qualified: Đủ điều kiện, có năng lực
Qualified là tính từ chỉ việc một người có đủ kỹ năng, kiến thức hoặc chứng chỉ để làm một công việc hoặc nhiệm vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
qualified
|
Phiên âm: /ˈkwɒlɪfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đủ trình độ, đủ tiêu chuẩn | Ngữ cảnh: Dùng cho người có kỹ năng/bằng cấp phù hợp |
We need a qualified engineer for this project. |
Chúng tôi cần một kỹ sư có trình độ cho dự án này. |
| 2 |
Từ:
highly qualified
|
Phiên âm: /ˌhaɪli ˈkwɒlɪfaɪd/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Rất có trình độ | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ chuyên môn cao |
She is a highly qualified specialist. |
Cô ấy là một chuyên gia có trình độ rất cao. |
| 3 |
Từ:
qualify
|
Phiên âm: /ˈkwɒlɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cho đủ điều kiện | Ngữ cảnh: Dùng cho quá trình đạt được trình độ |
This course will qualify you to teach. |
Khóa học này sẽ giúp bạn đủ điều kiện để dạy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a qualified teacher một giáo viên có trình độ |
một giáo viên có trình độ | Lưu sổ câu |
| 2 |
a qualified instructor/accountant/nurse/doctor một người hướng dẫn / kế toán / y tá / bác sĩ có trình độ |
một người hướng dẫn / kế toán / y tá / bác sĩ có trình độ | Lưu sổ câu |
| 3 |
qualified staff/personnel nhân viên / nhân viên có trình độ |
nhân viên / nhân viên có trình độ | Lưu sổ câu |
| 4 |
to be highly qualified có trình độ cao |
có trình độ cao | Lưu sổ câu |
| 5 |
to be suitably/fully qualified phù hợp / đủ tiêu chuẩn |
phù hợp / đủ tiêu chuẩn | Lưu sổ câu |
| 6 |
She's extremely well qualified for the job. Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc. |
Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm not qualified to teach in state schools. Tôi không đủ tiêu chuẩn để dạy trong các trường công lập. |
Tôi không đủ tiêu chuẩn để dạy trong các trường công lập. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I don't know much about it, so I don't feel qualified to comment. Tôi không biết nhiều về nó, vì vậy tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận. |
Tôi không biết nhiều về nó, vì vậy tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm not technically qualified to say anything. Tôi không đủ trình độ kỹ thuật để nói bất cứ điều gì. |
Tôi không đủ trình độ kỹ thuật để nói bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His supporters say he is uniquely qualified to lead the country out of the crisis. Những người ủng hộ ông nói rằng ông có đủ tư cách duy nhất để lãnh đạo đất nước thoát khỏi khủng hoảng. |
Những người ủng hộ ông nói rằng ông có đủ tư cách duy nhất để lãnh đạo đất nước thoát khỏi khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The plan was given only qualified support. Kế hoạch chỉ được cung cấp hỗ trợ đủ điều kiện. |
Kế hoạch chỉ được cung cấp hỗ trợ đủ điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The project was only a qualified success. Dự án chỉ thành công đủ điều kiện. |
Dự án chỉ thành công đủ điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It was met with qualified enthusiasm. Nó đã được đáp ứng với sự nhiệt tình có trình độ. |
Nó đã được đáp ứng với sự nhiệt tình có trình độ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The proposals received heavily qualified approval. Các đề xuất đã nhận được sự chấp thuận đủ điều kiện. |
Các đề xuất đã nhận được sự chấp thuận đủ điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She is a professionally qualified social worker. Cô ấy là một nhân viên xã hội có trình độ chuyên nghiệp. |
Cô ấy là một nhân viên xã hội có trình độ chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The teaching staff are all highly qualified. Đội ngũ giảng viên đều có trình độ cao. |
Đội ngũ giảng viên đều có trình độ cao. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She is now qualified as a teacher. Cô ấy hiện đã đủ tiêu chuẩn làm giáo viên. |
Cô ấy hiện đã đủ tiêu chuẩn làm giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a fully qualified electrician một thợ điện có trình độ đầy đủ |
một thợ điện có trình độ đầy đủ | Lưu sổ câu |
| 19 |
newly qualified doctors bác sĩ mới có trình độ |
bác sĩ mới có trình độ | Lưu sổ câu |
| 20 |
She's extremely well qualified for the job. Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc. |
Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'm not qualified to teach in state schools. Tôi không đủ tiêu chuẩn để dạy trong các trường tiểu bang. |
Tôi không đủ tiêu chuẩn để dạy trong các trường tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I don't know much about it, so I don't feel qualified to comment. Tôi không biết nhiều về nó, vì vậy tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận. |
Tôi không biết nhiều về nó, vì vậy tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm not technically qualified to say anything. Tôi không đủ trình độ kỹ thuật để nói bất cứ điều gì. |
Tôi không đủ trình độ kỹ thuật để nói bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |