skilled: Tài giỏi, lành nghề
Skilled là tính từ chỉ người có kỹ năng cao, lành nghề trong một lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
skilled
|
Phiên âm: /skɪld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tay nghề; lành nghề | Ngữ cảnh: Thành thạo kỹ năng chuyên môn |
She is a skilled worker. |
Cô ấy là công nhân lành nghề. |
| 2 |
Từ:
highly skilled
|
Phiên âm: /ˈhaɪli skɪld/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Rất lành nghề | Ngữ cảnh: Trình độ cao |
They need highly skilled staff. |
Họ cần nhân viên có tay nghề cao. |
| 3 |
Từ:
unskilled
|
Phiên âm: /ʌnˈskɪld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có tay nghề | Ngữ cảnh: Thiếu kỹ năng |
Many unskilled jobs are low-paid. |
Nhiều công việc không tay nghề được trả thấp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a skilled engineer/negotiator/craftsman một kỹ sư / nhà đàm phán / thợ thủ công lành nghề |
một kỹ sư / nhà đàm phán / thợ thủ công lành nghề | Lưu sổ câu |
| 2 |
a shortage of skilled labour (= people who have had training in a skill) sự thiếu hụt lao động có kỹ năng (= những người đã được đào tạo về kỹ năng) |
sự thiếu hụt lao động có kỹ năng (= những người đã được đào tạo về kỹ năng) | Lưu sổ câu |
| 3 |
She is highly skilled at dealing with difficult customers. Cô ấy rất giỏi trong việc đối phó với những khách hàng khó tính. |
Cô ấy rất giỏi trong việc đối phó với những khách hàng khó tính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Furniture-making is very skilled work. Đóng đồ nội thất là công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng. |
Đóng đồ nội thất là công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Interviewing is a very skilled job. Phỏng vấn là một công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng. |
Phỏng vấn là một công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She wasn't very skilled with the camera yet. Cô ấy chưa thành thạo với máy ảnh. |
Cô ấy chưa thành thạo với máy ảnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They were skilled in the art of war. Họ thành thạo trong nghệ thuật chiến tranh. |
Họ thành thạo trong nghệ thuật chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We have a shortage of technically skilled workers. Chúng tôi thiếu công nhân kỹ thuật lành nghề. |
Chúng tôi thiếu công nhân kỹ thuật lành nghề. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's highly skilled at dealing with difficult customers. Cô ấy rất giỏi trong việc đối phó với những khách hàng khó tính. |
Cô ấy rất giỏi trong việc đối phó với những khách hàng khó tính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She wasn't very skilled with the camera yet. Cô ấy chưa thành thạo với máy ảnh. |
Cô ấy chưa thành thạo với máy ảnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's highly skilled at dealing with difficult customers. Cô ấy rất giỏi trong việc giao dịch với những khách hàng khó tính. |
Cô ấy rất giỏi trong việc giao dịch với những khách hàng khó tính. | Lưu sổ câu |