Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

employee là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ employee trong tiếng Anh

employee /ˌemplɔɪˈiː/
- (n) : người lao động, người làm công

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

employee: Nhân viên

Employee là người làm việc cho một công ty, tổ chức hoặc cá nhân, thường nhận lương hoặc thù lao.

  • Every employee must attend the meeting at 9 AM. (Mỗi nhân viên phải tham dự cuộc họp lúc 9 giờ sáng.)
  • The company has over 100 employees in various departments. (Công ty có hơn 100 nhân viên ở các phòng ban khác nhau.)
  • She is a hardworking employee who always exceeds expectations. (Cô ấy là một nhân viên chăm chỉ, luôn vượt qua kỳ vọng.)

Bảng biến thể từ "employee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: employee
Phiên âm: /ˌemplɔɪˈiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên, người lao động Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc cho một công ty hoặc tổ chức để nhận lương The company has over 200 employees.
Công ty có hơn 200 nhân viên.
2 Từ: employees
Phiên âm: /ˌemplɔɪˈiːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhân viên, người lao động Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều người đang làm việc cho một tổ chức All employees must follow the company’s safety regulations.
Tất cả nhân viên phải tuân thủ quy định an toàn của công ty.
3 Từ: employ
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tuyển dụng, thuê Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thuê ai đó làm việc cho tổ chức The factory employs skilled workers from different regions.
Nhà máy tuyển dụng công nhân lành nghề từ nhiều khu vực khác nhau.
4 Từ: employed
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được tuyển dụng, có việc làm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiện đang làm việc cho một tổ chức She is currently employed at a marketing company.
Cô ấy hiện đang làm việc tại một công ty marketing.
5 Từ: employer
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức thuê người khác làm việc cho họ The employer must provide fair wages and safe working conditions.
Nhà tuyển dụng phải trả lương công bằng và đảm bảo điều kiện làm việc an toàn.
6 Từ: employment
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc làm, sự tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng có việc làm hoặc hành động thuê người làm việc Stable employment is important for a secure life.
Việc làm ổn định rất quan trọng cho một cuộc sống an toàn.
7 Từ: unemployment
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thất nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng người lao động không có việc làm The country is facing a high unemployment rate.
Đất nước đang đối mặt với tỷ lệ thất nghiệp cao.
8 Từ: employable
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng được tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có kỹ năng, năng lực phù hợp để được nhận vào làm việc Good communication skills make you more employable.
Kỹ năng giao tiếp tốt giúp bạn dễ được tuyển dụng hơn.
9 Từ: unemployed
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thất nghiệp, không có việc làm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hiện không có việc làm nhưng đang tìm kiếm việc Thousands of employees became unemployed during the recession.
Hàng nghìn nhân viên đã bị thất nghiệp trong thời kỳ suy thoái.
10 Từ: self-employed
Phiên âm: /ˌself ɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự làm chủ, làm việc tự do Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người làm việc cho chính mình thay vì cho người khác Many former employees have become self-employed freelancers.
Nhiều nhân viên cũ đã trở thành những người làm việc tự do tự làm chủ.

Từ đồng nghĩa "employee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "employee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The employee was dismissed as incompetent.

Nhân viên bị sa thải vì không đủ năng lực.

Lưu sổ câu

2

The general manager downgraded the employee.

Tổng giám đốc đã hạ cấp nhân viên.

Lưu sổ câu

3

A disgruntled former employee is being blamed for the explosion.

Một cựu nhân viên bất mãn đang bị đổ lỗi cho vụ nổ.

Lưu sổ câu

4

One of the main themes of TQM is employee involvement.

Một trong những chủ đề chính của TQM là sự tham gia của nhân viên.

Lưu sổ câu

5

There is a substantial payback in terms of employee and union relations.

Có một khoản hoàn vốn đáng kể về quan hệ nhân viên và công đoàn.

Lưu sổ câu

6

The police want to interview every employee about the theft.

Cảnh sát muốn phỏng vấn mọi nhân viên về vụ trộm.

Lưu sổ câu

7

I'm a government employee.

Tôi là nhân viên chính phủ.

Lưu sổ câu

8

On a good day, each employee will shuck 3,500 oysters.

Vào một ngày đẹp trời, mỗi nhân viên sẽ thui 3.500 con hàu.

Lưu sổ câu

9

The electricity company will send an employee to read your meter.

Công ty điện lực sẽ cử nhân viên đến đọc đồng hồ của bạn.

Lưu sổ câu

10

How should I know? I'm just a lowly employee.

Làm sao tôi biết được? Tôi chỉ là một nhân viên quèn.

Lưu sổ câu

11

The photos were probably swiped by an employee.

Các bức ảnh có lẽ đã được quét bởi một nhân viên.

Lưu sổ câu

12

Few homeworkers doing piecework in manufacturing enjoy employee status.

Rất ít những người làm bài tập về nhà làm các công việc liên quan đến sản xuất được hưởng tư cách nhân viên.

Lưu sổ câu

13

The company is suing a former employee.

Công ty đang kiện một nhân viên cũ.

Lưu sổ câu

14

Their longest-serving employee is threatening to quit over pay.

Nhân viên làm việc lâu nhất của họ đang đe dọa nghỉ việc vì lương.

Lưu sổ câu

15

He extended his hand to the new employee.

Anh đưa tay về phía nhân viên mới.

Lưu sổ câu

16

The boss dismissed the employee.

Sếp đuổi việc nhân viên.

Lưu sổ câu

17

He is an employee of Fuji Bank.

Anh ấy là nhân viên của ngân hàng Fuji.

Lưu sổ câu

18

He told off the employee severely.

Anh ta nói với nhân viên một cách nghiêm khắc.

Lưu sổ câu

19

The EU should set minimum standards of employee rights.

EU nên đặt ra các tiêu chuẩn tối thiểu về quyền của người lao động.

Lưu sổ câu

20

Each employee received a like bonus.

Mỗi nhân viên nhận được một phần thưởng tương tự.

Lưu sổ câu

21

He brought around a new employee this afternoon.

Chiều nay anh ấy dẫn theo một nhân viên mới.

Lưu sổ câu

22

This employee has penetrated his boss' s meaning.

Nhân viên này đã thấm thía ý nghĩa của sếp.

Lưu sổ câu

23

She's a former council employee/employee of the council.

Cô ấy là cựu nhân viên hội đồng / nhân viên của hội đồng.

Lưu sổ câu

24

He had been termed a temporary employee.

Anh ta đã được gọi là một nhân viên tạm thời.

Lưu sổ câu

25

An employee sold him on the notion that cable was the medium of the future.

Một nhân viên đã bán anh ta với quan điểm rằng cáp là phương tiện của tương lai.

Lưu sổ câu

26

If he suspected an employee of dishonesty, he was not above wire-tapping.

Nếu anh ta nghi ngờ một nhân viên không trung thực, anh ta đã không ở trên việc nghe lén.

Lưu sổ câu

27

In addition to a competitive salary, the company offers attractive employee benefits.

Ngoài mức lương cạnh tranh, công ty còn đưa ra những phúc lợi hấp dẫn cho nhân viên.

Lưu sổ câu

28

Common sense and creativity are some of the intangibles we're looking for in an employee.

Ý thức chung và sự sáng tạo là một số điều vô hình mà chúng tôi đang tìm kiếm ở một nhân viên.

Lưu sổ câu

29

The firm has over 500 employees.

Công ty có hơn 500 nhân viên.

Lưu sổ câu

30

They have eight full-time and two part-time employees.

Họ có tám nhân viên toàn thời gian và hai nhân viên bán thời gian.

Lưu sổ câu

31

government/state/federal employees

nhân viên chính phủ / tiểu bang / liên bang

Lưu sổ câu

32

He is in charge of hiring and firing employees.

Ông phụ trách tuyển dụng và sa thải nhân viên.

Lưu sổ câu

33

employees who work more than 20 hours per week

nhân viên làm việc hơn 20 giờ mỗi tuần

Lưu sổ câu

34

employee rights/relations

quyền / quan hệ của nhân viên

Lưu sổ câu

35

employee turnover/productivity

doanh thu / năng suất của nhân viên

Lưu sổ câu

36

In addition to a competitive salary, the company offers attractive employee benefits.

Ngoài mức lương cạnh tranh, công ty còn cung cấp các phúc lợi hấp dẫn cho nhân viên.

Lưu sổ câu

37

A partnership can also improve employee morale.

Quan hệ đối tác cũng có thể cải thiện tinh thần của nhân viên.

Lưu sổ câu

38

A disgruntled former employee had filed a complaint.

Một cựu nhân viên bất mãn đã nộp đơn khiếu nại.

Lưu sổ câu

39

Freelance workers do not enjoy the benefits of employee status.

Người lao động tự do không được hưởng các quyền lợi của tư cách nhân viên.

Lưu sổ câu

40

Maintaining a diverse employee base requires ongoing commitment.

Duy trì cơ sở nhân viên đa dạng đòi hỏi sự cam kết liên tục.

Lưu sổ câu

41

She has campaigned for employee rights over the last 25 years.

Cô đã vận động cho quyền của nhân viên trong 25 năm qua.

Lưu sổ câu

42

The company has only 60 employees.

Công ty chỉ có 60 nhân viên.

Lưu sổ câu

43

The company has worked to attract older employees.

Công ty đã làm việc để thu hút nhân viên lớn tuổi.

Lưu sổ câu

44

The company made hundreds of employees redundant.

Công ty khiến hàng trăm nhân viên dôi dư.

Lưu sổ câu

45

The retail industry loses $13 billion annually to employee theft.

Ngành công nghiệp bán lẻ mất 13 tỷ đô la hàng năm vì hành vi trộm cắp của nhân viên.

Lưu sổ câu

46

The value of state employee pension plans has plunged over the past three years.

Giá trị của các kế hoạch lương hưu cho nhân viên nhà nước đã giảm trong ba năm qua.

Lưu sổ câu

47

Why do my employees keep quitting?

Tại sao nhân viên của tôi tiếp tục nghỉ việc?

Lưu sổ câu

48

a civilian employee of the Army

một nhân viên dân sự của quân đội

Lưu sổ câu

49

a disgruntled employee seeking revenge

một nhân viên bất mãn tìm cách trả thù

Lưu sổ câu

50

a fair reason for dismissing an employee

một lý do hợp lý để sa thải một nhân viên

Lưu sổ câu

51

an employee who sued for unpaid overtime

một nhân viên đã kiện vì làm thêm giờ không công

Lưu sổ câu

52

employees who can perform comfortably in a highly diverse work environment

những nhân viên có thể làm việc thoải mái trong một môi trường làm việc đa dạng

Lưu sổ câu

53

the company's battle to recruit and retain employees

cuộc chiến của công ty để tuyển dụng và giữ chân nhân viên

Lưu sổ câu

54

The costs of hiring and training new employees is skyrocketing.

Chi phí thuê và đào tạo nhân viên mới đang tăng vọt.

Lưu sổ câu

55

The relationship between employees and employers has to be a partnership.

Mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động phải là quan hệ đối tác.

Lưu sổ câu

56

It's important to value and treat employees well.

Điều quan trọng là phải coi trọng và đối xử tốt với nhân viên.

Lưu sổ câu

57

The company pays employees pretty well.

Công ty trả lương cho nhân viên khá tốt.

Lưu sổ câu

58

All employees receive basic safety training.

Tất cả nhân viên được đào tạo cơ bản về an toàn.

Lưu sổ câu

59

the company's battle to recruit and retain employees

cuộc chiến của công ty để tuyển dụng và giữ chân nhân viên

Lưu sổ câu

60

It's important to value and treat employees well.

Điều quan trọng là phải coi trọng và đối xử tốt với nhân viên.

Lưu sổ câu