intention: Ý định
Intention là mục tiêu, kế hoạch, hoặc dự định muốn thực hiện trong tương lai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
intention
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ý định, mục đích | Ngữ cảnh: Kế hoạch hoặc lý do thực hiện hành động |
She has good intentions, but poor timing. |
Cô ấy có ý tốt nhưng chọn thời điểm không đúng. |
| 2 |
Từ:
intentions
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các ý định, dự định | Ngữ cảnh: Nhiều mục tiêu hoặc kế hoạch |
His intentions are not clear. |
Những dự định của anh ấy không rõ ràng. |
| 3 |
Từ:
intentional
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có chủ ý, cố tình | Ngữ cảnh: Làm điều gì với mục tiêu cụ thể |
That was an intentional mistake. |
Đó là một sai lầm cố ý. |
| 4 |
Từ:
intentionally
|
Phiên âm: /ɪnˈtenʃənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cố tình | Ngữ cảnh: Hành động được thực hiện có chủ đích |
He intentionally broke the rules. |
Anh ấy cố tình vi phạm quy định. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What was your intention in doing that? Ý định của bạn khi làm điều đó là gì? |
Ý định của bạn khi làm điều đó là gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
I have no intention of retiring just yet. Tôi chưa có ý định nghỉ hưu. |
Tôi chưa có ý định nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Beveridge announced his intention of standing for parliament. Beveridge thông báo ý định ứng cử quốc hội. |
Beveridge thông báo ý định ứng cử quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The smallest deed is better than the greatest intention. Việc làm nhỏ nhất tốt hơn ý định lớn nhất. |
Việc làm nhỏ nhất tốt hơn ý định lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She affirmed her intention to apply for the post. Cô ấy khẳng định ý định đăng ký ứng tuyển. |
Cô ấy khẳng định ý định đăng ký ứng tuyển. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She stated categorically that she had no intention of leaving. Cô ấy tuyên bố dứt khoát rằng cô ấy không có ý định rời đi. |
Cô ấy tuyên bố dứt khoát rằng cô ấy không có ý định rời đi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The shareholders have manifested their intention to sell the shares. Các cổ đông bày tỏ ý định bán cổ phiếu. |
Các cổ đông bày tỏ ý định bán cổ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Allen back-pedalled, saying that he had had no intention of offending them. Allen quay lại, nói rằng anh không có ý định xúc phạm họ. |
Allen quay lại, nói rằng anh không có ý định xúc phạm họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The original intention was to record about 80 speakers, divided equally between males and females. Dự định ban đầu là thu âm khoảng 80 người nói, chia đều cho nam và nữ. |
Dự định ban đầu là thu âm khoảng 80 người nói, chia đều cho nam và nữ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He never had the slightest intention of agreeing to it. Anh ta không bao giờ có ý định đồng ý dù chỉ một chút. |
Anh ta không bao giờ có ý định đồng ý dù chỉ một chút. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I began reading with the intention of finishing the book, but I never did. Tôi bắt đầu đọc với ý định hoàn thành cuốn sách, nhưng tôi chưa bao giờ đọc. |
Tôi bắt đầu đọc với ý định hoàn thành cuốn sách, nhưng tôi chưa bao giờ đọc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
If you have no intention of marrying her, you shouldn't keep leading her on. Nếu bạn không có ý định kết hôn với cô ấy, bạn không nên tiếp tục dẫn dắt cô ấy. |
Nếu bạn không có ý định kết hôn với cô ấy, bạn không nên tiếp tục dẫn dắt cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
My original intention was to study all morning, but this turned out to be impractical. Ý định ban đầu của tôi là học cả buổi sáng, nhưng điều này hóa ra lại không thực tế. |
Ý định ban đầu của tôi là học cả buổi sáng, nhưng điều này hóa ra lại không thực tế. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They have already declared their intention to fight on rather than settle for half-measures. Họ đã tuyên bố ý định chiến đấu thay vì giải quyết các biện pháp nửa vời. |
Họ đã tuyên bố ý định chiến đấu thay vì giải quyết các biện pháp nửa vời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Don't try to deflect me from my intention! Đừng cố làm tôi chệch hướng khỏi ý định của tôi! |
Đừng cố làm tôi chệch hướng khỏi ý định của tôi! | Lưu sổ câu |
| 16 |
The intention of the clause is clear. Ý định của mệnh đề là rõ ràng. |
Ý định của mệnh đề là rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She announced her intention to stand for Parliament. Cô tuyên bố ý định ứng cử vào Quốc hội. |
Cô tuyên bố ý định ứng cử vào Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm sorry I offended you; it wasn't my intention. Tôi xin lỗi vì tôi đã xúc phạm bạn; đó không phải là ý định của tôi. |
Tôi xin lỗi vì tôi đã xúc phạm bạn; đó không phải là ý định của tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He had no intention of paying the cash. Anh ta không có ý định trả tiền mặt. |
Anh ta không có ý định trả tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is their declared intention to increase taxes. Đó là ý định tăng thuế được tuyên bố của họ. |
Đó là ý định tăng thuế được tuyên bố của họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His intention took shape in action. Ý định của anh ấy đã thành hiện thực. |
Ý định của anh ấy đã thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I have no intention of going to the wedding. Tôi không có ý định đi dự đám cưới. |
Tôi không có ý định đi dự đám cưới. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He intimated to me his intention of leaving early. Anh ấy nói với tôi ý định về việc sớm. |
Anh ấy nói với tôi ý định về việc sớm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I have every intention of honouring our contract. Tôi luôn có ý định tôn trọng hợp đồng của chúng tôi. |
Tôi luôn có ý định tôn trọng hợp đồng của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He has no intention of marrying yet. Anh ấy chưa có ý định kết hôn. |
Anh ấy chưa có ý định kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My intention was to stay. Ý định của tôi là ở lại. |
Ý định của tôi là ở lại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The bank announced its intention to bid. Ngân hàng thông báo ý định đấu thầu. |
Ngân hàng thông báo ý định đấu thầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He makes all kinds of big promises he has little intention of keeping. Anh ta đưa ra tất cả những lời hứa lớn mà anh ta không có ý định giữ. |
Anh ta đưa ra tất cả những lời hứa lớn mà anh ta không có ý định giữ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He apologizes for his comments and says he had no intention of offending the community. Anh ấy xin lỗi về những bình luận của mình và nói rằng anh ấy không có ý định xúc phạm cộng đồng. |
Anh ấy xin lỗi về những bình luận của mình và nói rằng anh ấy không có ý định xúc phạm cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I have no intention of going to the wedding. Tôi không có ý định đi dự đám cưới. |
Tôi không có ý định đi dự đám cưới. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I have every intention of paying her back what I owe her. Tôi luôn có ý định trả lại cho cô ấy những gì tôi nợ cô ấy. |
Tôi luôn có ý định trả lại cho cô ấy những gì tôi nợ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He left England with the intention of travelling in Africa. Anh rời Anh với ý định đi du lịch ở Châu Phi. |
Anh rời Anh với ý định đi du lịch ở Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He has announced his intention to retire. Anh ấy đã tuyên bố ý định nghỉ hưu. |
Anh ấy đã tuyên bố ý định nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The Prime Minister declared her intention to remain in office despite declining support. Thủ tướng tuyên bố ý định tiếp tục tại vị bất chấp sự ủng hộ giảm dần. |
Thủ tướng tuyên bố ý định tiếp tục tại vị bất chấp sự ủng hộ giảm dần. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The original intention was to devote three months to the project. Dự định ban đầu là dành ba tháng cho dự án. |
Dự định ban đầu là dành ba tháng cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her intentions in making this proposal are clear. Ý định của cô ấy khi đưa ra đề xuất này rất rõ ràng. |
Ý định của cô ấy khi đưa ra đề xuất này rất rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It was not my intention that she should suffer. Đó không phải là ý định của tôi mà cô ấy phải chịu đựng. |
Đó không phải là ý định của tôi mà cô ấy phải chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She's full of good intentions but they rarely work out. Cô ấy có đầy ý định tốt nhưng chúng hiếm khi thành công. |
Cô ấy có đầy ý định tốt nhưng chúng hiếm khi thành công. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She’s full of good intentions but they rarely work out. Cô ấy có đầy đủ những ý định tốt nhưng chúng hiếm khi thành công. |
Cô ấy có đầy đủ những ý định tốt nhưng chúng hiếm khi thành công. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He didn't make his intentions clear in his letter. Anh ấy không nói rõ ý định của mình trong lá thư của mình. |
Anh ấy không nói rõ ý định của mình trong lá thư của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
His intention in inviting us to dinner was to persuade us to back his project. Ý định của anh ấy khi mời chúng tôi đi ăn tối là để thuyết phục chúng tôi ủng hộ dự án của anh ấy. |
Ý định của anh ấy khi mời chúng tôi đi ăn tối là để thuyết phục chúng tôi ủng hộ dự án của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I have no intention of changing jobs. Tôi không có ý định thay đổi công việc. |
Tôi không có ý định thay đổi công việc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I went to the bank with the intention of getting some cash. Tôi đến ngân hàng với ý định lấy một ít tiền mặt. |
Tôi đến ngân hàng với ý định lấy một ít tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It was done with the best intentions, I assure you. Nó được thực hiện với mục đích tốt nhất, tôi đảm bảo với bạn. |
Nó được thực hiện với mục đích tốt nhất, tôi đảm bảo với bạn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
My original intention was to study all morning, but this turned out to be impractical. Ý định ban đầu của tôi là học cả buổi sáng, nhưng điều này hóa ra lại không thực tế. |
Ý định ban đầu của tôi là học cả buổi sáng, nhưng điều này hóa ra lại không thực tế. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She may never reveal her true intentions. Cô ấy có thể không bao giờ tiết lộ ý định thực sự của mình. |
Cô ấy có thể không bao giờ tiết lộ ý định thực sự của mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The council has announced its intention to crack down on parking offences. Hội đồng đã công bố ý định truy quét các hành vi vi phạm đậu xe. |
Hội đồng đã công bố ý định truy quét các hành vi vi phạm đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The general intention behind the project is a good one. Ý định chung đằng sau dự án là một ý định tốt. |
Ý định chung đằng sau dự án là một ý định tốt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The intention by the local authority to build 2 000 new houses is unrealistic. Ý định xây 2000 ngôi nhà mới của chính quyền địa phương là viển vông. |
Ý định xây 2000 ngôi nhà mới của chính quyền địa phương là viển vông. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The senator has announced his intention to run for the presidency. Thượng nghị sĩ đã công bố ý định tranh cử tổng thống. |
Thượng nghị sĩ đã công bố ý định tranh cử tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We have every intention of winning the next election. Chúng tôi có mọi ý định giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo. |
Chúng tôi có mọi ý định giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Such an interpretation of the Act seems to be contrary to the intention of Parliament. Cách giải thích như vậy về Đạo luật dường như trái với ý định của Nghị viện. |
Cách giải thích như vậy về Đạo luật dường như trái với ý định của Nghị viện. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He didn't make his intentions clear in his letter. Anh ta không nói rõ ý định của mình trong bức thư của mình. |
Anh ta không nói rõ ý định của mình trong bức thư của mình. | Lưu sổ câu |