Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

employment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ employment trong tiếng Anh

employment /ɪmˈplɔɪmənt/
- (n) : sự thuê mướn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

employment: Việc làm, công việc

Employment là tình trạng hoặc quá trình làm việc cho một công ty hoặc tổ chức.

  • He is seeking employment in the IT sector. (Anh ấy đang tìm việc trong ngành công nghệ thông tin.)
  • The company provides full-time employment to over 500 people. (Công ty cung cấp việc làm toàn thời gian cho hơn 500 người.)
  • Unemployment rates have decreased due to an increase in employment opportunities. (Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm nhờ vào sự gia tăng cơ hội việc làm.)

Bảng biến thể từ "employment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: employment
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc làm, sự tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng có việc làm hoặc hành động thuê người làm việc The company provides stable employment for local residents.
Công ty cung cấp việc làm ổn định cho người dân địa phương.
2 Từ: employ
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tuyển dụng, sử dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thuê ai đó làm việc hoặc sử dụng một phương pháp cụ thể The organization employs over one thousand people worldwide.
Tổ chức này tuyển dụng hơn một nghìn người trên toàn thế giới.
3 Từ: employed
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có việc làm, được tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiện đang làm việc cho một công ty hoặc tổ chức She has been employed at this bank for five years.
Cô ấy đã làm việc tại ngân hàng này được năm năm.
4 Từ: employee
Phiên âm: /ˌemplɔɪˈiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên, người lao động Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người được thuê làm việc cho một công ty hoặc tổ chức Every employee must attend the safety training session.
Mỗi nhân viên phải tham dự buổi đào tạo an toàn lao động.
5 Từ: employer
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức thuê người làm việc Employers are responsible for ensuring safe working environments.
Các nhà tuyển dụng có trách nhiệm đảm bảo môi trường làm việc an toàn.
6 Từ: unemployment
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nạn thất nghiệp, tình trạng thất nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để nói về tình trạng khi người lao động không có việc làm The government is trying to reduce unemployment through new policies.
Chính phủ đang cố gắng giảm tỷ lệ thất nghiệp thông qua các chính sách mới.
7 Từ: employable
Phiên âm: /ɪmˈplɔɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khả năng được tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có kỹ năng, năng lực phù hợp để được nhận vào làm việc The training course helps students become more employable.
Khóa đào tạo giúp sinh viên dễ được tuyển dụng hơn.
8 Từ: unemployed
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thất nghiệp, không có việc làm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hiện không có việc làm nhưng đang tìm kiếm việc He has been unemployed since the company went bankrupt.
Anh ấy đã thất nghiệp kể từ khi công ty phá sản.
9 Từ: self-employed
Phiên âm: /ˌself ɪmˈplɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự làm chủ, làm việc tự do Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người làm việc cho chính mình thay vì cho người khác Many people choose to be self-employed after gaining enough experience.
Nhiều người chọn tự làm chủ sau khi có đủ kinh nghiệm.
10 Từ: reemployment
Phiên âm: /ˌriːɪmˈplɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tái tuyển dụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc một người thất nghiệp được thuê lại sau một thời gian không làm việc Reemployment programs help workers return to the labor market.
Các chương trình tái tuyển dụng giúp người lao động quay lại thị trường việc làm.

Từ đồng nghĩa "employment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "employment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

These are the terms and conditions of your employment.

Đây là các điều khoản và điều kiện tuyển dụng của bạn.

Lưu sổ câu

2

Neither of them is currently in paid employment.

Không ai trong số họ hiện đang làm việc được trả lương.

Lưu sổ câu

3

She was offered employment in the sales office.

Cô được mời làm việc trong văn phòng kinh doanh.

Lưu sổ câu

4

The steelworks provided employment for thousands of people.

Các nhà máy thép đã cung cấp việc làm cho hàng nghìn người.

Lưu sổ câu

5

We can't guarantee our workers' regular employment.

Chúng tôi không thể đảm bảo công nhân của chúng tôi có việc làm thường xuyên.

Lưu sổ câu

6

She is looking for permanent employment.

Cô ấy đang tìm việc làm lâu dài.

Lưu sổ câu

7

I went to an employment agency last week.

Tôi đã đến một công ty việc làm vào tuần trước.

Lưu sổ câu

8

She was unable to find employment.

Cô ấy không thể tìm được việc làm.

Lưu sổ câu

9

He left his home to look for employment.

Anh bỏ nhà đi tìm việc làm.

Lưu sổ câu

10

A degree is prerequisite for employment at this level.

Bằng cấp là điều kiện tiên quyết để có việc làm ở cấp độ này.

Lưu sổ câu

11

They were seeking employment.

Họ đang tìm kiếm việc làm.

Lưu sổ câu

12

I feel that women in all types of employment can benefit from joining a union.

Tôi cảm thấy rằng phụ nữ trong tất cả các loại hình việc làm đều có thể hưởng lợi khi tham gia công đoàn.

Lưu sổ câu

13

She was in continuous employment until the age of sixty-five.

Cô đã làm việc liên tục cho đến năm sáu mươi lăm tuổi.

Lưu sổ câu

14

Older people are an untapped resource in the employment market.

Người lớn tuổi là một nguồn lực chưa được khai thác trong thị trường việc làm.

Lưu sổ câu

15

Her remarks on the employment question led to a heated discussion.

Nhận xét của cô ấy về câu hỏi tuyển dụng đã dẫn đến một cuộc thảo luận sôi nổi.

Lưu sổ câu

16

With the current job situation, age discrimination in employment is becoming more common.

Với tình hình việc làm hiện nay, tình trạng phân biệt tuổi tác trong việc làm ngày càng phổ biến.

Lưu sổ câu

17

Her theory is that disillusionment with employment leads to reappraisal of career goals.

Lý thuyết của cô ấy là sự thất vọng về việc làm dẫn đến việc đánh giá lại các mục tiêu nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

18

Ships were registered abroad to circumvent employment and safety regulation.

Các tàu đã được đăng ký ở nước ngoài để phá vỡ các quy định về việc làm và an toàn.

Lưu sổ câu

19

Full employment is the will-o'-the-wisp that politicians have been chasing for decades.

Việc làm đầy đủ là mục tiêu mà các chính trị gia đã theo đuổi trong nhiều thập kỷ.

Lưu sổ câu

20

Housework is negatively valued as a retreat from a disliked alternative — employment work.

Công việc nội trợ được đánh giá tiêu cực như một sự rút lui khỏi một công việc thay thế không được ưa thích - công việc làm thuê.

Lưu sổ câu

21

These conditions must be expressly incorporated into the contract of employment.

Các điều kiện này phải được đưa vào hợp đồng lao động một cách rõ ràng.

Lưu sổ câu

22

Graduates are finding it more and more difficult to find employment.

Sinh viên ra trường ngày càng khó tìm việc làm.

Lưu sổ câu

23

The company was one of the first to offer meaningful employment to the blind.

Công ty là một trong những công ty đầu tiên cung cấp việc làm có ý nghĩa cho người mù.

Lưu sổ câu

24

He accused ministers of conniving with foreign companies to tear up employment rights.

Ông cáo buộc các bộ trưởng thông đồng với các công ty nước ngoài để xé bỏ quyền lao động.

Lưu sổ câu

25

They have pledged to end racial discrimination in areas such as employment.

Họ đã cam kết chấm dứt phân biệt chủng tộc trong các lĩnh vực như việc làm. Senturedict.com

Lưu sổ câu

26

They operated a drug-smuggling business under the guise of an employment agency.

Họ điều hành một doanh nghiệp buôn lậu ma túy dưới vỏ bọc của một cơ quan việc làm.

Lưu sổ câu

27

The Sex Discrimination Act has not eliminated discrimination in employment.

Đạo luật Phân biệt Đối xử Giới tính đã không loại bỏ sự phân biệt đối xử trong việc làm.

Lưu sổ câu

28

Many graduates tell of months spent in search of gainful employment.

Nhiều sinh viên tốt nghiệp kể về những tháng đã dành để tìm kiếm việc làm hiệu quả.

Lưu sổ câu

29

full-time/part-time employment

việc làm toàn thời gian / bán thời gian

Lưu sổ câu

30

people seeking employment

những người đang tìm kiếm việc làm

Lưu sổ câu

31

They are finding it more and more difficult to find employment.

Họ ngày càng khó tìm được việc làm hơn.

Lưu sổ câu

32

The steelworks provided employment for thousands of people.

Các xưởng luyện thép đã cung cấp việc làm cho hàng nghìn người.

Lưu sổ câu

33

He took up employment with the company in May 2015.

Anh ấy đã làm việc với công ty vào tháng 5 năm 2015.

Lưu sổ câu

34

She hoped to secure employment in the IT sector.

Cô ấy hy vọng có được việc làm trong lĩnh vực CNTT.

Lưu sổ câu

35

Most of last year's graduates are now in paid employment.

Hầu hết sinh viên tốt nghiệp năm ngoái hiện đang làm việc được trả lương.

Lưu sổ câu

36

There are limited employment opportunities here.

Có rất ít cơ hội việc làm ở đây.

Lưu sổ câu

37

Such clauses in employment contracts are common in many states.

Các điều khoản như vậy trong hợp đồng lao động phổ biến ở nhiều bang.

Lưu sổ câu

38

a specialist in employment law

một chuyên gia về luật việc làm

Lưu sổ câu

39

conditions/terms of employment

điều kiện / điều khoản tuyển dụng

Lưu sổ câu

40

Please list any pension entitlement you have from previous employments.

Vui lòng liệt kê bất kỳ quyền lợi hưu trí nào bạn có từ các công việc trước đây.

Lưu sổ câu

41

The government is aiming at full employment.

Chính phủ đang hướng tới mục tiêu toàn dụng lao động.

Lưu sổ câu

42

Changes in farming methods have badly affected employment in the area.

Những thay đổi trong phương pháp canh tác đã ảnh hưởng nặng nề đến việc làm trong khu vực.

Lưu sổ câu

43

The law prevented the employment of children under ten in the cotton mills.

Luật ngăn cản việc làm của trẻ em dưới mười tuổi trong các nhà máy bông.

Lưu sổ câu

44

The company's employment practices have been widely criticized.

Cách thức sử dụng lao động của công ty đã bị chỉ trích rộng rãi.

Lưu sổ câu

45

the employment of artillery in the capture of the town

việc sử dụng pháo binh trong việc chiếm thị trấn

Lưu sổ câu

46

Only half the people here are in paid employment.

Chỉ một nửa số người ở đây làm việc được trả lương.

Lưu sổ câu

47

Interviewers will look carefully at a candidate's employment history.

Người phỏng vấn sẽ xem xét cẩn thận lịch sử việc làm của ứng viên.

Lưu sổ câu

48

One company terminated his employment after 30 days.

Một công ty đã chấm dứt việc làm của anh ta sau 30 ngày.

Lưu sổ câu

49

She had been out of employment for three years.

Cô ấy đã mất việc làm trong ba năm.

Lưu sổ câu

50

She lost her employment when the company closed.

Cô ấy mất việc làm khi công ty đóng cửa.

Lưu sổ câu

51

Steel making is the only local industry offering large-scale employment.

Sản xuất thép là ngành công nghiệp địa phương duy nhất cung cấp việc làm trên quy mô lớn.

Lưu sổ câu

52

The company was one of the first to offer meaningful employment to the blind.

Công ty là một trong những công ty đầu tiên cung cấp việc làm có ý nghĩa cho người mù.

Lưu sổ câu

53

recent graduates seeking employment

sinh viên mới tốt nghiệp tìm việc làm

Lưu sổ câu

54

graduates entering the employment market

sinh viên tốt nghiệp tham gia thị trường việc làm

Lưu sổ câu

55

The survey studied the employment status and lifestyle of people within the community.

Cuộc điều tra nghiên cứu tình trạng việc làm và lối sống của người dân trong cộng đồng.

Lưu sổ câu

56

trade union concerns such as conditions of employment and health and safety

các mối quan tâm của công đoàn như điều kiện việc làm, sức khỏe và an toàn

Lưu sổ câu

57

Union negotiate conditions of employment.

Công đoàn đàm phán các điều kiện tuyển dụng.

Lưu sổ câu

58

It's getting more and more difficult for young people to find regular employment.

Ngày càng nhiều người trẻ khó tìm được việc làm thường xuyên.

Lưu sổ câu

59

There are few employment prospects in the town for unqualified young people.

Có rất ít triển vọng việc làm trong thị trấn cho những người trẻ không đủ tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

60

a state-subsidized employment programme

một chương trình việc làm được nhà nước trợ cấp

Lưu sổ câu

61

laws prohibiting employment discrimination

luật cấm phân biệt đối xử trong việc làm

Lưu sổ câu

62

school-leavers entering the employment market

học sinh tốt nghiệp ra trường tham gia thị trường việc làm

Lưu sổ câu

63

I was put in touch with a local employment agency.

Tôi đã liên hệ với một cơ quan việc làm địa phương.

Lưu sổ câu

64

The employment market isn't looking too good at the moment.

Thị trường việc làm hiện tại không quá tốt.

Lưu sổ câu

65

Current employment legislation states that no one should work more than 48 hours a week.

Luật việc làm hiện hành quy định rằng không ai được làm việc quá 48 giờ một tuần.

Lưu sổ câu

66

There have been significant changes in patterns of employment.

Đã có những thay đổi đáng kể trong các mô hình việc làm.

Lưu sổ câu

67

The employment picture is not good.

Tình hình việc làm không tốt.

Lưu sổ câu

68

The government aims to achieve full employment within three years.

Chính phủ đặt mục tiêu đạt được toàn dụng lao động trong vòng ba năm.

Lưu sổ câu

69

This investment will certainly create employment in the area.

Khoản đầu tư này chắc chắn sẽ tạo ra việc làm trong khu vực.

Lưu sổ câu

70

policies aimed at maintaining a high level of employment

các chính sách nhằm duy trì mức độ việc làm cao

Lưu sổ câu

71

Measures have been taken to stimulate employment in the area.

Các biện pháp đã được thực hiện để kích thích việc làm trong khu vực.

Lưu sổ câu

72

policies designed to stimulate employment

các chính sách được thiết kế để kích thích việc làm

Lưu sổ câu

73

an area of very low employment

một khu vực có rất ít việc làm

Lưu sổ câu

74

the government's full-employment policy

chính sách toàn dụng của chính phủ

Lưu sổ câu

75

The expansion of the factory will mean the employment of sixty extra workers.

Việc mở rộng nhà máy sẽ đồng nghĩa với việc sử dụng thêm 60 công nhân.

Lưu sổ câu

76

Changes in employment practices have affected farming jobs in the area.

Những thay đổi trong tập quán việc làm đã ảnh hưởng đến việc làm nông nghiệp trong khu vực.

Lưu sổ câu

77

Interviewers will look carefully at a candidate's employment history.

Người phỏng vấn sẽ xem xét cẩn thận lịch sử việc làm của ứng viên.

Lưu sổ câu

78

It's getting more and more difficult for young people to find regular employment.

Ngày càng nhiều người trẻ khó tìm được việc làm thường xuyên.

Lưu sổ câu

79

The employment market isn't looking too good at the moment.

Thị trường việc làm hiện tại không quá tốt.

Lưu sổ câu

80

Employment levels rose for the first time this year.

Mức việc làm tăng lần đầu tiên trong năm nay.

Lưu sổ câu

81

the government's full-employment policy

chính sách toàn dụng của chính phủ

Lưu sổ câu