Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intended là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intended trong tiếng Anh

intended /ɪnˈtendɪd/
- (adj) : có ý định, có dụng ý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

intended: Dự định

Intended mô tả điều gì đó đã được lên kế hoạch hoặc dự định sẽ xảy ra.

  • The intended outcome of the project is to increase sales. (Kết quả dự định của dự án là tăng doanh số bán hàng.)
  • The meeting was intended to discuss the future plans of the company. (Cuộc họp dự định sẽ thảo luận về kế hoạch tương lai của công ty.)
  • The intended audience for this product is young adults. (Đối tượng dự định của sản phẩm này là người trưởng thành trẻ tuổi.)

Bảng biến thể từ "intended"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: intended
Phiên âm: /ɪnˈtendɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có chủ đích, được định trước Ngữ cảnh: Được lên kế hoạch, không ngẫu nhiên The intended audience is teenagers.
Đối tượng dự kiến là thanh thiếu niên.
2 Từ: intend
Phiên âm: /ɪnˈtend/ Loại từ: Động từ (gốc từ) Nghĩa: Dự định, có ý định Ngữ cảnh: Có mục đích hoặc kế hoạch làm gì I intend to visit you next week.
Tôi định đến thăm bạn vào tuần tới.
3 Từ: intention
Phiên âm: /ɪnˈtenʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ý định, mục tiêu Ngữ cảnh: Mục đích của hành động hoặc kế hoạch His intention was to help, not to criticize.
Ý định của anh ấy là giúp đỡ, không phải chỉ trích.

Từ đồng nghĩa "intended"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intended"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The advertisements are intended to improve the company's image.

Các quảng cáo nhằm cải thiện hình ảnh của công ty.

Lưu sổ câu

2

She was not the intended recipient of the reward.

Cô ấy không phải là người dự định nhận phần thưởng.

Lưu sổ câu

3

The bullet missed its intended target.

Viên đạn trượt mục tiêu đã định.

Lưu sổ câu

4

His son is intended for the medical profession.

Con trai của ông được dự định theo ngành y.

Lưu sổ câu

5

It is not clear to us what you intended.

Chúng tôi không rõ bạn định làm gì.

Lưu sổ câu

6

This movie is intended to revive her flagging career.

Bộ phim này nhằm hồi sinh sự nghiệp cờ của cô.

Lưu sổ câu

7

The book is intended for college student.

Cuốn sách dành cho sinh viên đại học.

Lưu sổ câu

8

The paper had intended to base itself in London.

Tờ báo dự định đặt trụ sở tại Luân Đôn.

Lưu sổ câu

9

The rules are intended to prevent accidents.

Các quy tắc nhằm ngăn ngừa tai nạn.

Lưu sổ câu

10

He intended her no harm .

Anh ta dự định không làm hại cô ấy.

Lưu sổ câu

11

Somehow I offended him, which wasn't what I'd intended.

Bằng cách nào đó tôi đã xúc phạm anh ta, đó không phải là điều tôi muốn.

Lưu sổ câu

12

These rules are intended to prevent accidents.

Các quy tắc này nhằm ngăn ngừa tai nạn.

Lưu sổ câu

13

I fully intended to pay for the damage.

Tôi hoàn toàn có ý định trả tiền cho thiệt hại.

Lưu sổ câu

14

We finished later than intended.

Chúng tôi hoàn thành muộn hơn dự định.

Lưu sổ câu

15

The article was intended to provoke discussion.

Bài báo nhằm kích động thảo luận.

Lưu sổ câu

16

The measures are intended to restore public confidence in the economy.

Các biện pháp nhằm khôi phục niềm tin của công chúng vào nền kinh tế.

Lưu sổ câu

17

The increase in indirect taxation is intended to neutralise the reduction in income tax.

Việc tăng thuế gián thu nhằm mục đích trung hòa việc giảm thuế thu nhập.

Lưu sổ câu

18

I think the present she sent you was intended as a peace offering.

Tôi nghĩ món quà mà cô ấy gửi cho bạn nhằm mục đích là một lễ vật hòa bình.

Lưu sổ câu

19

She intended to make a big splash with her wedding.

Cô ấy định gây tiếng vang lớn với đám cưới của mình.

Lưu sổ câu

20

I was under the delusion that he intended to marry me.

Tôi bị ảo tưởng rằng anh ấy định cưới tôi.

Lưu sổ câu

21

We intended from the very beginning to bog the prosecution down over who did this.http://

Ngay từ đầu, chúng tôi đã có ý định sa lầy vào việc truy tố ai đã làm điều này. Http://Senturedict.com

Lưu sổ câu

22

It is intended that production will start at the end of the month.

Dự định sản xuất sẽ bắt đầu vào cuối tháng.

Lưu sổ câu

23

The preview was intended to whet your appetite .

Bản xem trước nhằm kích thích sự thèm ăn của bạn.

Lưu sổ câu

24

I intended it as a joke.

Tôi dự định nó như một trò đùa.

Lưu sổ câu

25

Originally, Hatfield had been intended as a leisure complex.

Ban đầu, Hatfield được dự định là một khu phức hợp giải trí.

Lưu sổ câu

26

The sanctions are not working the way they were intended.

Các biện pháp trừng phạt không hoạt động như dự kiến.

Lưu sổ câu

27

The plane has been kept in service far longer than originally intended.

Máy bay đã được duy trì hoạt động lâu hơn nhiều so với dự định ban đầu.

Lưu sổ câu

28

The book is a work of fiction and not intended as a historical account.

Cuốn sách là một tác phẩm hư cấu và không nhằm mục đích ghi lại lịch sử.

Lưu sổ câu

29

the intended purpose

mục đích đã định

Lưu sổ câu

30

the intended audience

đối tượng dự định

Lưu sổ câu

31

The bullet missed its intended target.

Viên đạn trượt mục tiêu đã định.

Lưu sổ câu

32

The intended victims were selected because they seemed vulnerable.

Các nạn nhân dự kiến ​​được chọn vì họ có vẻ dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

33

We got lost and ended up miles away from our intended destination.

Chúng tôi bị lạc và kết thúc cách xa điểm đến dự định của chúng tôi hàng dặm.

Lưu sổ câu

34

The book is intended for children.

Cuốn sách dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

35

The rooms were intended for use as laboratories.

Các phòng được thiết kế để sử dụng như phòng thí nghiệm.

Lưu sổ câu

36

The notes are intended as an introduction to the course.

Các ghi chú nhằm mục đích giới thiệu khóa học.

Lưu sổ câu

37

This list is not intended to be a complete catalogue.

Danh sách này không phải là một danh mục hoàn chỉnh.

Lưu sổ câu

38

The bomb was probably intended for a well-known human rights campaigner.

Quả bom có ​​lẽ dành cho một nhà vận động nhân quyền nổi tiếng.

Lưu sổ câu

39

It was thought that the bomb might have been intended for a visiting MP.

Người ta cho rằng quả bom có ​​thể được dành cho một nghị sĩ đến thăm.

Lưu sổ câu