Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intend trong tiếng Anh

intend /ɪnˈtend/
- (v) : ý định, có ý định

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

intend: Dự định

Intend là hành động có kế hoạch hoặc mong muốn làm một việc gì đó trong tương lai.

  • He intends to visit Europe next summer. (Anh ấy dự định sẽ thăm Châu Âu vào mùa hè tới.)
  • They intend to launch a new product next month. (Họ dự định ra mắt một sản phẩm mới vào tháng tới.)
  • She intends to study abroad after finishing her degree. (Cô ấy dự định du học sau khi hoàn thành bằng cấp của mình.)

Bảng biến thể từ "intend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: intend
Phiên âm: /ɪnˈtend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dự định, có ý định Ngữ cảnh: Có kế hoạch hoặc mục đích làm điều gì đó I intend to study abroad next year.
Tôi dự định du học vào năm tới.
2 Từ: intends
Phiên âm: /ɪnˈtendz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Dự định, có ý định Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn She intends to buy a new house.
Cô ấy có ý định mua nhà mới.
3 Từ: intended
Phiên âm: /ɪnˈtendɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ Nghĩa: Đã dự định; được định sẵn Ngữ cảnh: Dùng cho hành động hoặc mục đích đã định trước The trip didn’t go as intended.
Chuyến đi không diễn ra như dự định.
4 Từ: intending
Phiên âm: /ɪnˈtendɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang dự định, có ý định Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang trong kế hoạch Are you intending to join us later?
Bạn có định tham gia cùng chúng tôi sau không?
5 Từ: intention
Phiên âm: /ɪnˈtenʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ý định, mục đích Ngữ cảnh: Điều ai đó định làm hoặc muốn đạt được He had no intention of leaving early.
Anh ấy không có ý định rời đi sớm.
6 Từ: intentional
Phiên âm: /ɪnˈtenʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có chủ ý, cố tình Ngữ cảnh: Được thực hiện có kế hoạch, không phải ngẫu nhiên It was an intentional act.
Đó là một hành động có chủ ý.
7 Từ: intentionally
Phiên âm: /ɪnˈtenʃənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cố ý, có chủ đích Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự chủ động trong hành động She intentionally ignored my message.
Cô ấy cố tình phớt lờ tin nhắn của tôi.

Từ đồng nghĩa "intend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I intend to spend the night there.

Tôi định qua đêm ở đó.

Lưu sổ câu

2

I did not intend to be rude.

Tôi không có ý định thô lỗ.

Lưu sổ câu

3

I don't intend staying long.

Tôi không định ở lại lâu.

Lưu sổ câu

4

How do you intend to deal with this problem?

Bạn định giải quyết vấn đề này như thế nào?

Lưu sổ câu

5

He seems to intend mischief.

Anh ta dường như có ý định nghịch ngợm.

Lưu sổ câu

6

Today, I intend to finish reading this book.

Hôm nay, tôi định đọc xong cuốn sách này.

Lưu sổ câu

7

They intend to invest directly in shares.

Họ dự định đầu tư trực tiếp vào cổ phiếu.

Lưu sổ câu

8

Do you intend to continue your studies?

Bạn có ý định tiếp tục việc học của mình không?

Lưu sổ câu

9

We intend to pursue this policy with determination.

Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm.

Lưu sổ câu

10

I fully intend to repay them the money that they lent me.

Tôi hoàn toàn có ý định trả lại họ số tiền mà họ đã cho tôi vay.

Lưu sổ câu

11

She repeated several times that she didn't intend to marry.

Cô ấy lặp lại vài lần rằng cô ấy không có ý định kết hôn.

Lưu sổ câu

12

With only these few words[], you can't intend to hocus me.

Chỉ với vài từ này [Senturedict.com], bạn không thể có ý định bào chữa cho tôi.

Lưu sổ câu

13

I intend to amortize the total cost of the car over three years.

Tôi dự định khấu hao tổng chi phí của chiếc xe trong ba năm.

Lưu sổ câu

14

I didn't intend coming to Germany to work.

Tôi không có ý định đến Đức để làm việc.

Lưu sổ câu

15

What do you intend for your words?

Bạn dự định gì cho lời nói của mình?

Lưu sổ câu

16

I hear they intend to marry/intend marrying.

Tôi nghe nói họ có ý định kết hôn / dự định kết hôn.

Lưu sổ câu

17

I fully intend to return home next year.

Tôi hoàn toàn có ý định trở về nhà vào năm tới.

Lưu sổ câu

18

I intend to challenge the legitimacy of his claim.

Tôi định thách thức tính hợp pháp của tuyên bố của anh ấy.

Lưu sổ câu

19

Sketch out what you intend to do.

Phác thảo những gì bạn định làm.

Lưu sổ câu

20

They intend to sue for damages.

Họ định kiện đòi bồi thường thiệt hại.

Lưu sổ câu

21

I intend to right that wrong.

Tôi định sửa sai.

Lưu sổ câu

22

The matter cannot rest there-I intend to sue.

Vấn đề không thể dừng lại ở đó

Lưu sổ câu

23

I intend to lodge an official complaint .

Tôi định khiếu nại chính thức.

Lưu sổ câu

24

He does not intend to relinquish power.

Anh ta không có ý định từ bỏ quyền lực.

Lưu sổ câu

25

They fully intend to protest the decision.

Họ hoàn toàn có ý định phản đối quyết định.

Lưu sổ câu

26

I don't intend to be a meal-ticket for anyone.

Tôi không định làm vé ăn cho bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

27

I intend you to take over.

Tôi định bạn tiếp quản.

Lưu sổ câu

28

We finished later than we had intended.

Chúng tôi hoàn thành muộn hơn dự định.

Lưu sổ câu

29

I fully intended (= definitely intended) to pay for the damage.

Tôi hoàn toàn dự định (= chắc chắn có ý định) để trả cho thiệt hại.

Lưu sổ câu

30

I never intended to hurt you.

Tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bạn.

Lưu sổ câu

31

The train we had originally intended to catch had already left.

Chuyến tàu mà chúng tôi định bắt ban đầu đã rời đi.

Lưu sổ câu

32

The writer clearly intends his readers to identify with the main character.

Nhà văn có ý định rõ ràng cho độc giả của mình đồng nhất với nhân vật chính.

Lưu sổ câu

33

I don't intend staying long.

Tôi không định ở lại lâu.

Lưu sổ câu

34

The company intends a slow-down in expansion.

Công ty dự định mở rộng chậm lại.

Lưu sổ câu

35

He intended her no harm (= it was not his plan to harm her).

Anh ta không có ý định làm hại cô ấy (= đó không phải là kế hoạch của anh ấy để làm hại cô ấy).

Lưu sổ câu

36

It is intended that production will start next month.

Dự định sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng sau.

Lưu sổ câu

37

We intend that production will start next month.

Chúng tôi dự định rằng việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng tới.

Lưu sổ câu

38

What exactly did you intend by that remark?

Chính xác thì bạn dự định gì về nhận xét đó?

Lưu sổ câu

39

He intended it as a joke.

Anh ấy dự định nó như một trò đùa.

Lưu sổ câu

40

She fully intends to continue her sporting career once she has recovered from her injuries.

Cô ấy hoàn toàn có ý định tiếp tục sự nghiệp thể thao của mình sau khi bình phục chấn thương.

Lưu sổ câu

41

He intends to retire at the end of this year.

Anh ấy dự định nghỉ hưu vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu

42

I don't intend to make the same mistake again.

Tôi không có ý định mắc lại sai lầm tương tự.

Lưu sổ câu

43

She didn't intend to kill him.

Cô ấy không định giết anh ta.

Lưu sổ câu

44

They stayed much longer than they'd originally intended.

Họ ở lại lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu.

Lưu sổ câu

45

What do you intend to do now?

Bạn định làm gì bây giờ?

Lưu sổ câu

46

I don't intend to make the same mistake again.

Tôi không có ý định mắc lại sai lầm tương tự.

Lưu sổ câu

47

She didn't intend to kill him.

Cô ấy không có ý định giết anh ta.

Lưu sổ câu

48

They stayed much longer than they'd originally intended.

Họ ở lại lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu.

Lưu sổ câu

49

We intend to do lots of shopping on this trip!

Chúng tôi dự định sẽ mua sắm nhiều trong chuyến tham quan này.

Lưu sổ câu