unable: Không có khả năng
Unable chỉ việc không thể làm điều gì đó, không đủ khả năng hoặc điều kiện cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ hoặc hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unable
|
Phiên âm: /ʌnˈeɪbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thể, không có khả năng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tình trạng không thể làm một việc gì đó |
She is unable to attend the event due to illness. |
Cô ấy không thể tham dự sự kiện vì bệnh tật. |
| 2 |
Từ:
inability
|
Phiên âm: /ˌɪnəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự không có khả năng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thiếu khả năng làm điều gì đó |
His inability to finish the task on time was frustrating. |
Sự không có khả năng hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn của anh ấy thật sự gây thất vọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
incapable
|
Phiên âm: /ɪnˈkeɪpəbl/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Không có khả năng | Ngữ cảnh: Công việc, trách nhiệm |
He is incapable of lying. |
Anh ấy không thể nói dối. |
| 2 |
Từ:
powerless
|
Phiên âm: /ˈpaʊərləs/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng, cảm xúc mạnh | Nghĩa: Bất lực, không có quyền lực | Ngữ cảnh: Chính trị, xã hội, tình huống khẩn cấp |
They were powerless against the flood. |
Họ bất lực trước trận lũ. |
| 3 |
Từ:
helpless
|
Phiên âm: /ˈhelpləs/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Cảm xúc, thường nói về tình huống thương cảm | Nghĩa: Bất lực, không tự lo được | Ngữ cảnh: Người già, trẻ nhỏ, bệnh nhân |
The baby was helpless without his mother. |
Đứa bé bất lực khi thiếu mẹ. |
| 4 |
Từ:
unfit
|
Phiên âm: /ʌnˈfɪt/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Không phù hợp, không đủ năng lực | Ngữ cảnh: Công việc, vai trò, thể chất |
He is unfit for military service. |
Anh ấy không đủ điều kiện đi nghĩa vụ. |
| 5 |
Từ:
inadequate
|
Phiên âm: /ɪnˈædɪkwət/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Không đầy đủ, thiếu | Ngữ cảnh: Tài nguyên, kỹ năng, công cụ |
His income is inadequate to support his family. |
Thu nhập của anh ấy không đủ để nuôi gia đình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
able
|
Phiên âm: /ˈeɪbl/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trung tính | Nghĩa: Có khả năng | Ngữ cảnh: Công việc, nhiệm vụ, kỹ năng |
She is able to speak three languages. |
Cô ấy có khả năng nói ba ngôn ngữ. |
| 2 |
Từ:
capable
|
Phiên âm: /ˈkeɪpəbl/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Có khả năng, đủ năng lực | Ngữ cảnh: Công việc, trách nhiệm |
He is capable of solving the problem. |
Anh ấy đủ khả năng giải quyết vấn đề. |
| 3 |
Từ:
competent
|
Phiên âm: /ˈkɑːmpɪtənt/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Thành thạo, có năng lực | Ngữ cảnh: Nghề nghiệp, kỹ thuật |
She is competent in her field. |
Cô ấy có năng lực trong lĩnh vực của mình. |
| 4 |
Từ:
skilled
|
Phiên âm: /skɪld/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Trung tính | Nghĩa: Có kỹ năng, lành nghề | Ngữ cảnh: Nghề nghiệp, thủ công, lao động |
He is a skilled mechanic. |
Anh ấy là một thợ máy lành nghề. |
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was unable to escape the array of facts. Anh ta đã không thể thoát ra khỏi hàng loạt sự thật. |
Anh ta đã không thể thoát ra khỏi hàng loạt sự thật. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The firemen were unable to quench the fire. Các nhân viên cứu hỏa đã không thể dập tắt ngọn lửa. |
Các nhân viên cứu hỏa đã không thể dập tắt ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were unable to gain admittance to the hall. Họ đã không thể được thừa nhận vào hội trường. |
Họ đã không thể được thừa nhận vào hội trường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Doctors were unable to save her. Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy. |
Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The world without you, unable to continue. Thế giới không có bạn, không thể tiếp tục. |
Thế giới không có bạn, không thể tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm unable to throw off this feeling of inertia. Tôi không thể loại bỏ cảm giác quán tính này. |
Tôi không thể loại bỏ cảm giác quán tính này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I found myself unable to speak. Tôi thấy mình không thể nói được. |
Tôi thấy mình không thể nói được. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They were unable to meet their mortgage repayments. Họ đã không thể đáp ứng các khoản trả nợ thế chấp của họ. |
Họ đã không thể đáp ứng các khoản trả nợ thế chấp của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was unable to bate my enthusiasm. Tôi đã không thể đánh bại sự nhiệt tình của mình. |
Tôi đã không thể đánh bại sự nhiệt tình của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We regret that we are unable to ..... Chúng tôi rất tiếc rằng chúng tôi không thể ..... |
Chúng tôi rất tiếc rằng chúng tôi không thể ..... | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was unable to take up the London posting. Cô ấy không thể đăng bài ở London. |
Cô ấy không thể đăng bài ở London. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Morton stood stunned, unable to believe his ears. Morton đứng sững sờ, không thể tin vào tai mình. |
Morton đứng sững sờ, không thể tin vào tai mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm still unable to decide what to do. Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì. |
Tôi vẫn không thể quyết định phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was unable to take nourishment for several days. Anh ta không thể dưỡng thương trong vài ngày. |
Anh ta không thể dưỡng thương trong vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was unable to find employment. Cô ấy không thể tìm được việc làm. |
Cô ấy không thể tìm được việc làm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Lucy was unable to find out what had happened. Lucy không thể biết chuyện gì đã xảy ra. |
Lucy không thể biết chuyện gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She is unable to walk. Cô ấy không thể đi bộ.senturedict.com/unable.html |
Cô ấy không thể đi bộ.senturedict.com/unable.html | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm unable to decide for myself. Tôi không thể tự mình quyết định. |
Tôi không thể tự mình quyết định. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She found herself unable to meet his gaze. Cô thấy mình không thể bắt gặp ánh mắt của anh. |
Cô thấy mình không thể bắt gặp ánh mắt của anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He wants to come but he's unable to. Anh ấy muốn đến nhưng anh ấy không thể. |
Anh ấy muốn đến nhưng anh ấy không thể. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A bank spokesman was unable to clarify the situation. Một phát ngôn viên của ngân hàng đã không thể làm rõ tình hình. |
Một phát ngôn viên của ngân hàng đã không thể làm rõ tình hình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They were unable to run the telephone network economically. Họ không thể chạy mạng điện thoại một cách kinh tế. |
Họ không thể chạy mạng điện thoại một cách kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The happy blood is unable the backflow centripetal dirty. Dòng máu hạnh phúc không thể chảy ngược hướng tâm dơ bẩn. |
Dòng máu hạnh phúc không thể chảy ngược hướng tâm dơ bẩn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A little baby is unable to walk or talk. Một em bé không thể đi hoặc nói chuyện. |
Một em bé không thể đi hoặc nói chuyện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The two sides were unable to reach agreement. Hai bên đã không thể đạt được thỏa thuận. |
Hai bên đã không thể đạt được thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I have been unable to trace the letter you mentioned. Tôi đã không thể theo dõi bức thư mà bạn đã đề cập. |
Tôi đã không thể theo dõi bức thư mà bạn đã đề cập. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The police have been unable to find any trace of the gang. Cảnh sát đã không thể tìm thấy bất kỳ dấu vết của băng nhóm. |
Cảnh sát đã không thể tìm thấy bất kỳ dấu vết của băng nhóm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The morale of the enemy soldiers degenerated, and they were unable to fight. Quân địch sa sút tinh thần, không còn sức chiến đấu. |
Quân địch sa sút tinh thần, không còn sức chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a former soldier who has been unable to find work since the war ended một cựu quân nhân đã không thể tìm được việc làm kể từ khi chiến tranh kết thúc |
một cựu quân nhân đã không thể tìm được việc làm kể từ khi chiến tranh kết thúc | Lưu sổ câu |
| 30 |
They have been unable or unwilling to resolve the conflict. Họ không thể hoặc không muốn giải quyết xung đột. |
Họ không thể hoặc không muốn giải quyết xung đột. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I was unable to attend the meeting, but sent my apologies. Tôi không thể tham dự cuộc họp nhưng đã gửi lời xin lỗi. |
Tôi không thể tham dự cuộc họp nhưng đã gửi lời xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His family were unable to afford the cost of the school uniform. Gia đình anh ấy không đủ khả năng mua đồng phục học sinh. |
Gia đình anh ấy không đủ khả năng mua đồng phục học sinh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The company is losing money and is unable to pay its bills. Công ty làm ăn thua lỗ và không có khả năng thanh toán các hóa đơn. |
Công ty làm ăn thua lỗ và không có khả năng thanh toán các hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Ageing power stations may be unable to cope with ever-increasing demand for electricity. Các nhà máy điện cũ kỹ có thể không đủ khả năng đáp ứng với nhu cầu sử dụng điện ngày càng tăng. |
Các nhà máy điện cũ kỹ có thể không đủ khả năng đáp ứng với nhu cầu sử dụng điện ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He lay there, unable to move. Anh ấy nằm đó, không thể cử động. |
Anh ấy nằm đó, không thể cử động. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I tried to contact him but was unable to. Tôi đã cố gắng liên lạc với anh ấy nhưng không được. |
Tôi đã cố gắng liên lạc với anh ấy nhưng không được. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I am afraid I am unable to provide the information you have requested. Tôi e rằng không thể cung cấp thông tin bạn đã yêu cầu. |
Tôi e rằng không thể cung cấp thông tin bạn đã yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was unable to hide her excitement. Cô ấy đã không thể che giấu sự phấn khích của mình. |
Cô ấy đã không thể che giấu sự phấn khích của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Let us know if you’re unable to come. Hãy cho chúng tôi biết nếu bạn không thể đến. |
Hãy cho chúng tôi biết nếu bạn không thể đến. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The Minister seems unable to grasp this simple point. Bộ trưởng dường như không thể nắm bắt được điểm đơn giản này. |
Bộ trưởng dường như không thể nắm bắt được điểm đơn giản này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Christine feels unable to confide in her fiancé. Christine cảm thấy không thể tâm sự với chồng sắp cưới của mình. |
Christine cảm thấy không thể tâm sự với chồng sắp cưới của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The accident left him unable to walk. Tai nạn khiến anh không thể đi lại được. |
Tai nạn khiến anh không thể đi lại được. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He remained silent, unwilling or unable to say what was in his mind. Anh ấy giữ im lặng, không muốn hoặc không thể nói ra những gì trong đầu mình. |
Anh ấy giữ im lặng, không muốn hoặc không thể nói ra những gì trong đầu mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He seemed constitutionally unable to keep quiet. Theo hiến pháp, ông dường như không thể giữ im lặng. |
Theo hiến pháp, ông dường như không thể giữ im lặng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was considered unable to cope with the pressure of the job. Ông được coi là không thể đối phó với áp lực của công việc. |
Ông được coi là không thể đối phó với áp lực của công việc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He went on, apparently unable to stop. Anh ấy tiếp tục, dường như không thể dừng lại. |
Anh ấy tiếp tục, dường như không thể dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The road was deemed unable to cope with increased traffic. Con đường được coi là không thể đối phó với lưu lượng giao thông ngày càng tăng. |
Con đường được coi là không thể đối phó với lưu lượng giao thông ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Ben is almost completely paralysed and unable to speak following a stroke. Ben gần như bị liệt hoàn toàn và không thể nói được sau một cơn đột quỵ. |
Ben gần như bị liệt hoàn toàn và không thể nói được sau một cơn đột quỵ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The union has been unable to reach an agreement with the company. Công đoàn không thể đạt được thỏa thuận với công ty. |
Công đoàn không thể đạt được thỏa thuận với công ty. | Lưu sổ câu |