talent: Tài năng
Talent là danh từ chỉ khả năng bẩm sinh hoặc kỹ năng đặc biệt trong một lĩnh vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The festival showcases the talent of young musicians. Liên hoan giới thiệu tài năng của các nhạc sĩ trẻ. |
Liên hoan giới thiệu tài năng của các nhạc sĩ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to possess/have exceptional musical talent sở hữu / có tài năng âm nhạc đặc biệt |
sở hữu / có tài năng âm nhạc đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 3 |
The team is known for nurturing raw talent. Nhóm nghiên cứu được biết đến là nơi nuôi dưỡng tài năng thô. |
Nhóm nghiên cứu được biết đến là nơi nuôi dưỡng tài năng thô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a man of many talents một người đàn ông nhiều tài năng |
một người đàn ông nhiều tài năng | Lưu sổ câu |
| 5 |
She displayed her talent for comedy at the event. Cô thể hiện tài năng hài kịch của mình tại sự kiện. |
Cô thể hiện tài năng hài kịch của mình tại sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She showed considerable talent for getting what she wanted. Cô ấy thể hiện tài năng đáng kể trong việc đạt được những gì cô ấy muốn. |
Cô ấy thể hiện tài năng đáng kể trong việc đạt được những gì cô ấy muốn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
to nurture/develop young talent nuôi dưỡng / phát triển tài năng trẻ |
nuôi dưỡng / phát triển tài năng trẻ | Lưu sổ câu |
| 8 |
We are losing our top talent to other countries who pay more. Chúng ta đang đánh mất tài năng hàng đầu của mình vào tay các quốc gia khác, những người trả nhiều tiền hơn. |
Chúng ta đang đánh mất tài năng hàng đầu của mình vào tay các quốc gia khác, những người trả nhiều tiền hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He is a great talent. Anh ấy là một tài năng lớn. |
Anh ấy là một tài năng lớn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He likes to spend his time chatting up the local talent. Anh ấy thích dành thời gian trò chuyện về các tài năng địa phương. |
Anh ấy thích dành thời gian trò chuyện về các tài năng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
to have great artistic talent có tài năng nghệ thuật tuyệt vời |
có tài năng nghệ thuật tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 12 |
Hard work is important, but it is no substitute for talent. Làm việc chăm chỉ là quan trọng, nhưng nó không thể thay thế cho tài năng. |
Làm việc chăm chỉ là quan trọng, nhưng nó không thể thay thế cho tài năng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He is a violinist of exceptional talent. Ông là một nghệ sĩ vĩ cầm có tài năng đặc biệt. |
Ông là một nghệ sĩ vĩ cầm có tài năng đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her talents lay in organization. Tài năng của cô nằm ở lĩnh vực tổ chức. |
Tài năng của cô nằm ở lĩnh vực tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His parents accused him of wasting his talents and abilities. Cha mẹ anh buộc tội anh lãng phí tài năng và khả năng của mình. |
Cha mẹ anh buộc tội anh lãng phí tài năng và khả năng của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It takes real talent to write a great pop song. Cần có tài năng thực sự để viết một ca khúc nhạc pop tuyệt vời. |
Cần có tài năng thực sự để viết một ca khúc nhạc pop tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The banquet gave the chef a chance to flaunt his talents. Bữa tiệc mang đến cho đầu bếp cơ hội thể hiện tài năng của mình. |
Bữa tiệc mang đến cho đầu bếp cơ hội thể hiện tài năng của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Where does her musical talent come from? Tài năng âm nhạc của cô ấy đến từ đâu? |
Tài năng âm nhạc của cô ấy đến từ đâu? | Lưu sổ câu |
| 19 |
You have a natural talent for storytelling. Bạn có tài năng kể chuyện bẩm sinh. |
Bạn có tài năng kể chuyện bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
an effort to develop his creative talents to the full nỗ lực phát triển tài năng sáng tạo của mình đến mức tối đa |
nỗ lực phát triển tài năng sáng tạo của mình đến mức tối đa | Lưu sổ câu |
| 21 |
There is a wealth of young talent in British theatre. Có rất nhiều tài năng trẻ trong nhà hát Anh. |
Có rất nhiều tài năng trẻ trong nhà hát Anh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Hollywood directors have a marvellous pool of acting talent to draw from. Các đạo diễn Hollywood có một kho tài năng diễn xuất tuyệt vời để đúc kết từ đó. |
Các đạo diễn Hollywood có một kho tài năng diễn xuất tuyệt vời để đúc kết từ đó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The company is always looking out for new talent. Công ty luôn tìm kiếm những tài năng mới. |
Công ty luôn tìm kiếm những tài năng mới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The festival attracts talent from all over the world. Lễ hội thu hút tài năng từ khắp nơi trên thế giới. |
Lễ hội thu hút tài năng từ khắp nơi trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There is a shortage of new comedy talent coming through. Thiếu tài năng hài kịch mới xuất hiện. |
Thiếu tài năng hài kịch mới xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
United have unearthed a real talent in this young defender. United đã khai quật được tài năng thực sự ở hậu vệ trẻ này. |
United đã khai quật được tài năng thực sự ở hậu vệ trẻ này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
one of the few teams that relies on home-grown talent một trong số ít đội dựa vào tài năng cây nhà lá vườn |
một trong số ít đội dựa vào tài năng cây nhà lá vườn | Lưu sổ câu |
| 28 |
to have great artistic talent có tài năng nghệ thuật tuyệt vời |
có tài năng nghệ thuật tuyệt vời | Lưu sổ câu |