intended: Dự định
Intended mô tả điều gì đó đã được lên kế hoạch hoặc dự định sẽ xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
intended
|
Phiên âm: /ɪnˈtendɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có chủ đích, được định trước | Ngữ cảnh: Được lên kế hoạch, không ngẫu nhiên |
The intended audience is teenagers. |
Đối tượng dự kiến là thanh thiếu niên. |
| 2 |
Từ:
intend
|
Phiên âm: /ɪnˈtend/ | Loại từ: Động từ (gốc từ) | Nghĩa: Dự định, có ý định | Ngữ cảnh: Có mục đích hoặc kế hoạch làm gì |
I intend to visit you next week. |
Tôi định đến thăm bạn vào tuần tới. |
| 3 |
Từ:
intention
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ý định, mục tiêu | Ngữ cảnh: Mục đích của hành động hoặc kế hoạch |
His intention was to help, not to criticize. |
Ý định của anh ấy là giúp đỡ, không phải chỉ trích. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The advertisements are intended to improve the company's image. Các quảng cáo nhằm cải thiện hình ảnh của công ty. |
Các quảng cáo nhằm cải thiện hình ảnh của công ty. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was not the intended recipient of the reward. Cô ấy không phải là người dự định nhận phần thưởng. |
Cô ấy không phải là người dự định nhận phần thưởng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bullet missed its intended target. Viên đạn trượt mục tiêu đã định. |
Viên đạn trượt mục tiêu đã định. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His son is intended for the medical profession. Con trai của ông được dự định theo ngành y. |
Con trai của ông được dự định theo ngành y. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is not clear to us what you intended. Chúng tôi không rõ bạn định làm gì. |
Chúng tôi không rõ bạn định làm gì. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This movie is intended to revive her flagging career. Bộ phim này nhằm hồi sinh sự nghiệp cờ của cô. |
Bộ phim này nhằm hồi sinh sự nghiệp cờ của cô. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book is intended for college student. Cuốn sách dành cho sinh viên đại học. |
Cuốn sách dành cho sinh viên đại học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The paper had intended to base itself in London. Tờ báo dự định đặt trụ sở tại Luân Đôn. |
Tờ báo dự định đặt trụ sở tại Luân Đôn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The rules are intended to prevent accidents. Các quy tắc nhằm ngăn ngừa tai nạn. |
Các quy tắc nhằm ngăn ngừa tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He intended her no harm . Anh ta dự định không làm hại cô ấy. |
Anh ta dự định không làm hại cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Somehow I offended him, which wasn't what I'd intended. Bằng cách nào đó tôi đã xúc phạm anh ta, đó không phải là điều tôi muốn. |
Bằng cách nào đó tôi đã xúc phạm anh ta, đó không phải là điều tôi muốn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These rules are intended to prevent accidents. Các quy tắc này nhằm ngăn ngừa tai nạn. |
Các quy tắc này nhằm ngăn ngừa tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I fully intended to pay for the damage. Tôi hoàn toàn có ý định trả tiền cho thiệt hại. |
Tôi hoàn toàn có ý định trả tiền cho thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We finished later than intended. Chúng tôi hoàn thành muộn hơn dự định. |
Chúng tôi hoàn thành muộn hơn dự định. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The article was intended to provoke discussion. Bài báo nhằm kích động thảo luận. |
Bài báo nhằm kích động thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The measures are intended to restore public confidence in the economy. Các biện pháp nhằm khôi phục niềm tin của công chúng vào nền kinh tế. |
Các biện pháp nhằm khôi phục niềm tin của công chúng vào nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The increase in indirect taxation is intended to neutralise the reduction in income tax. Việc tăng thuế gián thu nhằm mục đích trung hòa việc giảm thuế thu nhập. |
Việc tăng thuế gián thu nhằm mục đích trung hòa việc giảm thuế thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I think the present she sent you was intended as a peace offering. Tôi nghĩ món quà mà cô ấy gửi cho bạn nhằm mục đích là một lễ vật hòa bình. |
Tôi nghĩ món quà mà cô ấy gửi cho bạn nhằm mục đích là một lễ vật hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She intended to make a big splash with her wedding. Cô ấy định gây tiếng vang lớn với đám cưới của mình. |
Cô ấy định gây tiếng vang lớn với đám cưới của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was under the delusion that he intended to marry me. Tôi bị ảo tưởng rằng anh ấy định cưới tôi. |
Tôi bị ảo tưởng rằng anh ấy định cưới tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We intended from the very beginning to bog the prosecution down over who did this.http:// Ngay từ đầu, chúng tôi đã có ý định sa lầy vào việc truy tố ai đã làm điều này. Http://Senturedict.com |
Ngay từ đầu, chúng tôi đã có ý định sa lầy vào việc truy tố ai đã làm điều này. Http://Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is intended that production will start at the end of the month. Dự định sản xuất sẽ bắt đầu vào cuối tháng. |
Dự định sản xuất sẽ bắt đầu vào cuối tháng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The preview was intended to whet your appetite . Bản xem trước nhằm kích thích sự thèm ăn của bạn. |
Bản xem trước nhằm kích thích sự thèm ăn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I intended it as a joke. Tôi dự định nó như một trò đùa. |
Tôi dự định nó như một trò đùa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Originally, Hatfield had been intended as a leisure complex. Ban đầu, Hatfield được dự định là một khu phức hợp giải trí. |
Ban đầu, Hatfield được dự định là một khu phức hợp giải trí. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The sanctions are not working the way they were intended. Các biện pháp trừng phạt không hoạt động như dự kiến. |
Các biện pháp trừng phạt không hoạt động như dự kiến. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The plane has been kept in service far longer than originally intended. Máy bay đã được duy trì hoạt động lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu. |
Máy bay đã được duy trì hoạt động lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The book is a work of fiction and not intended as a historical account. Cuốn sách là một tác phẩm hư cấu và không nhằm mục đích ghi lại lịch sử. |
Cuốn sách là một tác phẩm hư cấu và không nhằm mục đích ghi lại lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the intended purpose mục đích đã định |
mục đích đã định | Lưu sổ câu |
| 30 |
the intended audience đối tượng dự định |
đối tượng dự định | Lưu sổ câu |
| 31 |
The bullet missed its intended target. Viên đạn trượt mục tiêu đã định. |
Viên đạn trượt mục tiêu đã định. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The intended victims were selected because they seemed vulnerable. Các nạn nhân dự kiến được chọn vì họ có vẻ dễ bị tổn thương. |
Các nạn nhân dự kiến được chọn vì họ có vẻ dễ bị tổn thương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We got lost and ended up miles away from our intended destination. Chúng tôi bị lạc và kết thúc cách xa điểm đến dự định của chúng tôi hàng dặm. |
Chúng tôi bị lạc và kết thúc cách xa điểm đến dự định của chúng tôi hàng dặm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The book is intended for children. Cuốn sách dành cho trẻ em. |
Cuốn sách dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The rooms were intended for use as laboratories. Các phòng được thiết kế để sử dụng như phòng thí nghiệm. |
Các phòng được thiết kế để sử dụng như phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The notes are intended as an introduction to the course. Các ghi chú nhằm mục đích giới thiệu khóa học. |
Các ghi chú nhằm mục đích giới thiệu khóa học. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This list is not intended to be a complete catalogue. Danh sách này không phải là một danh mục hoàn chỉnh. |
Danh sách này không phải là một danh mục hoàn chỉnh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The bomb was probably intended for a well-known human rights campaigner. Quả bom có lẽ dành cho một nhà vận động nhân quyền nổi tiếng. |
Quả bom có lẽ dành cho một nhà vận động nhân quyền nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It was thought that the bomb might have been intended for a visiting MP. Người ta cho rằng quả bom có thể được dành cho một nghị sĩ đến thăm. |
Người ta cho rằng quả bom có thể được dành cho một nghị sĩ đến thăm. | Lưu sổ câu |