câu |