Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

employ là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ employ trong tiếng Anh

employ /ɪmˈplɔɪ/
- (v) : dùng, thuê ai làm gì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

employ: Thuê mướn, sử dụng

Employ là hành động thuê người để làm việc cho mình hoặc sử dụng một cái gì đó.

  • The company employs over 500 people worldwide. (Công ty thuê hơn 500 người trên toàn cầu.)
  • She was employed as a marketing manager for a tech company. (Cô ấy được thuê làm giám đốc marketing cho một công ty công nghệ.)
  • We employ modern techniques to improve efficiency in the workplace. (Chúng tôi sử dụng các kỹ thuật hiện đại để nâng cao hiệu quả trong công việc.)

Bảng biến thể từ "employ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: employ
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tuyển dụng, sử dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thuê ai đó làm việc hoặc sử dụng một phương pháp, công cụ cho mục đích nào đó The company employs over 500 workers.
Công ty tuyển dụng hơn 500 công nhân.
2 Từ: employs
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Tuyển dụng, sử dụng Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn để chỉ hành động thuê người làm việc hoặc áp dụng phương pháp She employs effective strategies to teach English.
Cô ấy áp dụng những chiến lược hiệu quả để dạy tiếng Anh.
3 Từ: employed
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã thuê, được tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đang có việc làm hoặc hành động đã được thuê trong quá khứ He was employed by a large international company.
Anh ấy đã được tuyển dụng bởi một công ty quốc tế lớn.
4 Từ: employing
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tuyển dụng, đang sử dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra trong việc thuê người hoặc sử dụng phương pháp cụ thể They are employing new staff for the upcoming project.
Họ đang tuyển nhân viên mới cho dự án sắp tới.
5 Từ: employment
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc làm, sự tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng có việc làm hoặc hành động thuê người làm việc Many people are looking for stable employment.
Nhiều người đang tìm kiếm một công việc ổn định.
6 Từ: employer
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức thuê người làm việc cho họ The employer offered a good salary and benefits.
Nhà tuyển dụng đã đưa ra mức lương và phúc lợi hấp dẫn.
7 Từ: employee
Phiên âm: /ˌemplɔɪˈiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên, người lao động Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc cho một công ty hoặc tổ chức Each employee must complete the safety training.
Mỗi nhân viên phải hoàn thành khóa đào tạo an toàn.
8 Từ: unemployment
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nạn thất nghiệp, sự không có việc làm Ngữ cảnh: Dùng để nói về tình trạng khi người lao động không có việc làm The rate of unemployment has risen this year.
Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng trong năm nay.
9 Từ: unemployed
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thất nghiệp, không có việc làm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người không có việc làm nhưng đang tìm kiếm công việc He has been unemployed for six months.
Anh ấy đã thất nghiệp sáu tháng nay.
10 Từ: employable
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng được tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có kỹ năng, năng lực phù hợp để được thuê làm việc Graduates need to develop soft skills to be more employable.
Sinh viên tốt nghiệp cần phát triển kỹ năng mềm để dễ được tuyển dụng hơn.

Từ đồng nghĩa "employ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "employ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

None but a wise man can employ leisure well.

Không ai ngoài một người khôn ngoan có thể sử dụng tốt việc giải trí.

Lưu sổ câu

2

How many workmen do you employ at your factory?

Bạn thuê bao nhiêu công nhân tại nhà máy của bạn?

Lưu sổ câu

3

We employ friendly and knowledgeable staff.

Chúng tôi sử dụng đội ngũ nhân viên thân thiện và hiểu biết.

Lưu sổ câu

4

How many people does the company employ?

Công ty tuyển dụng bao nhiêu người?

Lưu sổ câu

5

Some religions employ ritual more than others.

Một số tôn giáo sử dụng nghi lễ nhiều hơn những tôn giáo khác.

Lưu sổ câu

6

How many people does your company employ?

Công ty của bạn tuyển dụng bao nhiêu người?

Lưu sổ câu

7

You must employ someone to oversee the project.

Bạn phải thuê một người nào đó để giám sát dự án.

Lưu sổ câu

8

Some companies flout the rules and employ children as young as seven.

Một số công ty đưa ra các quy tắc và tuyển dụng trẻ em dưới bảy tuổi.

Lưu sổ câu

9

We employ a gardener two days a week.

Chúng tôi thuê một người làm vườn hai ngày một tuần.

Lưu sổ câu

10

I employ a secretary to screen my calls.

Tôi thuê một thư ký để kiểm tra các cuộc gọi của tôi.

Lưu sổ câu

11

How long has she been in your employ?WHICH WORD?

Cô ấy đã làm việc cho bạn bao lâu rồi?

Lưu sổ câu

12

He embraced my offer to employ him.

Anh ấy chấp nhận lời đề nghị tuyển dụng anh ấy của tôi.

Lưu sổ câu

13

Our company cannot progress until we employ more people.

Công ty của chúng tôi không thể phát triển cho đến khi chúng tôi tuyển dụng nhiều người hơn.

Lưu sổ câu

14

You could employ your spare time better.

Bạn có thể tận dụng thời gian rảnh rỗi của mình tốt hơn.

Lưu sổ câu

15

I employ all my energies in writing.

Tôi sử dụng tất cả sức lực của mình để viết.

Lưu sổ câu

16

We employ aluminium for our cooking pots.

Chúng tôi sử dụng nhôm cho các nồi nấu ăn của chúng tôi.

Lưu sổ câu

17

They employ a total of 150 staff.

Họ sử dụng tổng cộng 150 nhân viên.

Lưu sổ câu

18

When did he leave your employ?

Khi nào anh ấy rời công ty của bạn?

Lưu sổ câu

19

We employ an expert to advise on new technology.

Chúng tôi tuyển dụng một chuyên gia để tư vấn về công nghệ mới.

Lưu sổ câu

20

We need to employ more supervisory staff.

Chúng tôi cần tuyển thêm nhân viên giám sát.

Lưu sổ câu

21

Alexander is a racist who refuses to employ blacks.

Alexander là một người phân biệt chủng tộc, người từ chối tuyển dụng người da đen.

Lưu sổ câu

22

He had a number of servants in his employ.

Anh ta có một số người hầu trong công việc của mình.

Lưu sổ câu

23

The three sites employ 12,500 people between them.

Ba trang web này tuyển dụng 12 [startedict.com], giữa họ là 500 người.

Lưu sổ câu

24

We employ her as an English interpreter.

Chúng tôi thuê cô ấy làm thông dịch viên tiếng Anh.

Lưu sổ câu

25

She agreed to employ me for a trial period.

Cô ấy đồng ý cho tôi làm việc trong thời gian thử việc.

Lưu sổ câu

26

I left their employ after an argument.

Tôi rời bỏ công việc của họ sau một cuộc tranh cãi.

Lưu sổ câu

27

We only employ female workers.

Chúng tôi chỉ tuyển dụng lao động nữ.

Lưu sổ câu

28

It was the first commercially available machine to employ artificial intelligence.

Đây là cỗ máy thương mại đầu tiên sử dụng trí thông minh nhân tạo.

Lưu sổ câu

29

I will engage for his behavior should you decide to employ him.

Tôi sẽ tham gia vì hành vi của anh ta nếu bạn quyết định tuyển dụng anh ta.

Lưu sổ câu

30

How many people does the company employ?

Công ty tuyển dụng bao nhiêu người?

Lưu sổ câu

31

His company currently employs 135 workers in total.

Công ty của ông hiện sử dụng tổng cộng 135 công nhân.

Lưu sổ câu

32

We employ 16 full-time staff.

Chúng tôi tuyển dụng 16 nhân viên toàn thời gian.

Lưu sổ câu

33

For the past three years he has been employed as a firefighter.

Trong ba năm qua, anh ta đã được làm việc như một lính cứu hỏa.

Lưu sổ câu

34

Twenty eight per cent of the workforce is employed in agriculture.

28% lực lượng lao động làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp.

Lưu sổ câu

35

From 1510 he was employed on projects for the emperor.

Từ năm 1510, ông được làm việc trong các dự án cho hoàng đế.

Lưu sổ câu

36

A number of people have been employed to deal with the backlog of work.

Một số người đã được tuyển dụng để giải quyết công việc tồn đọng.

Lưu sổ câu

37

to employ a technique/strategy/tactic

sử dụng một kỹ thuật / chiến lược / chiến thuật

Lưu sổ câu

38

He criticized the repressive methods employed by the country's government.

Ông chỉ trích các phương pháp đàn áp mà chính phủ nước này sử dụng.

Lưu sổ câu

39

The police had to employ force to enter the building.

Cảnh sát đã phải sử dụng vũ lực để vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

40

Steel is employed for the lightweight frame.

Thép được sử dụng cho khung nhẹ.

Lưu sổ câu

41

She employs fiction as a means to explore current social theories.

Cô sử dụng tiểu thuyết như một phương tiện để khám phá các lý thuyết xã hội hiện tại.

Lưu sổ câu

42

This phrase is routinely employed to describe the president's style of government.

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả phong cách chính phủ của tổng thống.

Lưu sổ câu

43

She was employed in making a list of all the jobs to be done.

Cô được tuyển dụng vào việc lập danh sách tất cả các công việc phải làm.

Lưu sổ câu

44

By 1960 the arms industry directly employed 3.5 million people.

Đến năm 1960, ngành công nghiệp vũ khí sử dụng trực tiếp 3,5 triệu người.

Lưu sổ câu

45

Mark is currently employed as a Professor of Linguistics.

Mark hiện đang làm Giáo sư Ngôn ngữ học.

Lưu sổ câu

46

The army has far more junior officers than it can usefully employ.

Quân đội có nhiều sĩ quan cấp dưới hơn mức có thể sử dụng hữu ích.

Lưu sổ câu

47

Those not gainfully employed are dependent on their savings.

Những người không có việc làm phụ thuộc vào tiền tiết kiệm của họ.

Lưu sổ câu

48

the tactics employed by the police

các chiến thuật được sử dụng bởi cảnh sát

Lưu sổ câu

49

teaching that actively employs computers in innovative and fruitful ways

dạy học tích cực sử dụng máy tính theo những cách sáng tạo và hiệu quả

Lưu sổ câu

50

When properly employed, non-lethal weapons will save lives.

Khi được sử dụng đúng cách, vũ khí phi sát thương sẽ cứu sống.

Lưu sổ câu

51

The safety net is an image commonly employed in everyday life.

Lưới an toàn là một hình ảnh thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Lưu sổ câu

52

Some teachers employ more traditional methods.

Một số giáo viên sử dụng các phương pháp truyền thống hơn.

Lưu sổ câu

53

Self-checkout terminals are increasingly employed by retailers.

Các thiết bị đầu cuối tự thanh toán ngày càng được các nhà bán lẻ sử dụng nhiều hơn.

Lưu sổ câu

54

Will and Joe were busily employed in clearing out all the furniture.

Will và Joe bận rộn với công việc dọn dẹp tất cả đồ đạc.

Lưu sổ câu

55

Your time would be better employed doing something else.

Thời gian của bạn sẽ tốt hơn để làm việc khác.

Lưu sổ câu

56

You'd be far better employed taking care of your own affairs.

Tốt hơn hết bạn nên làm việc để lo việc riêng của mình.

Lưu sổ câu

57

You'd be far better employed taking care of your own affairs.

Tốt hơn hết là bạn nên làm việc để lo việc riêng của mình.

Lưu sổ câu