unemployment: Thất nghiệp
Unemployment là tình trạng không có việc làm có lương, hoặc tỷ lệ người không có việc làm trong xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unemployment
|
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nạn thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng khi người lao động không có việc làm nhưng đang tìm kiếm công việc |
The government is making efforts to reduce unemployment. |
Chính phủ đang nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp. |
| 2 |
Từ:
employ
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tuyển dụng, thuê | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thuê ai đó làm việc hoặc sử dụng một phương pháp cụ thể |
The company plans to employ more workers next year. |
Công ty dự định tuyển thêm công nhân vào năm tới. |
| 3 |
Từ:
employed
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có việc làm, được tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiện đang có việc làm hoặc làm việc cho một tổ chức |
Over 70% of adults are currently employed. |
Hơn 70% người trưởng thành hiện đang có việc làm. |
| 4 |
Từ:
unemployed
|
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thất nghiệp, không có việc làm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người không có việc làm nhưng đang tìm việc |
Many people became unemployed after the factory closed. |
Nhiều người đã bị thất nghiệp sau khi nhà máy đóng cửa. |
| 5 |
Từ:
employer
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức thuê người làm việc |
Employers should create more jobs to reduce unemployment. |
Các nhà tuyển dụng nên tạo thêm việc làm để giảm thất nghiệp. |
| 6 |
Từ:
employee
|
Phiên âm: /ˌemplɔɪˈiː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân viên, người lao động | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc cho một công ty hoặc tổ chức |
Many employees lost their jobs due to the economic crisis. |
Nhiều nhân viên đã mất việc làm do khủng hoảng kinh tế. |
| 7 |
Từ:
employment
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc làm, sự tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về tình trạng có việc làm hoặc hành động thuê người làm việc |
Full employment is one of the government’s economic goals. |
Toàn dụng lao động là một trong những mục tiêu kinh tế của chính phủ. |
| 8 |
Từ:
employable
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có khả năng được tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có đủ kỹ năng và năng lực để được thuê làm việc |
Training programs help make young people more employable. |
Các chương trình đào tạo giúp thanh niên dễ được tuyển dụng hơn. |
| 9 |
Từ:
unemployable
|
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thể được tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không đủ kỹ năng, năng lực hoặc sức khỏe để làm việc |
Without proper education, many workers may become unemployable. |
Nếu không được giáo dục đúng cách, nhiều lao động có thể trở nên không thể được tuyển dụng. |
| 10 |
Từ:
reemployment
|
Phiên âm: /ˌriːɪmˈplɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tái tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc một người thất nghiệp được thuê lại sau một thời gian không làm việc |
Reemployment programs support jobless people to return to work. |
Các chương trình tái tuyển dụng giúp người thất nghiệp quay lại làm việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The level of unemployment is rising. Mức độ thất nghiệp đang gia tăng. |
Mức độ thất nghiệp đang gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The government must make new policies to reduce unemployment. Chính phủ phải đưa ra các chính sách mới để giảm tỷ lệ thất nghiệp. |
Chính phủ phải đưa ra các chính sách mới để giảm tỷ lệ thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was doomed to unemployment by her ill health. Cô phải chịu cảnh thất nghiệp bởi sức khỏe yếu của mình. |
Cô phải chịu cảnh thất nghiệp bởi sức khỏe yếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There have been record bankruptcies and remorselessly rising unemployment. Đã có những vụ phá sản kỷ lục và tỷ lệ thất nghiệp gia tăng một cách đáng tiếc. |
Đã có những vụ phá sản kỷ lục và tỷ lệ thất nghiệp gia tăng một cách đáng tiếc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They were impoverished by a prolonged spell of unemployment. Họ bị bần cùng hóa do thất nghiệp kéo dài. |
Họ bị bần cùng hóa do thất nghiệp kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There are indications that unemployment will decrease. Có những dấu hiệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm. |
Có những dấu hiệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The unemployment rate is rising in that country. Tỷ lệ thất nghiệp đang tăng lên ở quốc gia đó. |
Tỷ lệ thất nghiệp đang tăng lên ở quốc gia đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Australia's unemployment rate rose to 6.5% in February. Tỷ lệ thất nghiệp của Úc đã tăng lên 6,5% vào tháng Hai. |
Tỷ lệ thất nghiệp của Úc đã tăng lên 6,5% vào tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Poor housing and unemployment are the main problems. Nhà ở nghèo nàn và thất nghiệp là những vấn đề chính. |
Nhà ở nghèo nàn và thất nghiệp là những vấn đề chính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is no simple remedy for unemployment. Không có biện pháp khắc phục đơn giản nào cho tình trạng thất nghiệp. |
Không có biện pháp khắc phục đơn giản nào cho tình trạng thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Young people are bearing the brunt of unemployment. Những người trẻ tuổi đang phải gánh chịu gánh nặng của tình trạng thất nghiệp. |
Những người trẻ tuổi đang phải gánh chịu gánh nặng của tình trạng thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
How do you account for the fact that unemployment is still rising? Bạn giải thích như thế nào về thực tế là tỷ lệ thất nghiệp vẫn đang gia tăng? |
Bạn giải thích như thế nào về thực tế là tỷ lệ thất nghiệp vẫn đang gia tăng? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mass unemployment seems to be a fact of life nowadays. Thất nghiệp hàng loạt dường như là một thực tế của cuộc sống ngày nay. |
Thất nghiệp hàng loạt dường như là một thực tế của cuộc sống ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Male unemployment was 14.2%, compared with 5.8% for women . Tỷ lệ thất nghiệp của nam là 14,2%, so với 5,8% của nữ. |
Tỷ lệ thất nghiệp của nam là 14,2%, so với 5,8% của nữ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The rise in unemployment is seen as indicative of a new economic recession. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng được coi là dấu hiệu của một cuộc suy thoái kinh tế mới. |
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng được coi là dấu hiệu của một cuộc suy thoái kinh tế mới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
No one disputes the direct linkage between the unemployment rate and crime. Không ai tranh cãi về mối liên hệ trực tiếp giữa tỷ lệ thất nghiệp và tội phạm. |
Không ai tranh cãi về mối liên hệ trực tiếp giữa tỷ lệ thất nghiệp và tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The country is an economic basket case with chronic unemployment and rampant crime. Đất nước này là một trường hợp kinh tế trong rổ với tỷ lệ thất nghiệp kinh niên và tội phạm tràn lan. |
Đất nước này là một trường hợp kinh tế trong rổ với tỷ lệ thất nghiệp kinh niên và tội phạm tràn lan. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This sort of job is a lesser evil than unemployment. Loại công việc này ít tệ hơn là thất nghiệp. |
Loại công việc này ít tệ hơn là thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
an area of high/low unemployment khu vực tỷ lệ thất nghiệp cao / thấp |
khu vực tỷ lệ thất nghiệp cao / thấp | Lưu sổ câu |
| 20 |
rising unemployment thất nghiệp gia tăng |
thất nghiệp gia tăng | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was a time of mass unemployment. Đó là thời kỳ thất nghiệp hàng loạt. |
Đó là thời kỳ thất nghiệp hàng loạt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Government schemes to combat youth unemployment Các kế hoạch của chính phủ để chống thất nghiệp ở thanh niên |
Các kế hoạch của chính phủ để chống thất nghiệp ở thanh niên | Lưu sổ câu |
| 23 |
the level/rate of unemployment mức độ / tỷ lệ thất nghiệp |
mức độ / tỷ lệ thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 24 |
The unemployment rate rose to 4.7 per cent. Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 4,7 phần trăm. |
Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 4,7 phần trăm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
measures to help reduce/tackle unemployment các biện pháp giúp giảm / giải quyết tình trạng thất nghiệp |
các biện pháp giúp giảm / giải quyết tình trạng thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 26 |
The point is that this type of economics causes unemployment. Vấn đề là loại hình kinh tế này gây ra thất nghiệp. |
Vấn đề là loại hình kinh tế này gây ra thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
unemployment figures/statistics số liệu / thống kê thất nghiệp |
số liệu / thống kê thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 28 |
a rise in both inflation and unemployment sự gia tăng cả lạm phát và thất nghiệp |
sự gia tăng cả lạm phát và thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 29 |
He applied for unemployment insurance and was approved. Anh ấy nộp đơn xin bảo hiểm thất nghiệp và được chấp thuận. |
Anh ấy nộp đơn xin bảo hiểm thất nghiệp và được chấp thuận. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Thousands of young people are facing long-term unemployment. Hàng nghìn thanh niên đang phải đối mặt với tình trạng thất nghiệp dài hạn. |
Hàng nghìn thanh niên đang phải đối mặt với tình trạng thất nghiệp dài hạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He has had long periods of unemployment. Anh ấy đã có một thời gian dài thất nghiệp. |
Anh ấy đã có một thời gian dài thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 32 |
One million people suffered unemployment as a result of the tsunami. Một triệu người bị thất nghiệp do sóng thần. |
Một triệu người bị thất nghiệp do sóng thần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a study of male/female unemployment một nghiên cứu về tỷ lệ thất nghiệp của nam / nữ |
một nghiên cứu về tỷ lệ thất nghiệp của nam / nữ | Lưu sổ câu |
| 34 |
Since losing his job, Mike has been collecting unemployment. Kể từ khi mất việc, Mike đã phải thu thập số tiền thất nghiệp. |
Kể từ khi mất việc, Mike đã phải thu thập số tiền thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This former mining town is now an unemployment black spot. Thị trấn từng là mỏ khai thác này hiện là một điểm đen thất nghiệp. |
Thị trấn từng là mỏ khai thác này hiện là một điểm đen thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Scottish unemployment rates were lower than the UK average. Tỷ lệ thất nghiệp ở Scotland thấp hơn mức trung bình của Vương quốc Anh. |
Tỷ lệ thất nghiệp ở Scotland thấp hơn mức trung bình của Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Unemployment climbed above two million. Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên trên hai triệu. |
Tỷ lệ thất nghiệp tăng lên trên hai triệu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Unemployment reached 30 per cent. Tỷ lệ thất nghiệp lên tới 30%. |
Tỷ lệ thất nghiệp lên tới 30%. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Unemployment among graduates is falling steadily. Tỷ lệ thất nghiệp trong sinh viên tốt nghiệp đang giảm đều đặn. |
Tỷ lệ thất nghiệp trong sinh viên tốt nghiệp đang giảm đều đặn. | Lưu sổ câu |