Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exam là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exam trong tiếng Anh

exam /ɪɡˈzæm/
- (n) : viết tắt của Examination: sự thi cử, kỳ thi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exam: Kỳ thi

Exam là một bài kiểm tra hoặc kỳ thi được tổ chức để đánh giá kiến thức hoặc kỹ năng của một người.

  • She studied hard for the exam and passed with flying colors. (Cô ấy học rất chăm chỉ cho kỳ thi và đã đỗ với kết quả xuất sắc.)
  • The final exam will cover all the material from the semester. (Kỳ thi cuối kỳ sẽ bao gồm tất cả các tài liệu từ học kỳ.)
  • He was nervous before the exam but felt confident after starting the test. (Anh ấy cảm thấy lo lắng trước kỳ thi nhưng tự tin hơn sau khi bắt đầu làm bài.)

Bảng biến thể từ "exam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: exam
Phiên âm: /ɪɡˈzæm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỳ thi, bài kiểm tra Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bài kiểm tra kiến thức, kỹ năng hoặc năng lực, thường do trường học hoặc tổ chức tổ chức She’s studying hard for her final exam.
Cô ấy đang học chăm chỉ cho kỳ thi cuối kỳ.
2 Từ: exams
Phiên âm: /ɪɡˈzæmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các kỳ thi, nhiều bài kiểm tra Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều kỳ thi khác nhau trong học kỳ hoặc năm học The students have three exams this week.
Học sinh có ba kỳ thi trong tuần này.
3 Từ: examination
Phiên âm: /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kiểm tra, kỳ thi (trang trọng) Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc hành chính để chỉ kỳ thi chính thức hoặc quá trình kiểm tra chi tiết The entrance examination will be held in June.
Kỳ thi tuyển sinh sẽ được tổ chức vào tháng Sáu.
4 Từ: examinations
Phiên âm: /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các kỳ thi, các cuộc kiểm tra Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều kỳ thi hoặc bài kiểm tra chính thức He passed all his medical examinations.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các kỳ kiểm tra y khoa.
5 Từ: examine
Phiên âm: /ɪɡˈzæmɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kiểm tra, xem xét, khảo sát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xem xét kỹ lưỡng hoặc đặt câu hỏi nhằm đánh giá kiến thức, sức khỏe hoặc chất lượng The doctor examined the patient carefully.
Bác sĩ kiểm tra bệnh nhân một cách cẩn thận.
6 Từ: examiner
Phiên âm: /ɪɡˈzæmɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giám khảo, người chấm thi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có nhiệm vụ đánh giá hoặc chấm điểm trong kỳ thi The examiner asked several difficult questions.
Giám khảo đã hỏi vài câu rất khó.
7 Từ: examinee
Phiên âm: /ɪɡˌzæməˈniː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thí sinh, người dự thi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đang tham gia vào kỳ thi hoặc được kiểm tra Each examinee must bring their ID card.
Mỗi thí sinh phải mang theo thẻ căn cước.
8 Từ: examination paper
Phiên âm: /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən ˈpeɪpər/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Đề thi, bài thi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tờ giấy hoặc tài liệu ghi câu hỏi trong một kỳ thi The teacher handed out the examination papers.
Giáo viên phát đề thi cho học sinh.
9 Từ: examination room
Phiên âm: /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən ruːm/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Phòng thi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ địa điểm nơi kỳ thi diễn ra Silence is required in the examination room.
Cần giữ im lặng trong phòng thi.
10 Từ: re-exam
Phiên âm: /ˌriː ɪɡˈzæm/ Loại từ: Danh từ / Động từ Nghĩa: Thi lại, kiểm tra lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm lại một bài thi hoặc được kiểm tra lại năng lực Students who fail can take a re-exam next month.
Học sinh trượt có thể thi lại vào tháng sau.

Từ đồng nghĩa "exam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Frances achieved very good exam results.

Frances đạt kết quả kỳ thi rất tốt.

Lưu sổ câu

2

The exam went better than I'd dared hope.

Kỳ thi diễn ra tốt hơn tôi không dám hy vọng.

Lưu sổ câu

3

I must congratulate you on your excellent exam results.

Tôi phải chúc mừng bạn về kết quả kỳ thi xuất sắc của bạn.

Lưu sổ câu

4

I think I did OK in the exam.

Tôi nghĩ tôi đã làm OK trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

5

Careful preparation for the exam is essential.

Chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là điều cần thiết.

Lưu sổ câu

6

He simply sailed through the difficult exam.

Anh ấy đơn giản là chèo thuyền vượt qua kỳ thi khó khăn.

Lưu sổ câu

7

You failed the exam again.

Bạn lại thi trượt.

Lưu sổ câu

8

It was a three-hour exam.

Đó là một kỳ thi kéo dài ba giờ.

Lưu sổ câu

9

The thought of taking the exam again depressed him.

Ý nghĩ đi thi lại khiến anh chán nản.

Lưu sổ câu

10

A lot of students suffer from exam nerves.

Rất nhiều học sinh bị căng thẳng thần kinh khi ôn thi.

Lưu sổ câu

11

I congratulate you on passing the exam.

Tôi chúc mừng bạn đã vượt qua kỳ thi.

Lưu sổ câu

12

In the past the exam had been overemphasized.

Trong quá khứ, kỳ thi đã được chú trọng quá mức.

Lưu sổ câu

13

He's practising hard for his piano exam.

Anh ấy đang luyện tập chăm chỉ cho kỳ thi piano của mình.

Lưu sổ câu

14

You're not allowed to talk during the exam.

Bạn không được phép nói chuyện trong khi thi.

Lưu sổ câu

15

He has shown remarkable consistency in his exam results.

Anh ấy đã thể hiện sự nhất quán đáng kể trong kết quả kỳ thi của mình.

Lưu sổ câu

16

She was very pleased with her exam results.

Cô ấy rất hài lòng với kết quả thi của mình.

Lưu sổ câu

17

I hope I don't blank out in the exam.

Tôi hy vọng tôi không bỏ trống trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

18

Don't get excited about the exam; keep cool.

Đừng hào hứng với kỳ thi; giữ mát.

Lưu sổ câu

19

He fared quite well in the exam.

Anh ấy đạt thành tích khá tốt trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

20

I got my exam results today.

Tôi đã nhận được kết quả kỳ thi của mình hôm nay.

Lưu sổ câu

21

You can't pass an exam without preparation.

Bạn không thể vượt qua kỳ thi mà không có sự chuẩn bị.

Lưu sổ câu

22

He attempted the exam but failed.

Anh ấy đã cố gắng thi nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

23

One of the exam questions baffled me completely.

Một trong những đề thi làm tôi bối rối hoàn toàn.

Lưu sổ câu

24

I always get butterflies before an exam.

Tôi luôn bị bướm trước kỳ thi.

Lưu sổ câu

25

The exam results went up on the board.

Kết quả kỳ thi được hiển thị trên bảng.

Lưu sổ câu

26

Only one student passed the exam[], namely Peter.

Chỉ có một sinh viên đã vượt qua kỳ thi [Senturedict.com], đó là Peter.

Lưu sổ câu

27

She feels shame at failing in the exam.

Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì trượt trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

28

They didn't pass the exam by all accounts.

Họ không vượt qua kỳ thi bởi tất cả các tài khoản.

Lưu sổ câu

29

Did you pass your final exam?

Bạn có vượt qua kỳ thi cuối kỳ không?

Lưu sổ câu

30

to take an exam

để tham gia một kỳ thi

Lưu sổ câu

31

to pass/fail an exam

vượt qua / thất bại một kỳ thi

Lưu sổ câu

32

I hate doing exams.

Tôi ghét làm bài kiểm tra.

Lưu sổ câu

33

to sit an exam

tham gia kỳ thi

Lưu sổ câu

34

to mark an exam

để đánh dấu một kỳ thi

Lưu sổ câu

35

to grade an exam

để chấm điểm một kỳ thi

Lưu sổ câu

36

I failed the college entrance exam (= to get a place at college).

Tôi đã trượt kỳ thi tuyển sinh đại học (= để có được một suất vào đại học).

Lưu sổ câu

37

Every term we would have exams in maths, English, French, etc.

Mỗi học kỳ, chúng tôi sẽ có các kỳ thi toán, tiếng Anh, tiếng Pháp, v.v.

Lưu sổ câu

38

She did well in her exams.

Cô ấy đã làm tốt trong các kỳ thi của mình.

Lưu sổ câu

39

She did well on her exams.

Cô ấy đã làm tốt các bài kiểm tra của mình.

Lưu sổ câu

40

an exam paper

một bài kiểm tra

Lưu sổ câu

41

I got my exam results today.

Tôi đã nhận được kết quả kỳ thi của mình hôm nay.

Lưu sổ câu

42

an eye exam

khám mắt

Lưu sổ câu

43

As soon as the exams are over I'm going on holiday.

Ngay sau khi các kỳ thi kết thúc, tôi sẽ đi nghỉ.

Lưu sổ câu

44

Candidates found cheating in any exam will be disqualified from all their exams.

Các thí sinh bị phát hiện gian lận trong bất kỳ kỳ thi nào sẽ bị loại khỏi tất cả các bài thi của họ.

Lưu sổ câu

45

Girls were doing better than boys in many school exams.

Các em gái đã làm tốt hơn các em trai trong nhiều kỳ thi ở trường.

Lưu sổ câu

46

He did badly in his history exam.

Anh ấy đã làm bài tệ trong kỳ thi lịch sử của mình.

Lưu sổ câu

47

I can't go out because I'm revising for end of year exams.

Tôi không thể ra ngoài vì tôi đang ôn tập cho kỳ thi cuối năm.

Lưu sổ câu

48

Sample exam questions are also provided for each chapter.

Đề thi mẫu cũng được cung cấp cho mỗi chương.

Lưu sổ câu

49

Offences included taking mobile phones, books or notes into the exam room.

Các hành vi vi phạm bao gồm mang điện thoại di động, sách hoặc ghi chú vào phòng thi.

Lưu sổ câu

50

I just finished my last law school exam.

Tôi vừa hoàn thành kỳ thi cuối cùng vào trường luật.

Lưu sổ câu

51

I wrote two awful essays and was lucky to scrape through the exam.

Tôi đã viết hai bài luận kinh khủng và may mắn vượt qua được kỳ thi.

Lưu sổ câu

52

In spite of her worries, she passed the exam with flying colours.

Bất chấp những lo lắng của cô ấy, cô ấy đã vượt qua kỳ thi với màu sắc bay bổng.

Lưu sổ câu

53

The exam format has been changed to include multiple choice questions.

Hình thức thi đã được thay đổi để bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm.

Lưu sổ câu

54

The final exam is set by a board of professors.

Kỳ thi cuối cùng được thiết lập bởi một hội đồng các giáo sư.

Lưu sổ câu

55

The midterm exams are coming up.

Kỳ thi giữa kỳ sắp đến.

Lưu sổ câu

56

The regional exam boards all get together regularly to ensure equal standards.

Các hội đồng thi khu vực đều thường xuyên họp lại với nhau để đảm bảo các tiêu chuẩn ngang nhau.

Lưu sổ câu

57

There is a subdued atmosphere in the school at exam time.

Có một bầu không khí dịu nhẹ trong trường vào giờ thi.

Lưu sổ câu

58

We had an English exam on this play.

Chúng tôi đã có một bài kiểm tra tiếng Anh về vở kịch này.

Lưu sổ câu

59

a Master's program's comprehensive exam

kỳ thi toàn diện của chương trình Thạc sĩ

Lưu sổ câu

60

an exam for nurses

kỳ thi dành cho y tá

Lưu sổ câu

61

an exam for school leavers

một kỳ thi dành cho học sinh tốt nghiệp trường học

Lưu sổ câu

62

an exam in chemistry

một kỳ thi hóa học

Lưu sổ câu

63

the California high-school exit exam

kỳ thi tốt nghiệp trung học California

Lưu sổ câu

64

the New York state bar exam

kỳ thi thanh bang New York

Lưu sổ câu

65

He's practising hard for his piano exam.

Anh ấy đang luyện tập chăm chỉ cho kỳ thi piano của mình.

Lưu sổ câu

66

I got my exam grades/​scores today.

Hôm nay tôi đã nhận được điểm / điểm thi của mình.

Lưu sổ câu

67

She carried out a thorough exam and didn't find anything unusual.

Cô ấy đã thực hiện một cuộc kiểm tra kỹ lưỡng và không tìm thấy điều gì bất thường.

Lưu sổ câu

68

The doctor will then perform a physical exam on the child.

Sau đó bác sĩ sẽ khám sức khỏe cho đứa trẻ.

Lưu sổ câu

69

The follow-up exams showed the baby was healthy.

Các cuộc kiểm tra tiếp theo cho thấy em bé khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

70

You should have a clinical breast exam every year.

Bạn nên khám vú lâm sàng hàng năm.

Lưu sổ câu

71

an ultrasound exam of the baby

một cuộc kiểm tra siêu âm của em bé

Lưu sổ câu

72

a trivia quiz

một câu đố đố vui

Lưu sổ câu

73

a quiz show.

một chương trình đố vui.

Lưu sổ câu

74

As soon as the exams are over I'm going on holiday.

Ngay sau khi các kỳ thi kết thúc, tôi sẽ đi nghỉ.

Lưu sổ câu

75

I can't go out because I'm revising for end of year exams.

Tôi không thể ra ngoài vì đang ôn tập cho các kỳ thi cuối năm.

Lưu sổ câu

76

a Master's program's comprehensive exam

kỳ thi toàn diện của chương trình Thạc sĩ

Lưu sổ câu

77

He's practising hard for his piano exam.

Anh ấy đang luyện tập chăm chỉ cho kỳ thi piano của mình.

Lưu sổ câu

78

She carried out a thorough exam and didn't find anything unusual.

Cô ấy đã tiến hành một cuộc kiểm tra kỹ lưỡng và không tìm thấy bất cứ điều gì bất thường.

Lưu sổ câu