capacity: Sức chứa, khả năng
Capacity dùng để chỉ khả năng chứa đựng hoặc sức chứa của một vật thể hoặc năng lực của một người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
capacity
|
Phiên âm: /kəˈpæsəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dung lượng, công suất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khả năng chứa đựng, hoặc sức chứa của một vật hoặc người |
The stadium has a seating capacity of 50,000. |
Sân vận động có sức chứa 50.000 người. |
| 2 |
Từ:
capacious
|
Phiên âm: /kəˈpeɪʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rộng rãi, có dung tích lớn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật gì đó có không gian lớn hoặc chứa đựng nhiều |
He owns a capacious warehouse for his business. |
Anh ấy sở hữu một kho hàng rộng rãi cho công việc kinh doanh của mình. |
| 3 |
Từ:
capaciously
|
Phiên âm: /kəˈpeɪʃəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách rộng rãi, có dung tích lớn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với không gian rộng rãi |
The bags were capaciously packed with clothes. |
Những chiếc túi được đóng gói rộng rãi với quần áo. |
| 4 |
Từ:
capacitation
|
Phiên âm: /kəˌpæsɪˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đào tạo, sự trang bị năng lực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình trang bị hoặc đào tạo một kỹ năng, năng lực |
The workshop focuses on the capacitation of employees. |
Hội thảo tập trung vào việc đào tạo năng lực cho nhân viên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Genius is an infinite capacity for taking pains. Thiên tài là một khả năng vô hạn để chịu đựng những nỗi đau. |
Thiên tài là một khả năng vô hạn để chịu đựng những nỗi đau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They played to a capacity crowd . Họ đã chơi với một đám đông công suất. |
Họ đã chơi với một đám đông công suất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He attended in his official capacity as mayor. Ông đã tham dự với tư cách chính thức là thị trưởng. |
Ông đã tham dự với tư cách chính thức là thị trưởng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The train was crowded to its full capacity. Đoàn tàu chật cứng hết công suất. |
Đoàn tàu chật cứng hết công suất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The qualification should increase my earning capacity. Bằng cấp sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi. |
Bằng cấp sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her little son has a mind of great capacity. Con trai nhỏ của cô có một trí tuệ có năng lực lớn. |
Con trai nhỏ của cô có một trí tuệ có năng lực lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their reasoning capacity must be developed. Năng lực lý luận của họ phải được phát triển. |
Năng lực lý luận của họ phải được phát triển. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The fuel tank has a capacity of 40 litres. Bình xăng dung tích 40 lít. |
Bình xăng dung tích 40 lít. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Cunning proceeds from want of capacity. Tiền thu được từ việc muốn có năng lực. |
Tiền thu được từ việc muốn có năng lực. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The stadium has a seating capacity of 50 000. Sân vận động có sức chứa 50 000 chỗ ngồi. |
Sân vận động có sức chứa 50 000 chỗ ngồi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The aim was to maximize the machine's productive capacity. Mục đích là để tối đa hóa công suất sản xuất của máy. |
Mục đích là để tối đa hóa công suất sản xuất của máy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The school is filled to capacity. Trường học đã được lấp đầy với sức chứa. |
Trường học đã được lấp đầy với sức chứa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He has a great capacity for Chinese. Anh ấy có năng lực tiếng Trung rất tốt. |
Anh ấy có năng lực tiếng Trung rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She has an enormous capacity for hard work. Cô ấy có khả năng làm việc chăm chỉ rất lớn. |
Cô ấy có khả năng làm việc chăm chỉ rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The hall was filled to capacity . Hội trường đã được lấp đầy đến sức chứa. |
Hội trường đã được lấp đầy đến sức chứa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The theatre has a seating capacity of 2 000. Nhà hát có sức chứa 2.000 chỗ ngồi. |
Nhà hát có sức chứa 2.000 chỗ ngồi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The show played to capacity crowds. Buổi biểu diễn đã thu hút đám đông công suất. |
Buổi biểu diễn đã thu hút đám đông công suất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The match attracted a capacity crowd of 80 000. Trận đấu thu hút 80 000 khán giả. |
Trận đấu thu hút 80 000 khán giả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
That bowl has a capacity of two pints. Cái bát đó có sức chứa hai panh. |
Cái bát đó có sức chứa hai panh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Our capacity for giving care, love and attention is limited. Khả năng quan tâm, chăm sóc và quan tâm của chúng ta (I'llict.com), tình yêu và sự quan tâm còn hạn chế. |
Khả năng quan tâm, chăm sóc và quan tâm của chúng ta (I'llict.com), tình yêu và sự quan tâm còn hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The human body has an amazing capacity to repair itself. Cơ thể con người có khả năng tự sửa chữa đáng kinh ngạc. |
Cơ thể con người có khả năng tự sửa chữa đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This container has a capacity of over 30 cubic meters. Thùng hàng này có dung tích hơn 30 mét khối. |
Thùng hàng này có dung tích hơn 30 mét khối. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She's got a great capacity for love. Cô ấy có một khả năng tuyệt vời cho tình yêu. |
Cô ấy có một khả năng tuyệt vời cho tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Understanding this article is beyond my capacity. Việc hiểu bài viết này là vượt quá khả năng của tôi. |
Việc hiểu bài viết này là vượt quá khả năng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The cubic capacity of a car's engine. Dung tích phân khối của động cơ ô tô. |
Dung tích phân khối của động cơ ô tô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He acted in an advisory capacity only. Anh ta chỉ hành động với tư cách cố vấn. |
Anh ta chỉ hành động với tư cách cố vấn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Too much spending on rearmament would place an insupportable burden on the nation'sproductive capacity. Chi tiêu quá nhiều cho việc tái vũ trang sẽ tạo ra gánh nặng không thể giải quyết được đối với năng lực sản xuất của quốc gia. |
Chi tiêu quá nhiều cho việc tái vũ trang sẽ tạo ra gánh nặng không thể giải quyết được đối với năng lực sản xuất của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She is employed by the president in an advisory capacity. Cô được tổng thống tuyển dụng với vai trò cố vấn. |
Cô được tổng thống tuyển dụng với vai trò cố vấn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a fuel tank with a maximum capacity of 50 litres thùng nhiên liệu có dung tích tối đa là 50 lít |
thùng nhiên liệu có dung tích tối đa là 50 lít | Lưu sổ câu |
| 30 |
The theatre has a seating capacity of 2 000. Nhà hát có sức chứa 2.000 người. |
Nhà hát có sức chứa 2.000 người. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a hard disk storage capacity of 1 000 gigabytes dung lượng lưu trữ trên đĩa cứng là 1 000 gigabyte |
dung lượng lưu trữ trên đĩa cứng là 1 000 gigabyte | Lưu sổ câu |
| 32 |
large capacity disk drives ổ đĩa dung lượng lớn |
ổ đĩa dung lượng lớn | Lưu sổ câu |
| 33 |
The hall was filled to capacity (= was completely full). Hội trường đã được lấp đầy đến sức chứa (= đã hoàn toàn đầy). |
Hội trường đã được lấp đầy đến sức chứa (= đã hoàn toàn đầy). | Lưu sổ câu |
| 34 |
They played to a capacity crowd (= one that filled all the space or seats). Họ chơi với một đám đông có sức chứa (= một đám đông lấp đầy tất cả không gian hoặc chỗ ngồi). |
Họ chơi với một đám đông có sức chứa (= một đám đông lấp đầy tất cả không gian hoặc chỗ ngồi). | Lưu sổ câu |
| 35 |
mental/intellectual capacity năng lực tinh thần / trí tuệ |
năng lực tinh thần / trí tuệ | Lưu sổ câu |
| 36 |
She has an enormous capacity for hard work. Cô ấy có khả năng làm việc chăm chỉ rất lớn. |
Cô ấy có khả năng làm việc chăm chỉ rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Limited resources are restricting our capacity for developing new products. Nguồn lực hạn chế đang hạn chế năng lực phát triển sản phẩm mới của chúng tôi. |
Nguồn lực hạn chế đang hạn chế năng lực phát triển sản phẩm mới của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A habit becomes an addiction when it reduces your capacity to enjoy life. Một thói quen trở thành nghiện khi nó làm giảm khả năng tận hưởng cuộc sống của bạn. |
Một thói quen trở thành nghiện khi nó làm giảm khả năng tận hưởng cuộc sống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The mountain walk is well within the capacity of most fit people. Đi bộ xuyên núi phù hợp với khả năng của hầu hết mọi người. |
Đi bộ xuyên núi phù hợp với khả năng của hầu hết mọi người. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We are simply involved in an advisory capacity on the project. Chúng tôi chỉ đơn giản là tham gia vào năng lực tư vấn về dự án. |
Chúng tôi chỉ đơn giản là tham gia vào năng lực tư vấn về dự án. | Lưu sổ câu |
| 41 |
to do something in a business/judicial/professional/voluntary capacity để làm điều gì đó trong năng lực kinh doanh / tư pháp / nghề nghiệp / tình nguyện |
để làm điều gì đó trong năng lực kinh doanh / tư pháp / nghề nghiệp / tình nguyện | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was acting in her capacity as manager. Cô ấy đang hoạt động với tư cách là người quản lý. |
Cô ấy đang hoạt động với tư cách là người quản lý. | Lưu sổ câu |
| 43 |
In my capacity as president, I would like to thank Jack for his hard work. Với tư cách là chủ tịch, tôi muốn cảm ơn Jack vì đã làm việc chăm chỉ. |
Với tư cách là chủ tịch, tôi muốn cảm ơn Jack vì đã làm việc chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The downturn in the business cycle left the plant with excess capacity. Chu kỳ kinh doanh suy thoái khiến nhà máy dư thừa công suất. |
Chu kỳ kinh doanh suy thoái khiến nhà máy dư thừa công suất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Spare oil production capacity will probably remain low. Công suất sản xuất dầu dự phòng có thể sẽ vẫn ở mức thấp. |
Công suất sản xuất dầu dự phòng có thể sẽ vẫn ở mức thấp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The factory is working at (full) capacity. Nhà máy đang hoạt động hết công suất. |
Nhà máy đang hoạt động hết công suất. | Lưu sổ câu |
| 47 |
an engine with a capacity of 1 600 cc động cơ có dung tích 1 600 cc |
động cơ có dung tích 1 600 cc | Lưu sổ câu |
| 48 |
His capacity for learning languages astonished me. Khả năng học ngôn ngữ của anh ấy khiến tôi kinh ngạc. |
Khả năng học ngôn ngữ của anh ấy khiến tôi kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She seems to have lost the capacity to enjoy herself. Cô ấy dường như đã mất khả năng tận hưởng bản thân. |
Cô ấy dường như đã mất khả năng tận hưởng bản thân. | Lưu sổ câu |
| 50 |
These questions are beyond the capacity of most students. Những câu hỏi này vượt quá khả năng của hầu hết học sinh. |
Những câu hỏi này vượt quá khả năng của hầu hết học sinh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The qualification should increase my earning capacity. Bằng cấp sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi. |
Bằng cấp sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The boardroom has a large seating capacity. Phòng họp của công ty có sức chứa lớn. |
Phòng họp của công ty có sức chứa lớn. | Lưu sổ câu |