Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

qualified là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ qualified trong tiếng Anh

qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/
- (adj) : đủ tư cách, điều kiện, khả năng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

qualified: Đủ điều kiện, có năng lực

Qualified là tính từ chỉ việc một người có đủ kỹ năng, kiến thức hoặc chứng chỉ để làm một công việc hoặc nhiệm vụ.

  • She is a qualified nurse with years of experience. (Cô ấy là y tá có bằng cấp với nhiều năm kinh nghiệm.)
  • Only qualified applicants are considered for the job. (Chỉ những ứng viên đủ điều kiện mới được xem xét cho công việc này.)
  • He has a qualified degree in computer science. (Anh ấy có bằng cấp hợp lệ trong lĩnh vực khoa học máy tính.)

Bảng biến thể từ "qualified"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: qualified
Phiên âm: /ˈkwɒlɪfaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đủ trình độ, đủ tiêu chuẩn Ngữ cảnh: Dùng cho người có kỹ năng/bằng cấp phù hợp We need a qualified engineer for this project.
Chúng tôi cần một kỹ sư có trình độ cho dự án này.
2 Từ: highly qualified
Phiên âm: /ˌhaɪli ˈkwɒlɪfaɪd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Rất có trình độ Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ chuyên môn cao She is a highly qualified specialist.
Cô ấy là một chuyên gia có trình độ rất cao.
3 Từ: qualify
Phiên âm: /ˈkwɒlɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm cho đủ điều kiện Ngữ cảnh: Dùng cho quá trình đạt được trình độ This course will qualify you to teach.
Khóa học này sẽ giúp bạn đủ điều kiện để dạy.

Từ đồng nghĩa "qualified"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "qualified"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a qualified teacher

một giáo viên có trình độ

Lưu sổ câu

2

a qualified instructor/accountant/nurse/doctor

một người hướng dẫn / kế toán / y tá / bác sĩ có trình độ

Lưu sổ câu

3

qualified staff/personnel

nhân viên / nhân viên có trình độ

Lưu sổ câu

4

to be highly qualified

có trình độ cao

Lưu sổ câu

5

to be suitably/fully qualified

phù hợp / đủ tiêu chuẩn

Lưu sổ câu

6

She's extremely well qualified for the job.

Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc.

Lưu sổ câu

7

I'm not qualified to teach in state schools.

Tôi không đủ tiêu chuẩn để dạy trong các trường công lập.

Lưu sổ câu

8

I don't know much about it, so I don't feel qualified to comment.

Tôi không biết nhiều về nó, vì vậy tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận.

Lưu sổ câu

9

I'm not technically qualified to say anything.

Tôi không đủ trình độ kỹ thuật để nói bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

10

His supporters say he is uniquely qualified to lead the country out of the crisis.

Những người ủng hộ ông nói rằng ông có đủ tư cách duy nhất để lãnh đạo đất nước thoát khỏi khủng hoảng.

Lưu sổ câu

11

The plan was given only qualified support.

Kế hoạch chỉ được cung cấp hỗ trợ đủ điều kiện.

Lưu sổ câu

12

The project was only a qualified success.

Dự án chỉ thành công đủ điều kiện.

Lưu sổ câu

13

It was met with qualified enthusiasm.

Nó đã được đáp ứng với sự nhiệt tình có trình độ.

Lưu sổ câu

14

The proposals received heavily qualified approval.

Các đề xuất đã nhận được sự chấp thuận đủ điều kiện.

Lưu sổ câu

15

She is a professionally qualified social worker.

Cô ấy là một nhân viên xã hội có trình độ chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

16

The teaching staff are all highly qualified.

Đội ngũ giảng viên đều có trình độ cao.

Lưu sổ câu

17

She is now qualified as a teacher.

Cô ấy hiện đã đủ tiêu chuẩn làm giáo viên.

Lưu sổ câu

18

a fully qualified electrician

một thợ điện có trình độ đầy đủ

Lưu sổ câu

19

newly qualified doctors

bác sĩ mới có trình độ

Lưu sổ câu

20

She's extremely well qualified for the job.

Cô ấy có trình độ cực kỳ tốt cho công việc.

Lưu sổ câu

21

I'm not qualified to teach in state schools.

Tôi không đủ tiêu chuẩn để dạy trong các trường tiểu bang.

Lưu sổ câu

22

I don't know much about it, so I don't feel qualified to comment.

Tôi không biết nhiều về nó, vì vậy tôi cảm thấy không đủ tư cách để bình luận.

Lưu sổ câu

23

I'm not technically qualified to say anything.

Tôi không đủ trình độ kỹ thuật để nói bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu