intend: Dự định
Intend là hành động có kế hoạch hoặc mong muốn làm một việc gì đó trong tương lai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
intend
|
Phiên âm: /ɪnˈtend/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dự định, có ý định | Ngữ cảnh: Có kế hoạch hoặc mục đích làm điều gì đó |
I intend to study abroad next year. |
Tôi dự định du học vào năm tới. |
| 2 |
Từ:
intends
|
Phiên âm: /ɪnˈtendz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Dự định, có ý định | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
She intends to buy a new house. |
Cô ấy có ý định mua nhà mới. |
| 3 |
Từ:
intended
|
Phiên âm: /ɪnˈtendɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã dự định; được định sẵn | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động hoặc mục đích đã định trước |
The trip didn’t go as intended. |
Chuyến đi không diễn ra như dự định. |
| 4 |
Từ:
intending
|
Phiên âm: /ɪnˈtendɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang dự định, có ý định | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang trong kế hoạch |
Are you intending to join us later? |
Bạn có định tham gia cùng chúng tôi sau không? |
| 5 |
Từ:
intention
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ý định, mục đích | Ngữ cảnh: Điều ai đó định làm hoặc muốn đạt được |
He had no intention of leaving early. |
Anh ấy không có ý định rời đi sớm. |
| 6 |
Từ:
intentional
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có chủ ý, cố tình | Ngữ cảnh: Được thực hiện có kế hoạch, không phải ngẫu nhiên |
It was an intentional act. |
Đó là một hành động có chủ ý. |
| 7 |
Từ:
intentionally
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cố ý, có chủ đích | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự chủ động trong hành động |
She intentionally ignored my message. |
Cô ấy cố tình phớt lờ tin nhắn của tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I intend to spend the night there. Tôi định qua đêm ở đó. |
Tôi định qua đêm ở đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I did not intend to be rude. Tôi không có ý định thô lỗ. |
Tôi không có ý định thô lỗ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I don't intend staying long. Tôi không định ở lại lâu. |
Tôi không định ở lại lâu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
How do you intend to deal with this problem? Bạn định giải quyết vấn đề này như thế nào? |
Bạn định giải quyết vấn đề này như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 5 |
He seems to intend mischief. Anh ta dường như có ý định nghịch ngợm. |
Anh ta dường như có ý định nghịch ngợm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Today, I intend to finish reading this book. Hôm nay, tôi định đọc xong cuốn sách này. |
Hôm nay, tôi định đọc xong cuốn sách này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They intend to invest directly in shares. Họ dự định đầu tư trực tiếp vào cổ phiếu. |
Họ dự định đầu tư trực tiếp vào cổ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Do you intend to continue your studies? Bạn có ý định tiếp tục việc học của mình không? |
Bạn có ý định tiếp tục việc học của mình không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
We intend to pursue this policy with determination. Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm. |
Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I fully intend to repay them the money that they lent me. Tôi hoàn toàn có ý định trả lại họ số tiền mà họ đã cho tôi vay. |
Tôi hoàn toàn có ý định trả lại họ số tiền mà họ đã cho tôi vay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She repeated several times that she didn't intend to marry. Cô ấy lặp lại vài lần rằng cô ấy không có ý định kết hôn. |
Cô ấy lặp lại vài lần rằng cô ấy không có ý định kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
With only these few words[], you can't intend to hocus me. Chỉ với vài từ này [Senturedict.com], bạn không thể có ý định bào chữa cho tôi. |
Chỉ với vài từ này [Senturedict.com], bạn không thể có ý định bào chữa cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I intend to amortize the total cost of the car over three years. Tôi dự định khấu hao tổng chi phí của chiếc xe trong ba năm. |
Tôi dự định khấu hao tổng chi phí của chiếc xe trong ba năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I didn't intend coming to Germany to work. Tôi không có ý định đến Đức để làm việc. |
Tôi không có ý định đến Đức để làm việc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What do you intend for your words? Bạn dự định gì cho lời nói của mình? |
Bạn dự định gì cho lời nói của mình? | Lưu sổ câu |
| 16 |
I hear they intend to marry/intend marrying. Tôi nghe nói họ có ý định kết hôn / dự định kết hôn. |
Tôi nghe nói họ có ý định kết hôn / dự định kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I fully intend to return home next year. Tôi hoàn toàn có ý định trở về nhà vào năm tới. |
Tôi hoàn toàn có ý định trở về nhà vào năm tới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I intend to challenge the legitimacy of his claim. Tôi định thách thức tính hợp pháp của tuyên bố của anh ấy. |
Tôi định thách thức tính hợp pháp của tuyên bố của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sketch out what you intend to do. Phác thảo những gì bạn định làm. |
Phác thảo những gì bạn định làm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They intend to sue for damages. Họ định kiện đòi bồi thường thiệt hại. |
Họ định kiện đòi bồi thường thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I intend to right that wrong. Tôi định sửa sai. |
Tôi định sửa sai. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The matter cannot rest there-I intend to sue. Vấn đề không thể dừng lại ở đó |
Vấn đề không thể dừng lại ở đó | Lưu sổ câu |
| 23 |
I intend to lodge an official complaint . Tôi định khiếu nại chính thức. |
Tôi định khiếu nại chính thức. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He does not intend to relinquish power. Anh ta không có ý định từ bỏ quyền lực. |
Anh ta không có ý định từ bỏ quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They fully intend to protest the decision. Họ hoàn toàn có ý định phản đối quyết định. |
Họ hoàn toàn có ý định phản đối quyết định. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I don't intend to be a meal-ticket for anyone. Tôi không định làm vé ăn cho bất kỳ ai. |
Tôi không định làm vé ăn cho bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I intend you to take over. Tôi định bạn tiếp quản. |
Tôi định bạn tiếp quản. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We finished later than we had intended. Chúng tôi hoàn thành muộn hơn dự định. |
Chúng tôi hoàn thành muộn hơn dự định. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I fully intended (= definitely intended) to pay for the damage. Tôi hoàn toàn dự định (= chắc chắn có ý định) để trả cho thiệt hại. |
Tôi hoàn toàn dự định (= chắc chắn có ý định) để trả cho thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I never intended to hurt you. Tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bạn. |
Tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The train we had originally intended to catch had already left. Chuyến tàu mà chúng tôi định bắt ban đầu đã rời đi. |
Chuyến tàu mà chúng tôi định bắt ban đầu đã rời đi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The writer clearly intends his readers to identify with the main character. Nhà văn có ý định rõ ràng cho độc giả của mình đồng nhất với nhân vật chính. |
Nhà văn có ý định rõ ràng cho độc giả của mình đồng nhất với nhân vật chính. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I don't intend staying long. Tôi không định ở lại lâu. |
Tôi không định ở lại lâu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company intends a slow-down in expansion. Công ty dự định mở rộng chậm lại. |
Công ty dự định mở rộng chậm lại. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He intended her no harm (= it was not his plan to harm her). Anh ta không có ý định làm hại cô ấy (= đó không phải là kế hoạch của anh ấy để làm hại cô ấy). |
Anh ta không có ý định làm hại cô ấy (= đó không phải là kế hoạch của anh ấy để làm hại cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 36 |
It is intended that production will start next month. Dự định sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng sau. |
Dự định sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng sau. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We intend that production will start next month. Chúng tôi dự định rằng việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng tới. |
Chúng tôi dự định rằng việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
What exactly did you intend by that remark? Chính xác thì bạn dự định gì về nhận xét đó? |
Chính xác thì bạn dự định gì về nhận xét đó? | Lưu sổ câu |
| 39 |
He intended it as a joke. Anh ấy dự định nó như một trò đùa. |
Anh ấy dự định nó như một trò đùa. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She fully intends to continue her sporting career once she has recovered from her injuries. Cô ấy hoàn toàn có ý định tiếp tục sự nghiệp thể thao của mình sau khi bình phục chấn thương. |
Cô ấy hoàn toàn có ý định tiếp tục sự nghiệp thể thao của mình sau khi bình phục chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He intends to retire at the end of this year. Anh ấy dự định nghỉ hưu vào cuối năm nay. |
Anh ấy dự định nghỉ hưu vào cuối năm nay. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I don't intend to make the same mistake again. Tôi không có ý định mắc lại sai lầm tương tự. |
Tôi không có ý định mắc lại sai lầm tương tự. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She didn't intend to kill him. Cô ấy không định giết anh ta. |
Cô ấy không định giết anh ta. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They stayed much longer than they'd originally intended. Họ ở lại lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu. |
Họ ở lại lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
What do you intend to do now? Bạn định làm gì bây giờ? |
Bạn định làm gì bây giờ? | Lưu sổ câu |
| 46 |
I don't intend to make the same mistake again. Tôi không có ý định mắc lại sai lầm tương tự. |
Tôi không có ý định mắc lại sai lầm tương tự. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She didn't intend to kill him. Cô ấy không có ý định giết anh ta. |
Cô ấy không có ý định giết anh ta. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They stayed much longer than they'd originally intended. Họ ở lại lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu. |
Họ ở lại lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We intend to do lots of shopping on this trip! Chúng tôi dự định sẽ mua sắm nhiều trong chuyến tham quan này. |
Chúng tôi dự định sẽ mua sắm nhiều trong chuyến tham quan này. | Lưu sổ câu |