examine: Kiểm tra, nghiên cứu
Examine là hành động kiểm tra kỹ lưỡng hoặc phân tích một thứ gì đó để hiểu rõ hoặc đánh giá nó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
examine
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæmɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kiểm tra, khảo sát, xem xét kỹ lưỡng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quan sát, phân tích hoặc nghiên cứu cẩn thận một người, vật hoặc tình huống để hiểu rõ hơn |
The doctor examined the patient carefully. |
Bác sĩ kiểm tra bệnh nhân một cách cẩn thận. |
| 2 |
Từ:
examines
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæmɪnz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Kiểm tra, khảo sát | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
The teacher examines the students every week. |
Giáo viên kiểm tra học sinh hàng tuần. |
| 3 |
Từ:
examined
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæmɪnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã kiểm tra, đã khảo sát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm tra đã xảy ra trong quá khứ |
The report was examined by the committee. |
Báo cáo đã được hội đồng xem xét. |
| 4 |
Từ:
examining
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæmɪnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang kiểm tra, đang xem xét | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra hoặc quá trình đang được tiến hành |
The scientist is examining the samples under a microscope. |
Nhà khoa học đang kiểm tra các mẫu vật dưới kính hiển vi. |
| 5 |
Từ:
examination
|
Phiên âm: /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kiểm tra, kỳ thi, cuộc khảo sát | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình kiểm tra, đánh giá |
The examination took three hours to complete. |
Bài kiểm tra kéo dài ba giờ. |
| 6 |
Từ:
examiner
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæmɪnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giám khảo, người kiểm tra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có nhiệm vụ ra đề, chấm thi hoặc đánh giá năng lực |
The examiner asked several difficult questions. |
Giám khảo đã hỏi vài câu rất khó. |
| 7 |
Từ:
examinee
|
Phiên âm: /ɪɡˌzæməˈniː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thí sinh, người được kiểm tra | Ngữ cảnh: Dùng để nói về người đang tham gia kỳ thi hoặc được đánh giá |
Each examinee must sign their name on the answer sheet. |
Mỗi thí sinh phải ký tên trên tờ đáp án. |
| 8 |
Từ:
re-examine
|
Phiên âm: /ˌriː ɪɡˈzæmɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kiểm tra lại, xem xét lại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động kiểm tra lần nữa để xác minh hoặc sửa sai |
The manager decided to re-examine the proposal. |
Quản lý quyết định xem xét lại bản đề xuất. |
| 9 |
Từ:
self-examine
|
Phiên âm: /ˌself ɪɡˈzæmɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tự kiểm tra, tự đánh giá | Ngữ cảnh: Dùng trong cả bối cảnh cá nhân (tự kiểm điểm bản thân) và y học (tự khám cơ thể) |
It’s important to self-examine your habits regularly. |
Việc tự kiểm tra thói quen của bản thân thường xuyên là rất quan trọng. |
| 10 |
Từ:
cross-examine
|
Phiên âm: /ˌkrɒs ɪɡˈzæmɪn/ | Loại từ: Động từ (pháp lý) | Nghĩa: Thẩm vấn chéo | Ngữ cảnh: Dùng trong tòa án để chỉ việc luật sư tra hỏi nhân chứng của bên kia |
The lawyer cross-examined the witness carefully. |
Luật sư đã thẩm vấn chéo nhân chứng một cách cẩn thận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I need to examine all possible contingencies. Tôi cần kiểm tra tất cả các trường hợp có thể xảy ra. |
Tôi cần kiểm tra tất cả các trường hợp có thể xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was sent to examine into the matter. Cô ấy được cử đi xem xét vấn đề. |
Cô ấy được cử đi xem xét vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is necessary to examine how the proposals can be carried out. Cần phải xem xét các đề xuất có thể được thực hiện như thế nào. |
Cần phải xem xét các đề xuất có thể được thực hiện như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We can examine the bones of dinosaurs and make deductions about how they lived. Chúng tôi có thể kiểm tra xương của khủng long và đưa ra suy luận về cách chúng sống. |
Chúng tôi có thể kiểm tra xương của khủng long và đưa ra suy luận về cách chúng sống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'll start with some generalities and then examine a few specific examples. Tôi sẽ bắt đầu với một số khái quát và sau đó xem xét một vài ví dụ cụ thể. |
Tôi sẽ bắt đầu với một số khái quát và sau đó xem xét một vài ví dụ cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We need to examine all the costs involved in the project first. Trước tiên, chúng ta cần kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án. |
Trước tiên, chúng ta cần kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án. | Lưu sổ câu |
| 7 |
X-rays are used by doctors to examine the bones or organs inside our body. Tia X được các bác sĩ sử dụng để kiểm tra xương hoặc các cơ quan bên trong cơ thể chúng ta. |
Tia X được các bác sĩ sử dụng để kiểm tra xương hoặc các cơ quan bên trong cơ thể chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A team of divers was sent down to examine the wreck. Một đội thợ lặn đã được cử xuống để kiểm tra xác tàu. |
Một đội thợ lặn đã được cử xuống để kiểm tra xác tàu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We shall examine into the affair. Chúng ta sẽ xem xét vụ việc. |
Chúng ta sẽ xem xét vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We knelt on the ground to examine the tracks. Chúng tôi quỳ trên mặt đất để xem xét dấu vết. |
Chúng tôi quỳ trên mặt đất để xem xét dấu vết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You need to examine every piece of evidence first. Trước tiên, bạn cần phải xem xét từng phần bằng chứng. |
Trước tiên, bạn cần phải xem xét từng phần bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
An accountant will examine the company's books. Một kế toán sẽ kiểm tra sổ sách của công ty. |
Một kế toán sẽ kiểm tra sổ sách của công ty. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Accident investigators will examine the wreckage of the plane. Các nhà điều tra tai nạn sẽ kiểm tra xác máy bay. |
Các nhà điều tra tai nạn sẽ kiểm tra xác máy bay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Now let us examine this idea in greater detail. Bây giờ chúng ta hãy xem xét ý tưởng này chi tiết hơn. |
Bây giờ chúng ta hãy xem xét ý tưởng này chi tiết hơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She should examine her motives for marrying him. Cô ấy nên xem xét động cơ của mình để kết hôn với anh ta. |
Cô ấy nên xem xét động cơ của mình để kết hôn với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'd prefer a woman doctor to examine me. Tôi muốn một bác sĩ phụ nữ khám cho tôi. |
Tôi muốn một bác sĩ phụ nữ khám cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The teacher will examine the students in music. Giáo viên sẽ kiểm tra học sinh về âm nhạc. |
Giáo viên sẽ kiểm tra học sinh về âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Let us examine the implications of this theory. Chúng ta hãy xem xét hàm ý của lý thuyết này. |
Chúng ta hãy xem xét hàm ý của lý thuyết này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I was stimulated to examine my deepest thoughts. Tôi bị kích thích để kiểm tra những suy nghĩ sâu sắc nhất của mình. |
Tôi bị kích thích để kiểm tra những suy nghĩ sâu sắc nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
First examine the entries on the marriage register. Đầu tiên hãy kiểm tra các mục trên sổ đăng ký kết hôn. |
Đầu tiên hãy kiểm tra các mục trên sổ đăng ký kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This injection stuns the rhinoceros,[] so we can examine it. Mũi tiêm này làm tê giác bị choáng, [Senturedict.com] để chúng tôi có thể kiểm tra nó. |
Mũi tiêm này làm tê giác bị choáng, [Senturedict.com] để chúng tôi có thể kiểm tra nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Critically examine your work as if you were looking at someone else's efforts. Kiểm tra nghiêm túc công việc của bạn như thể bạn đang xem xét nỗ lực của người khác. |
Kiểm tra nghiêm túc công việc của bạn như thể bạn đang xem xét nỗ lực của người khác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You examine a patient and then you decide whether or not to operate. Bạn kiểm tra một bệnh nhân và sau đó bạn quyết định có phẫu thuật hay không. |
Bạn kiểm tra một bệnh nhân và sau đó bạn quyết định có phẫu thuật hay không. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They were sent ahead of the main troops to examine the enemy's position. Họ được cử đi trước quân chủ lực để xem xét vị trí của đối phương. |
Họ được cử đi trước quân chủ lực để xem xét vị trí của đối phương. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Customers have only a limited amount of time to examine the goods. Khách hàng chỉ có một thời gian giới hạn để xem hàng. |
Khách hàng chỉ có một thời gian giới hạn để xem hàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This study sets out to examine in detail the possible effects of climate change. Nghiên cứu này nhằm xem xét chi tiết những tác động có thể có của biến đổi khí hậu. |
Nghiên cứu này nhằm xem xét chi tiết những tác động có thể có của biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her new show critically examines the relationship between the arts and popular culture. Chương trình mới của cô xem xét một cách nghiêm túc mối quan hệ giữa nghệ thuật và văn hóa đại chúng. |
Chương trình mới của cô xem xét một cách nghiêm túc mối quan hệ giữa nghệ thuật và văn hóa đại chúng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This important issue must be carefully examined. Vấn đề quan trọng này phải được xem xét cẩn thận. |
Vấn đề quan trọng này phải được xem xét cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Only recently have historians begun to examine the impact and influence of these changes. Chỉ gần đây, các nhà sử học mới bắt đầu xem xét tác động và ảnh hưởng của những thay đổi này. |
Chỉ gần đây, các nhà sử học mới bắt đầu xem xét tác động và ảnh hưởng của những thay đổi này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It is necessary to examine how the proposals can be carried out. Cần phải xem xét các đề xuất có thể được thực hiện như thế nào. |
Cần phải xem xét các đề xuất có thể được thực hiện như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The doctor examined her carefully but could find nothing wrong. Bác sĩ đã kiểm tra cô ấy cẩn thận nhưng không tìm thấy gì sai. |
Bác sĩ đã kiểm tra cô ấy cẩn thận nhưng không tìm thấy gì sai. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to be examined by a doctor/psychiatrist/specialist/vet để được khám bởi bác sĩ / bác sĩ tâm thần / chuyên gia / thú y |
để được khám bởi bác sĩ / bác sĩ tâm thần / chuyên gia / thú y | Lưu sổ câu |
| 33 |
She examined herself closely in the mirror. Cô ấy soi kỹ mình trong gương. |
Cô ấy soi kỹ mình trong gương. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The samples were examined under the microscope for the presence of damaged cells. Các mẫu được kiểm tra dưới kính hiển vi để tìm sự hiện diện của các tế bào bị hư hỏng. |
Các mẫu được kiểm tra dưới kính hiển vi để tìm sự hiện diện của các tế bào bị hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The goods were examined for damage on arrival. Hàng hóa đã được kiểm tra xem có bị hư hỏng khi đến nơi hay không. |
Hàng hóa đã được kiểm tra xem có bị hư hỏng khi đến nơi hay không. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Investigators examined the room minutely for clues. Các nhà điều tra đã kiểm tra từng chút một căn phòng để tìm manh mối. |
Các nhà điều tra đã kiểm tra từng chút một căn phòng để tìm manh mối. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The students will be examined in all subjects at the end of term. Học sinh sẽ được kiểm tra tất cả các môn học vào cuối học kỳ. |
Học sinh sẽ được kiểm tra tất cả các môn học vào cuối học kỳ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You are only being examined on this semester's work. Bạn chỉ được kiểm tra bài tập của học kỳ này. |
Bạn chỉ được kiểm tra bài tập của học kỳ này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The prosecution examined 20 witnesses. Công tố đã kiểm tra 20 nhân chứng. |
Công tố đã kiểm tra 20 nhân chứng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
These ideas will be examined in more detail in Chapter 10. Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10. |
Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The first chapter examines the relationship between homelessness and drug addiction. Chương đầu tiên nghiên cứu mối quan hệ giữa tình trạng vô gia cư và nghiện ma túy. |
Chương đầu tiên nghiên cứu mối quan hệ giữa tình trạng vô gia cư và nghiện ma túy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Critically examine your work as if you were looking at someone else's efforts. Kiểm tra nghiêm túc công việc của bạn như thể bạn đang nhìn vào nỗ lực của người khác. |
Kiểm tra nghiêm túc công việc của bạn như thể bạn đang nhìn vào nỗ lực của người khác. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He didn't even bother to examine the note. Anh ta thậm chí không buồn xem xét tờ giấy bạc. |
Anh ta thậm chí không buồn xem xét tờ giấy bạc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He fails to examine the implications of such a development. Anh ta không kiểm tra được tác động của một sự phát triển như vậy. |
Anh ta không kiểm tra được tác động của một sự phát triển như vậy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It is instructive to examine the data we have so far. Việc kiểm tra dữ liệu mà chúng ta có cho đến nay là một việc làm mang tính hướng dẫn. |
Việc kiểm tra dữ liệu mà chúng ta có cho đến nay là một việc làm mang tính hướng dẫn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Let us examine the implications of this theory. Chúng ta hãy xem xét hàm ý của lý thuyết này. |
Chúng ta hãy xem xét hàm ý của lý thuyết này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This claim needs to be examined separately. Yêu cầu này cần được xem xét riêng. |
Yêu cầu này cần được xem xét riêng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We continue to examine new ways of doing business. Chúng tôi tiếp tục xem xét những cách thức kinh doanh mới. |
Chúng tôi tiếp tục xem xét những cách thức kinh doanh mới. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He didn't even bother to examine the note. Ông thậm chí không thèm xem xét tờ tiền. |
Ông thậm chí không thèm xem xét tờ tiền. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We examine the parts to make sure that they have been made well. Chúng tôi kiểm tra các bộ phận để đảm bảo chúng được làm tốt. |
Chúng tôi kiểm tra các bộ phận để đảm bảo chúng được làm tốt. | Lưu sổ câu |