Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

inability là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ inability trong tiếng Anh

inability /ˌɪnəˈbɪləti/
- (n) : sự bất lực, bất tài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

inability: Sự bất lực

Inability là sự thiếu khả năng làm điều gì đó hoặc không thể thực hiện được một hành động.

  • His inability to speak English fluently is holding him back at work. (Sự bất lực trong việc nói tiếng Anh lưu loát đang kìm hãm anh ấy trong công việc.)
  • The team's inability to defend properly led to their loss in the match. (Sự bất lực của đội trong việc phòng thủ đúng cách đã dẫn đến thất bại trong trận đấu.)
  • She was frustrated by her inability to solve the problem on her own. (Cô ấy cảm thấy bực bội vì sự bất lực trong việc giải quyết vấn đề một mình.)

Bảng biến thể từ "inability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: inability
Phiên âm: /ˌɪnəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự không có khả năng, bất lực Ngữ cảnh: Không thể làm điều gì đó His inability to speak English limited his job options.
Việc không biết tiếng Anh đã hạn chế cơ hội việc làm của anh ấy.
2 Từ: able
Phiên âm: /ˈeɪbl/ Loại từ: Tính từ (trái nghĩa gốc) Nghĩa: Có khả năng Ngữ cảnh: Có thể làm được điều gì đó She is able to solve the problem easily.
Cô ấy có thể giải quyết vấn đề dễ dàng.
3 Từ: disable
Phiên âm: /dɪsˈeɪbl/ Loại từ: Động từ (liên quan gốc “ability”) Nghĩa: Làm cho không thể, vô hiệu hóa Ngữ cảnh: Khiến ai đó không thể làm việc gì The accident disabled him for months.
Tai nạn khiến anh ta không thể làm việc trong nhiều tháng.
4 Từ: unable
Phiên âm: /ʌnˈeɪbl/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Không thể, không có khả năng Ngữ cảnh: Không có năng lực làm gì She was unable to attend the meeting.
Cô ấy không thể tham dự cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "inability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "inability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I raged at my own inability.

Tôi nổi cơn thịnh nộ với sự bất lực của chính mình.

Lưu sổ câu

2

His inability to speak English puts him at a disadvantage when he attends international conferences.

Không nói được tiếng Anh khiến ông gặp bất lợi khi tham dự các hội nghị quốc tế.

Lưu sổ câu

3

She felt increasingly frustrated by her inability to demonstrate her ideas.

Cô ấy ngày càng cảm thấy thất vọng vì không có khả năng thể hiện ý tưởng của mình.

Lưu sổ câu

4

He has to overcome his inability to assert himself.

Anh ấy phải vượt qua sự bất lực để khẳng định mình.

Lưu sổ câu

5

It's inconstancy, but not inability, that's to be feared.

Đó là sự bất nhất, nhưng không phải là không có khả năng, đó là điều đáng sợ.

Lưu sổ câu

6

Her inability to understand the problem bothered her.

Việc cô ấy không thể hiểu được vấn đề đã làm phiền cô ấy.

Lưu sổ câu

7

Alcoholism can result in an inability to cope.

Nghiện rượu có thể dẫn đến mất khả năng cai nghiện.

Lưu sổ câu

8

Her inability to concentrate could cause an accident.

Việc cô ấy không thể tập trung có thể gây ra tai nạn.

Lưu sổ câu

9

His inability to resist temptation would eventually cost him his freedom.

Việc không có khả năng chống lại sự cám dỗ cuối cùng sẽ khiến anh mất tự do.

Lưu sổ câu

10

His inability to speak French puts him at a disadvantage.

Không nói được tiếng Pháp khiến anh gặp bất lợi.

Lưu sổ câu

11

His inability to handle the situation is a sure sign of weakness.

Không có khả năng xử lý tình huống của anh ta là một dấu hiệu chắc chắn của sự yếu kém.

Lưu sổ câu

12

His main weakness as a manager is his inability to delegate.

Điểm yếu chính của anh ấy với tư cách là người quản lý là không có khả năng ủy quyền.

Lưu sổ câu

13

The book's weakness is the author's inability to sustain an argument.

Điểm yếu của cuốn sách là tác giả không có khả năng duy trì một lập luận.

Lưu sổ câu

14

My inability to do needlework was treated with surprising indulgence by my teacher.

Việc tôi không có khả năng may vá đã được giáo viên của tôi đối xử bằng sự say mê đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

15

The fundamental problem lies in their inability to distinguish between reality and invention.

Vấn đề cơ bản nằm ở chỗ họ không có khả năng phân biệt giữa thực tế và phát minh.

Lưu sổ câu

16

The teacher was mortified by his inability to answer the question.

Giáo viên đã rất đau đớn vì không thể trả lời câu hỏi.

Lưu sổ câu

17

The government made open confession of its inability to cope with the crisis.

Chính phủ đã công khai thú nhận rằng họ không có khả năng đối phó với cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

18

His inability to explain makes him smile again.

Sự bất lực của anh ấy khiến anh ấy mỉm cười trở lại.

Lưu sổ câu

19

In the presence of my inability to keep still he should have felt only terror.

Trước sự bất lực của tôi, anh ấy đáng lẽ chỉ cảm thấy kinh hoàng.

Lưu sổ câu

20

His fears of loneliness lay at the very root of his inability to leave.

Nỗi sợ hãi về sự cô đơn của anh ấy bắt nguồn từ chính căn nguyên của việc anh ấy không thể rời đi.

Lưu sổ câu

21

Wall Street analysts have been highly critical of the company's seeming inability to control costs.

Các nhà phân tích Phố Wall đã rất chỉ trích việc công ty dường như không có khả năng kiểm soát chi phí.

Lưu sổ câu

22

Some families go without medical treatment because of their inability to pay.

Một số gia đình không đi chữa bệnh vì không có khả năng chi trả.

Lưu sổ câu

23

All that toughness is just a cover for his inability to show affection.

Tất cả sự cứng rắn đó chỉ là vỏ bọc cho việc anh ấy không có khả năng thể hiện tình cảm.

Lưu sổ câu

24

the government’s inability to provide basic services

chính phủ không có khả năng cung cấp các dịch vụ cơ bản

Lưu sổ câu

25

Some families go without medical treatment because of their inability to pay.

Một số gia đình không đi điều trị y tế vì không có khả năng chi trả.

Lưu sổ câu

26

Her outbursts reflected her inability to cope with the loss of her brother.

Sự bộc phát của cô phản ánh sự bất lực của cô trước sự ra đi của anh trai mình.

Lưu sổ câu

27

His experiences as a child explain his inability to sustain relationships.

Những trải nghiệm khi còn nhỏ của anh ấy giải thích cho việc anh ấy không có khả năng duy trì các mối quan hệ.

Lưu sổ câu

28

She felt increasingly frustrated by her inability to demonstrate her ideas.

Cô ấy ngày càng cảm thấy thất vọng vì không có khả năng thể hiện ý tưởng của mình.

Lưu sổ câu

29

She has an inability to control her rage.

Cô ấy không có khả năng kiểm soát cơn thịnh nộ của mình.

Lưu sổ câu