Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

capable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ capable trong tiếng Anh

capable /ˈkeɪpəbəl/
- noun : có khả năng, có năng lực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

capable: Có khả năng

Capable là tính từ mô tả ai đó có năng lực hoặc đủ điều kiện để làm việc gì.

  • She is capable of speaking three languages. (Cô ấy có khả năng nói ba thứ tiếng.)
  • He’s a very capable engineer. (Anh ấy là một kỹ sư rất giỏi.)
  • The team is capable of winning the championship. (Đội này có khả năng giành chức vô địch.)

Bảng biến thể từ "capable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: capability
Phiên âm: /ˌkeɪpəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng; năng lực Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, cá nhân, tổ chức The machine has high processing capability.
Máy có khả năng xử lý cao.
2 Từ: capabilities
Phiên âm: /ˌkeɪpəˈbɪlətiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các khả năng; các chức năng Ngữ cảnh: Thường dùng mô tả công nghệ The software’s capabilities are impressive.
Các tính năng của phần mềm rất ấn tượng.
3 Từ: capable
Phiên âm: /ˈkeɪpəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng; có năng lực Ngữ cảnh: Dùng mô tả con người hoặc vật She is capable of solving the problem.
Cô ấy có khả năng giải quyết vấn đề.
4 Từ: capably
Phiên âm: /ˈkeɪpəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có năng lực Ngữ cảnh: Mô tả hành động thực hiện tốt He performed the task capably.
Anh ấy thực hiện nhiệm vụ rất tốt.

Từ đồng nghĩa "capable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "capable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You are capable of better work than this.

Bạn có khả năng làm việc tốt hơn thế này.

Lưu sổ câu

2

He's quite capable of lying to get out of trouble.

Anh ta khá có khả năng nói dối để thoát khỏi rắc rối.

Lưu sổ câu

3

I'm perfectly capable of doing it myself, thank you.

Tôi hoàn toàn có khả năng tự làm, cảm ơn bạn.

Lưu sổ câu

4

He is more than capable of playing at an international level.

Anh ấy có nhiều khả năng chơi ở cấp độ quốc tế.

Lưu sổ câu

5

He is still capable of doing the job.

Anh ấy vẫn có khả năng thực hiện công việc.

Lưu sổ câu

6

She's a very capable teacher.

Cô ấy là một giáo viên rất có năng lực.

Lưu sổ câu

7

I'll leave the organization in your capable hands.

Tôi sẽ giao tổ chức trong tay bạn.

Lưu sổ câu

8

a highly capable individual

một cá nhân có năng lực cao

Lưu sổ câu

9

Employees who prove themselves to be capable will usually get promoted quite rapidly.

Những nhân viên chứng tỏ được mình có năng lực thường sẽ được thăng chức khá nhanh.

Lưu sổ câu

10

She could hardly believe him capable of such kindness.

Cô khó có thể tin được anh ta lại có thể tốt bụng như vậy.

Lưu sổ câu

11

He was barely capable of writing his own name.

Ông hầu như không có khả năng viết tên của chính mình.

Lưu sổ câu

12

He was not physically capable of climbing out of the window.

Anh ta không đủ khả năng thể chất để trèo ra ngoài cửa sổ.

Lưu sổ câu

13

She is more than capable of passing the exam.

Cô ấy có nhiều khả năng vượt qua kỳ thi.

Lưu sổ câu

14

He's quite capable of lying to get out of trouble.

Anh ta khá có khả năng nói dối để thoát khỏi rắc rối.

Lưu sổ câu

15

I'm perfectly capable of doing it myself, thank you.

Tôi hoàn toàn có khả năng tự làm, cảm ơn bạn.

Lưu sổ câu

16

She's a very capable teacher.

Cô ấy là một giáo viên rất có năng lực.

Lưu sổ câu

17

I'll leave the organization in your capable hands.

Tôi sẽ giao tổ chức trong tay bạn.

Lưu sổ câu