unemployed: Thất nghiệp
Unemployed mô tả tình trạng không có công việc hoặc không làm việc có lương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unemployed
|
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thất nghiệp, không có việc làm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người không có việc làm nhưng đang tìm kiếm việc |
Many young people are unemployed after graduation. |
Nhiều người trẻ thất nghiệp sau khi tốt nghiệp. |
| 2 |
Từ:
unemployment
|
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nạn thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tỷ lệ hoặc tình trạng khi người lao động không có việc làm |
The unemployment rate has increased this year. |
Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng trong năm nay. |
| 3 |
Từ:
employ
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tuyển dụng, thuê mướn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thuê ai đó làm việc hoặc sử dụng một phương pháp |
The company plans to employ more staff next month. |
Công ty dự định tuyển thêm nhân viên vào tháng tới. |
| 4 |
Từ:
employment
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc làm, sự tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về tình trạng có việc làm hoặc quá trình thuê người làm việc |
Finding stable employment is becoming more difficult. |
Việc tìm một công việc ổn định ngày càng trở nên khó khăn hơn. |
| 5 |
Từ:
employer
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức thuê người làm việc |
The employer must ensure fair working conditions. |
Nhà tuyển dụng phải đảm bảo điều kiện làm việc công bằng. |
| 6 |
Từ:
employee
|
Phiên âm: /ˌemplɔɪˈiː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân viên, người lao động | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc cho một tổ chức hoặc công ty |
Every employee has the right to take annual leave. |
Mỗi nhân viên đều có quyền nghỉ phép hàng năm. |
| 7 |
Từ:
employable
|
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có khả năng được tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có kỹ năng và năng lực đủ để được nhận vào làm việc |
Training programs help workers become more employable. |
Các chương trình đào tạo giúp người lao động dễ được tuyển dụng hơn. |
| 8 |
Từ:
unemployable
|
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thể được tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người không đủ kỹ năng, sức khỏe hoặc năng lực để làm việc |
Without proper education, many people become unemployable. |
Nếu không có giáo dục phù hợp, nhiều người sẽ không thể được tuyển dụng. |
| 9 |
Từ:
reemployment
|
Phiên âm: /ˌriːɪmˈplɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tái tuyển dụng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc một người thất nghiệp được thuê lại sau một thời gian không làm việc |
The government supports reemployment programs for laid-off workers. |
Chính phủ hỗ trợ các chương trình tái tuyển dụng cho người lao động bị sa thải. |
| 10 |
Từ:
self-employed
|
Phiên âm: /ˌself ɪmˈplɔɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tự làm chủ, làm việc tự do | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người làm việc cho chính mình thay vì cho công ty |
He left his job to become self-employed. |
Anh ấy nghỉ việc để tự kinh doanh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
My father was an unemployed labourer. Cha tôi là một người lao động thất nghiệp. |
Cha tôi là một người lao động thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
How long have you been unemployed? Bạn đã thất nghiệp bao lâu rồi? |
Bạn đã thất nghiệp bao lâu rồi? | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's been unemployed for over a year. Anh ấy đã thất nghiệp hơn một năm. |
Anh ấy đã thất nghiệp hơn một năm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The area has a high percentage of unemployed men. Khu vực này có tỷ lệ nam giới thất nghiệp cao. |
Khu vực này có tỷ lệ nam giới thất nghiệp cao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This workshop helps young unemployed people in Grimsby. Hội thảo này giúp những người thất nghiệp trẻ tuổi ở Grimsby. |
Hội thảo này giúp những người thất nghiệp trẻ tuổi ở Grimsby. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One solution is to retrain the long-term unemployed. Một giải pháp là đào tạo lại những người thất nghiệp lâu năm. |
Một giải pháp là đào tạo lại những người thất nghiệp lâu năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
If you are unemployed you can claim social security. Nếu bạn thất nghiệp, bạn có thể yêu cầu an sinh xã hội. |
Nếu bạn thất nghiệp, bạn có thể yêu cầu an sinh xã hội. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Being unemployed entitles you to free medical treatment. Thất nghiệp cho phép bạn được điều trị y tế miễn phí. |
Thất nghiệp cho phép bạn được điều trị y tế miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've got loads of friends who're unemployed. Tôi có vô số bạn bè đang thất nghiệp. |
Tôi có vô số bạn bè đang thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The scheme must have tangible benefits for the unemployed. Chương trình phải có lợi ích hữu hình cho người thất nghiệp. |
Chương trình phải có lợi ích hữu hình cho người thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A quarter of the local workforce is unemployed. Một phần tư lực lượng lao động địa phương thất nghiệp. |
Một phần tư lực lượng lao động địa phương thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Being unemployed is such a waste of your talents. Thất nghiệp là một sự lãng phí tài năng của bạn. |
Thất nghiệp là một sự lãng phí tài năng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The party's policies were popular among the unemployed. Các chính sách của đảng đã được phổ biến trong số những người thất nghiệp. |
Các chính sách của đảng đã được phổ biến trong số những người thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The unemployed reporter pawned his typewriter to pay the rent. Anh chàng phóng viên thất nghiệp cầm máy đánh chữ của mình để trả tiền thuê nhà. |
Anh chàng phóng viên thất nghiệp cầm máy đánh chữ của mình để trả tiền thuê nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A new training scheme to help the long-term unemployed is expected. Một chương trình đào tạo mới để giúp những người thất nghiệp dài hạn được mong đợi. |
Một chương trình đào tạo mới để giúp những người thất nghiệp dài hạn được mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Getting the unemployed back to work, said the minister, is a moral imperative. Bộ trưởng nói, bắt những người thất nghiệp trở lại làm việc là một mệnh lệnh đạo đức. |
Bộ trưởng nói, bắt những người thất nghiệp trở lại làm việc là một mệnh lệnh đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His financial problems escalated after he became unemployed. Vấn đề tài chính của anh ấy leo thang sau khi anh ấy trở nên thất nghiệp. |
Vấn đề tài chính của anh ấy leo thang sau khi anh ấy trở nên thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many unemployed people experience feelings of isolation and depression. Nhiều người thất nghiệp trải qua cảm giác bị cô lập và trầm cảm. |
Nhiều người thất nghiệp trải qua cảm giác bị cô lập và trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Have you been unemployed for over six months? Bạn đã thất nghiệp hơn sáu tháng? |
Bạn đã thất nghiệp hơn sáu tháng? | Lưu sổ câu |
| 20 |
The unemployed stood at street corners, dejected. Những người thất nghiệp đứng ở các góc phố, chán nản. |
Những người thất nghiệp đứng ở các góc phố, chán nản. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I've only been unemployed for a few weeks. Tôi chỉ thất nghiệp trong vài tuần. |
Tôi chỉ thất nghiệp trong vài tuần. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was unemployed for two months after leaving college. Anh ấy đã thất nghiệp trong hai tháng sau khi rời trường đại học. |
Anh ấy đã thất nghiệp trong hai tháng sau khi rời trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The government has only made a token gesture towards helping the unemployed. Chính phủ đã chỉ thực hiện một cử chỉ thông báo nhằm giúp đỡ những người thất nghiệp. |
Chính phủ đã chỉ thực hiện một cử chỉ thông báo nhằm giúp đỡ những người thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He has no conception of how difficult life is if you're unemployed. Anh ấy không quan niệm cuộc sống sẽ khó khăn như thế nào nếu bạn thất nghiệp. |
Anh ấy không quan niệm cuộc sống sẽ khó khăn như thế nào nếu bạn thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The closure of the factory left hundreds of men unemployed. Việc đóng cửa nhà máy khiến hàng trăm nam giới thất nghiệp. |
Việc đóng cửa nhà máy khiến hàng trăm nam giới thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There is an element of compulsion in the new scheme for the unemployed. Có một yếu tố ép buộc trong chương trình mới dành cho người thất nghiệp. |
Có một yếu tố ép buộc trong chương trình mới dành cho người thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Worry and lack of money cramp the lives of the unemployed. Lo lắng và thiếu tiền làm cuộc sống của những người thất nghiệp chật chội. |
Lo lắng và thiếu tiền làm cuộc sống của những người thất nghiệp chật chội. | Lưu sổ câu |
| 28 |
How long have you been unemployed? Bạn thất nghiệp bao lâu rồi? |
Bạn thất nghiệp bao lâu rồi? | Lưu sổ câu |
| 29 |
unemployed workers/people công nhân / người thất nghiệp |
công nhân / người thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 30 |
I've been unemployed for 5 months. Tôi đã thất nghiệp được 5 tháng. |
Tôi đã thất nghiệp được 5 tháng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
training for unemployed youth đào tạo thanh niên thất nghiệp |
đào tạo thanh niên thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 32 |
an unemployed miner/labourer/builder một thợ mỏ / lao động / thợ xây thất nghiệp |
một thợ mỏ / lao động / thợ xây thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 33 |
an increase in the number of people registered as unemployed tăng số người đăng ký thất nghiệp |
tăng số người đăng ký thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 34 |
Thousands of labourers became unemployed with no alternative employment. Hàng nghìn lao động trở nên thất nghiệp mà không có việc làm thay thế. |
Hàng nghìn lao động trở nên thất nghiệp mà không có việc làm thay thế. | Lưu sổ câu |
| 35 |
As I was voluntarily unemployed, I wasn't entitled to benefit. Vì tôi tự nguyện thất nghiệp nên tôi không được hưởng trợ cấp. |
Vì tôi tự nguyện thất nghiệp nên tôi không được hưởng trợ cấp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The closure of the factory left hundreds of men unemployed. Việc đóng cửa nhà máy khiến hàng trăm nam giới thất nghiệp. |
Việc đóng cửa nhà máy khiến hàng trăm nam giới thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
million women were registered unemployed, compared with 2.3 million men. triệu phụ nữ đã đăng ký thất nghiệp, so với 2,3 triệu nam giới. |
triệu phụ nữ đã đăng ký thất nghiệp, so với 2,3 triệu nam giới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
unemployed graduates sinh viên tốt nghiệp thất nghiệp |
sinh viên tốt nghiệp thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 39 |
As I was voluntarily unemployed, I wasn't entitled to benefit. Vì tôi tự nguyện thất nghiệp nên tôi không được hưởng trợ cấp. |
Vì tôi tự nguyện thất nghiệp nên tôi không được hưởng trợ cấp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
1 million women were registered unemployed, compared with 2.3 million men. 1 triệu phụ nữ đã đăng ký thất nghiệp, so với 2,3 triệu nam giới. |
1 triệu phụ nữ đã đăng ký thất nghiệp, so với 2,3 triệu nam giới. | Lưu sổ câu |