Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ability là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ability trong tiếng Anh

ability /əˈbɪləti/
- (n) : khả năng, năng lực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ability: Khả năng

Ability dùng để chỉ năng lực hoặc khả năng làm một việc nào đó, có thể là bẩm sinh hoặc phát triển qua thời gian. Ability cũng có thể chỉ khả năng đặc biệt hoặc đặc trưng nào đó mà một người sở hữu.

  • She has the ability to solve complex problems quickly and efficiently. (Cô ấy có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp một cách nhanh chóng và hiệu quả.)
  • His ability to learn new languages is impressive. (Khả năng học ngôn ngữ mới của anh ấy thật ấn tượng.)
  • The ability to stay calm under pressure is essential for a leader. (Khả năng giữ bình tĩnh dưới áp lực là điều cần thiết đối với một nhà lãnh đạo.)
  • The athlete's ability to recover quickly after an injury is remarkable. (Khả năng phục hồi nhanh chóng của vận động viên sau chấn thương thật đáng ngưỡng mộ.)

Bảng biến thể từ "ability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ability
Phiên âm: /əˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khả năng làm được một việc gì đó Her ability to solve problems is impressive.
Khả năng giải quyết vấn đề của cô ấy thật ấn tượng.
2 Từ: able
Phiên âm: /ˈeɪbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng Ngữ cảnh: Dùng khi diễn tả khả năng làm gì đó She is able to speak three languages fluently.
Cô ấy có thể nói ba ngôn ngữ một cách lưu loát.
3 Từ: unable
Phiên âm: /ʌnˈeɪbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thể, không có khả năng Ngữ cảnh: Dùng khi diễn tả tình trạng không có khả năng làm điều gì đó He was unable to attend the meeting because of a prior engagement.
Anh ấy không thể tham dự cuộc họp vì đã có lịch hẹn trước.
4 Từ: ably
Phiên âm: /ˈeɪbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có khả năng, thành thạo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm gì đó một cách có khả năng She handled the situation ably and without hesitation.
Cô ấy xử lý tình huống một cách thành thạo và không do dự.

Từ đồng nghĩa "ability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: capability
Phiên âm: /ˌkeɪpəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Trang trọng, thiên về tiềm lực Nghĩa: Khả năng, năng lực Ngữ cảnh: Công việc, kỹ thuật, chuyên môn This job is beyond his capability.
Công việc này vượt quá khả năng của anh ấy.
2 Từ: capacity
Phiên âm: /kəˈpæsəti/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Trang trọng, thiên về phạm vi hoặc giới hạn Nghĩa: Năng lực, sức chứa Ngữ cảnh: Trí tuệ, thể chất, chức năng She has a great capacity for hard work.
Cô ấy có năng lực làm việc chăm chỉ tuyệt vời.
3 Từ: competence
Phiên âm: /ˈkɑːmpɪtəns/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Trang trọng, thiên về kỹ năng thực tế Nghĩa: Năng lực, khả năng Ngữ cảnh: Nghề nghiệp, chuyên môn The teacher praised his linguistic competence.
Giáo viên khen ngợi năng lực ngôn ngữ của anh ấy.
4 Từ: skill
Phiên âm: /skɪl/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Trung tính, thông dụng Nghĩa: Kỹ năng Ngữ cảnh: Công việc, thể thao, học tập She has excellent communication skills.
Cô ấy có kỹ năng giao tiếp xuất sắc.
5 Từ: talent
Phiên âm: /ˈtælənt/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Mang sắc thái thiên phú Nghĩa: Tài năng, năng khiếu Ngữ cảnh: Nghệ thuật, thể thao, sáng tạo He has a natural talent for music.
Anh ấy có tài năng thiên bẩm về âm nhạc.

Từ trái nghĩa "ability"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: inability
Phiên âm: /ˌɪnəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Trang trọng Nghĩa: Sự bất lực, không có khả năng Ngữ cảnh: Công việc, trách nhiệm, kỹ năng His inability to swim put him in danger.
Sự bất lực trong việc bơi đã đặt anh ấy vào nguy hiểm.
2 Từ: incapacity
Phiên âm: /ˌɪnkəˈpæsəti/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Trang trọng Nghĩa: Sự không đủ khả năng Ngữ cảnh: Pháp lý, y tế, công việc He was dismissed because of physical incapacity.
Anh ấy bị sa thải vì không đủ khả năng thể chất.
3 Từ: incompetence
Phiên âm: /ɪnˈkɑːmpɪtəns/ Loại từ: Danh từ Sắc thái: Phê phán, tiêu cực Nghĩa: Sự kém cỏi, thiếu năng lực Ngữ cảnh: Nghề nghiệp, quản lý The project failed due to his incompetence.
Dự án thất bại vì sự kém cỏi của anh ta.

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An employer should appraise the ability of his employees.

Một người sử dụng lao động nên đánh giá khả năng của nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

2

The manager lacks administrative ability.

Người quản lý thiếu khả năng quản trị.

Lưu sổ câu

3

The ability to initiate and operate independently.

Khả năng khởi xướng và hoạt động độc lập.

Lưu sổ câu

4

The committee lacked a correct estimate of his ability.

Ủy ban đã thiếu một ước tính chính xác về khả năng của anh ta.

Lưu sổ câu

5

He has the ability to do the work.

Anh ta có khả năng thực hiện công việc.

Lưu sổ câu

6

You must have technical ability.

Bạn phải có khả năng kỹ thuật.

Lưu sổ câu

7

Students need the ability to construct a logical argument.

Học sinh cần có khả năng lập luận logic.

Lưu sổ câu

8

I have no doubts as to your ability.

Tôi không nghi ngờ gì về khả năng của bạn.

Lưu sổ câu

9

The king decorated his official for ability.

Nhà vua đã trang trí quan chức của mình cho khả năng.

Lưu sổ câu

10

She is endowed with great musical ability.

Cô ấy được trời phú cho khả năng âm nhạc tuyệt vời.

Lưu sổ câu

11

He has faith in my ability.

Anh ấy có niềm tin vào khả năng của tôi.

Lưu sổ câu

12

Animals do not have the ability to reason.

Động vật không có khả năng suy luận.

Lưu sổ câu

13

The ability to motivate people is a priceless asset.

Khả năng thúc đẩy mọi người là một tài sản vô giá.

Lưu sổ câu

14

Birds have the inborn ability to fly.

Chim có khả năng bay bẩm sinh.

Lưu sổ câu

15

He has the ability to organise.

Anh ấy có khả năng tổ chức.

Lưu sổ câu

16

She dwarfed all her rivals in athletic ability.

Cô ấy đã vượt qua tất cả các đối thủ của mình về khả năng thể thao.

Lưu sổ câu

17

He's a man of ability.

Anh ấy là một người có năng lực.

Lưu sổ câu

18

He impressed us with his great ability.

Anh ấy đã gây ấn tượng với chúng tôi bằng khả năng tuyệt vời của mình.

Lưu sổ câu

19

He has the ability to do his job well.

Anh ấy có khả năng làm tốt công việc của mình.

Lưu sổ câu

20

The post is adapted to her ability.

Bài viết phù hợp với khả năng của cô ấy.

Lưu sổ câu

21

An ability may atrophy if it is not used.

Một khả năng có thể bị teo đi nếu nó không được sử dụng.

Lưu sổ câu

22

I can't evaluate his ability without seeing his work.

Tôi không thể đánh giá khả năng của anh ấy nếu không nhìn thấy công việc của anh ấy.

Lưu sổ câu

23

Both are blessed with uncommon ability to fix things.

Cả hai đều được trời phú cho khả năng sửa chữa mọi thứ hiếm có.

Lưu sổ câu

24

She is a woman of proven ability.

Cô ấy là một phụ nữ có năng lực đã được chứng minh.

Lưu sổ câu

25

She mistrusted her ability to learn to drive.

Cô ấy đã tự tin vào khả năng học lái xe của mình.

Lưu sổ câu

26

You have destroyed my ability to tolerate idiots.

Bạn đã phá hủy khả năng bao dung của tôi với những kẻ ngốc.

Lưu sổ câu

27

People with the disease may lose their ability to communicate.

Người mắc bệnh có thể mất khả năng giao tiếp.

Lưu sổ câu

28

This program has the ability to adapt to its user.

Chương trình này có khả năng thích ứng với người dùng của nó.

Lưu sổ câu

29

Students must demonstrate the ability to understand simple texts.

Học sinh phải thể hiện khả năng hiểu các văn bản đơn giản.

Lưu sổ câu

30

She has an uncanny ability to predict what consumers will want.

Cô ấy có một khả năng kỳ lạ để dự đoán những gì người tiêu dùng sẽ muốn.

Lưu sổ câu

31

A gentle form of exercise will increase your ability to relax.

Một hình thức tập thể dục nhẹ nhàng sẽ giúp tăng khả năng thư giãn của bạn.

Lưu sổ câu

32

Their athletic ability is stunning.

Khả năng thể thao của họ thật tuyệt vời.

Lưu sổ câu

33

cognitive/intellectual/mental ability

khả năng nhận thức / trí tuệ / tinh thần

Lưu sổ câu

34

A woman of her ability will easily find a job.

Người phụ nữ có năng lực sẽ dễ dàng tìm được việc làm.

Lưu sổ câu

35

I seem to have lost my ability to attract clients.

Tôi dường như đã mất khả năng thu hút khách hàng.

Lưu sổ câu

36

He has this innate ability to see beyond the range of most people.

Anh ấy có khả năng bẩm sinh để nhìn xa hơn tầm của hầu hết mọi người.

Lưu sổ câu

37

The system has the ability to run more than one program at the same time.

Hệ thống có khả năng chạy nhiều chương trình cùng một lúc.

Lưu sổ câu

38

Fox's abilities were soon recognized.

Khả năng của Fox đã sớm được công nhận.

Lưu sổ câu

39

He was a man of extraordinary abilities.

Ông là một người có khả năng phi thường.

Lưu sổ câu

40

I taught a wide range of abilities.

Tôi đã dạy một loạt các khả năng.

Lưu sổ câu

41

It is much more difficult to teach a mixed-ability class.

Việc dạy một lớp năng lực hỗn hợp khó hơn nhiều.

Lưu sổ câu

42

She showed a high level of ability as a runner.

Cô ấy thể hiện khả năng cao với tư cách là một Á hậu.

Lưu sổ câu

43

She showed great ability in mathematics.

Cô ấy thể hiện khả năng tuyệt vời trong toán học.

Lưu sổ câu

44

The school does nothing for children of high ability.

Trường học không làm gì cho trẻ em có khả năng cao.

Lưu sổ câu

45

There was a high level of ability among the school leavers.

Có một khả năng cao trong số những học sinh tốt nghiệp.

Lưu sổ câu

46

We will keep you informed to the best of our ability.

Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn trong khả năng tốt nhất của chúng tôi.

Lưu sổ câu

47

Almost everyone has some musical ability.

Hầu hết mọi người đều có một số khả năng về âm nhạc.

Lưu sổ câu