excite: Kích thích, làm phấn khích
Excite là hành động gây ra sự hào hứng hoặc phấn khích cho ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
excite
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kích thích, khuấy động, làm hào hứng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động khiến ai đó cảm thấy phấn khích, hứng thú hoặc tò mò |
The movie will excite audiences of all ages. |
Bộ phim sẽ khiến khán giả ở mọi lứa tuổi thích thú. |
| 2 |
Từ:
excites
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪts/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Kích thích, làm hào hứng | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
The idea of traveling always excites her. |
Ý tưởng đi du lịch luôn khiến cô ấy phấn khích. |
| 3 |
Từ:
excited
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hào hứng, phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái cảm xúc vui mừng, háo hức của ai đó |
She was very excited about the concert. |
Cô ấy rất háo hức về buổi hòa nhạc. |
| 4 |
Từ:
exciting
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thú vị, đầy kích thích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự vật hoặc sự việc mang lại cảm giác phấn khích hoặc vui vẻ |
It was an exciting match to watch. |
Đó là một trận đấu thật thú vị để xem. |
| 5 |
Từ:
excitement
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phấn khích, niềm hào hứng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm xúc vui sướng, hứng thú, thường khi có điều đặc biệt xảy ra |
The children could not hide their excitement on Christmas morning. |
Bọn trẻ không giấu được sự phấn khích vào sáng Giáng Sinh. |
| 6 |
Từ:
overexcite
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪkˈsaɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kích thích quá mức, làm hưng phấn quá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc khiến ai đó trở nên quá phấn khích hoặc mất kiểm soát |
Don’t overexcite the kids before bedtime. |
Đừng khiến bọn trẻ quá phấn khích trước khi đi ngủ. |
| 7 |
Từ:
overexcited
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪkˈsaɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quá phấn khích, quá hào hứng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái cảm xúc vượt quá mức bình thường |
The fans were overexcited when the band appeared. |
Người hâm mộ quá phấn khích khi ban nhạc xuất hiện. |
| 8 |
Từ:
excitingly
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thú vị, đầy phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách một điều gì đó diễn ra khiến người khác thích thú |
The story develops excitingly from the very first chapter. |
Câu chuyện phát triển đầy hấp dẫn ngay từ chương đầu tiên. |
| 9 |
Từ:
excitedly
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách háo hức, đầy phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói thể hiện sự vui mừng, hứng thú |
The children talked excitedly about their trip. |
Bọn trẻ nói chuyện một cách háo hức về chuyến đi. |
| 10 |
Từ:
excitable
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ bị kích động, dễ phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có cảm xúc mạnh, dễ phản ứng với các kích thích |
He’s too excitable to stay calm in stressful situations. |
Anh ta quá dễ kích động nên khó giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng. |
| 11 |
Từ:
non-exciting
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪkˈsaɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thú vị, nhàm chán | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không tạo được sự hứng thú |
The film was rather non-exciting compared to the trailer. |
Bộ phim khá nhàm chán so với đoạn giới thiệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His playing is technically brilliant, but it doesn't excite me. Lối chơi của anh ấy là tuyệt vời về mặt kỹ thuật, nhưng nó không làm tôi hứng thú. |
Lối chơi của anh ấy là tuyệt vời về mặt kỹ thuật, nhưng nó không làm tôi hứng thú. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Try not to excite your baby too much before bedtime. Cố gắng không kích thích con bạn quá nhiều trước khi đi ngủ. |
Cố gắng không kích thích con bạn quá nhiều trước khi đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The rumors excite her curiosity. Những tin đồn kích thích sự tò mò của cô. |
Những tin đồn kích thích sự tò mò của cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Daniel's early exposure to motor racing did not excite his interest. Việc Daniel tiếp xúc sớm với đua xe không khiến anh hứng thú. |
Việc Daniel tiếp xúc sớm với đua xe không khiến anh hứng thú. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The speaker has been warned to excite violence in the crowd. Người nói đã được cảnh báo là kích động bạo lực trong đám đông. |
Người nói đã được cảnh báo là kích động bạo lực trong đám đông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He tried not to do anything to excite the suspicion of the police. Anh ta cố gắng không làm bất cứ điều gì để kích động sự nghi ngờ của cảnh sát. |
Anh ta cố gắng không làm bất cứ điều gì để kích động sự nghi ngờ của cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Lawrence is one of those writers who either excite you enormously or leave you cold. Lawrence là một trong những nhà văn có thể kích thích bạn rất nhiều hoặc khiến bạn lạnh lùng. |
Lawrence là một trong những nhà văn có thể kích thích bạn rất nhiều hoặc khiến bạn lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Events like these excite a child's natural curiosity. Những sự kiện như thế này kích thích sự tò mò tự nhiên của trẻ. |
Những sự kiện như thế này kích thích sự tò mò tự nhiên của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We're constantly working on new ways to excite you! Chúng tôi liên tục tìm ra những cách mới để kích thích bạn! |
Chúng tôi liên tục tìm ra những cách mới để kích thích bạn! | Lưu sổ câu |
| 10 |
A baggy knee was enough to excite the swains. Một cái đầu gối rộng thùng thình là đủ để kích thích vùng đồng bằng. |
Một cái đầu gối rộng thùng thình là đủ để kích thích vùng đồng bằng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Hargreaves Quarries is expected to excite the most interest. Các mỏ khai thác Hargreaves dự kiến sẽ thu hút sự quan tâm nhiều nhất. |
Các mỏ khai thác Hargreaves dự kiến sẽ thu hút sự quan tâm nhiều nhất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Don't excite him - he needs his rest. Đừng kích thích anh ấy |
Đừng kích thích anh ấy | Lưu sổ câu |
| 13 |
These excite detectors for letters consistent with the active features. Những bộ dò kích thích này cho các chữ cái phù hợp với các tính năng đang hoạt động. |
Những bộ dò kích thích này cho các chữ cái phù hợp với các tính năng đang hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She had done her utmost to excite, please, soothe, serve; yet everything had gone awry. Cô ấy đã làm hết sức mình để kích thích, vui lòng, xoa dịu, phục vụ; nhưng mọi thứ đã trở nên tồi tệ. |
Cô ấy đã làm hết sức mình để kích thích, vui lòng, xoa dịu, phục vụ; nhưng mọi thứ đã trở nên tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Access to the Internet did not much excite these older buyers either. Việc truy cập Internet cũng không khiến những người mua lớn tuổi này hứng thú lắm. |
Việc truy cập Internet cũng không khiến những người mua lớn tuổi này hứng thú lắm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They can't excite the angry salivation needed to oil battle-bus wheels. Họ không thể kích thích tiết nước bọt tức giận cần thiết để bôi dầu bánh xe buýt chiến đấu. |
Họ không thể kích thích tiết nước bọt tức giận cần thiết để bôi dầu bánh xe buýt chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This can excite continuous, even steady, poleward flow as the boundary subsequently relaxes poleward. Điều này có thể kích thích dòng chảy hướng cực liên tục, thậm chí ổn định khi ranh giới sau đó giãn ra về phía cực. |
Điều này có thể kích thích dòng chảy hướng cực liên tục, thậm chí ổn định khi ranh giới sau đó giãn ra về phía cực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Unfaithful husbands are the norm, while unfaithful wives excite no sympathy, just blame. Người chồng không chung thủy là chuẩn mực, trong khi những người vợ không chung thủy lại không hề thông cảm mà chỉ trách móc. |
Người chồng không chung thủy là chuẩn mực, trong khi những người vợ không chung thủy lại không hề thông cảm mà chỉ trách móc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I foresee that this statement will excite a certain amount of comment. Tôi thấy trước rằng tuyên bố này sẽ kích thích một lượng bình luận nhất định. |
Tôi thấy trước rằng tuyên bố này sẽ kích thích một lượng bình luận nhất định. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Rightwing mantras of tax cuts and small government no longer excite voters. Thần chú của cánh hữu về việc cắt giảm thuế và chính phủ nhỏ không còn khiến cử tri phấn khích. |
Thần chú của cánh hữu về việc cắt giảm thuế và chính phủ nhỏ không còn khiến cử tri phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The prospect of a year in India greatly excited her. Triển vọng về một năm ở Ấn Độ khiến cô vô cùng phấn khích. |
Triển vọng về một năm ở Ấn Độ khiến cô vô cùng phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Try not to excite your baby too much before bedtime. Cố gắng không kích thích em bé của bạn quá nhiều trước khi đi ngủ. |
Cố gắng không kích thích em bé của bạn quá nhiều trước khi đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't excite yourself (= keep calm). Đừng kích động bản thân (= giữ bình tĩnh). |
Đừng kích động bản thân (= giữ bình tĩnh). | Lưu sổ câu |
| 24 |
to excite attention/curiosity/admiration để kích thích sự chú ý / tò mò / ngưỡng mộ |
để kích thích sự chú ý / tò mò / ngưỡng mộ | Lưu sổ câu |
| 25 |
The news has certainly excited comment (= made people talk about it). Tin tức chắc chắn có bình luận hào hứng (= khiến mọi người bàn tán về nó). |
Tin tức chắc chắn có bình luận hào hứng (= khiến mọi người bàn tán về nó). | Lưu sổ câu |
| 26 |
The advertising campaign failed to excite much interest in consumers. Chiến dịch quảng cáo không thu hút được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng. |
Chiến dịch quảng cáo không thu hút được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The energy of an electron is sufficient to excite the atom. Năng lượng của êlectron đủ để kích thích nguyên tử. |
Năng lượng của êlectron đủ để kích thích nguyên tử. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was anxious not to excite renewed speculation. Anh ta lo lắng không kích thích sự suy đoán mới. |
Anh ta lo lắng không kích thích sự suy đoán mới. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The move excited more criticism abroad than at home. Động thái này hứng thú với nhiều lời chỉ trích ở nước ngoài hơn là ở trong nước. |
Động thái này hứng thú với nhiều lời chỉ trích ở nước ngoài hơn là ở trong nước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Don't excite yourself (= keep calm). Đừng tự kích động (= giữ bình tĩnh). |
Đừng tự kích động (= giữ bình tĩnh). | Lưu sổ câu |