exciting: Hồi hộp, thú vị
Exciting mô tả một điều gì đó đầy cảm xúc, gây ra sự hứng thú hoặc làm ai đó cảm thấy thú vị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
exciting
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thú vị, đầy phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự vật, sự việc hoặc trải nghiệm khiến người khác cảm thấy hào hứng, thích thú |
The movie was so exciting that everyone was talking about it. |
Bộ phim thật thú vị đến mức ai cũng bàn tán về nó. |
| 2 |
Từ:
excitingly
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thú vị, đầy phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách một sự việc diễn ra hấp dẫn, gây chú ý |
The story develops excitingly toward the end. |
Câu chuyện diễn ra một cách hấp dẫn đến tận cuối. |
| 3 |
Từ:
non-exciting
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪkˈsaɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thú vị, nhàm chán | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó không tạo được sự hứng thú hoặc kích thích |
The presentation was informative but non-exciting. |
Bài thuyết trình có nhiều thông tin nhưng không thú vị. |
| 4 |
Từ:
overexciting
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪkˈsaɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quá kích thích, quá phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó gây hứng phấn quá mức, thường không phù hợp cho trẻ nhỏ |
The theme park can be overexciting for very young children. |
Công viên giải trí có thể quá kích thích với trẻ nhỏ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
find life an exciting business and most exciting when it is lived for others. thấy cuộc sống là một công việc kinh doanh thú vị và thú vị nhất khi nó được sống vì người khác. |
thấy cuộc sống là một công việc kinh doanh thú vị và thú vị nhất khi nó được sống vì người khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The film had an exciting plot. Bộ phim có một cốt truyện hấp dẫn. |
Bộ phim có một cốt truyện hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The contest was too one-sided to be exciting. Cuộc thi diễn ra quá một chiều để trở nên thú vị. |
Cuộc thi diễn ra quá một chiều để trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He concentrated his pupils and declared the exciting news. Ông tập trung học sinh và tuyên bố tin tức thú vị. |
Ông tập trung học sinh và tuyên bố tin tức thú vị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Headlines blazed the most exciting news. Các tiêu đề đăng tải những tin tức thú vị nhất. |
Các tiêu đề đăng tải những tin tức thú vị nhất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She had some exciting adventures in Egypt. Cô ấy đã có một số cuộc phiêu lưu thú vị ở Ai Cập. |
Cô ấy đã có một số cuộc phiêu lưu thú vị ở Ai Cập. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Were there any exciting incidents during your journey? Có sự cố thú vị nào trong chuyến hành trình của bạn không? |
Có sự cố thú vị nào trong chuyến hành trình của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've got some very exciting news for you. Tôi có một số tin tức rất thú vị cho bạn. |
Tôi có một số tin tức rất thú vị cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She led an exciting and glamorous life. Cô ấy có một cuộc sống thú vị và quyến rũ. |
Cô ấy có một cuộc sống thú vị và quyến rũ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was the most exciting holiday I've ever had. Đó là kỳ nghỉ thú vị nhất mà tôi từng có. |
Đó là kỳ nghỉ thú vị nhất mà tôi từng có. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The second half of the book is more exciting. Nửa sau của cuốn sách thú vị hơn. |
Nửa sau của cuốn sách thú vị hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's not at all exciting, in fact he's really rather commonplace. Anh ấy không thú vị chút nào, trên thực tế anh ấy thực sự khá bình thường. |
Anh ấy không thú vị chút nào, trên thực tế anh ấy thực sự khá bình thường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Have you got anything exciting lined up for the weekend? Bạn có thứ gì thú vị xếp hàng cho cuối tuần không? |
Bạn có thứ gì thú vị xếp hàng cho cuối tuần không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The new model comes in an exciting range of colours. Mẫu mới có nhiều màu sắc thú vị. |
Mẫu mới có nhiều màu sắc thú vị. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The film was just getting exciting when we had to leave. Bộ phim chỉ trở nên thú vị khi chúng tôi phải rời đi. |
Bộ phim chỉ trở nên thú vị khi chúng tôi phải rời đi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
How exciting it is. Thật thú vị làm sao. |
Thật thú vị làm sao. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Flying is exciting the first time you do it, but you soon become jaded. Lần đầu tiên bạn bay rất thú vị, nhưng bạn sẽ sớm trở nên mệt mỏi. |
Lần đầu tiên bạn bay rất thú vị, nhưng bạn sẽ sớm trở nên mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was one of the most exciting moments in his life. Đó là một trong những khoảnh khắc thú vị nhất trong cuộc đời ông. |
Đó là một trong những khoảnh khắc thú vị nhất trong cuộc đời ông. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What made the meeting exciting was the interchange of ideas from different disciplines. Điều khiến cuộc họp trở nên thú vị là sự trao đổi ý kiến từ các ngành khác nhau. |
Điều khiến cuộc họp trở nên thú vị là sự trao đổi ý kiến từ các ngành khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Don't miss next week's exciting episode! Đừng bỏ lỡ tập phim hấp dẫn của tuần sau! |
Đừng bỏ lỡ tập phim hấp dẫn của tuần sau! | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's exciting to discover traces of earlier civilizations. Thật thú vị khi khám phá ra dấu vết của các nền văn minh trước đó. |
Thật thú vị khi khám phá ra dấu vết của các nền văn minh trước đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Listen to the next exciting episode tomorrow night. Đón nghe tập phim hấp dẫn tiếp theo vào tối mai. |
Đón nghe tập phim hấp dẫn tiếp theo vào tối mai. | Lưu sổ câu |
| 23 |
None of us will ever forget that exciting scene. Không ai trong chúng ta có thể quên được cảnh tượng thú vị đó. |
Không ai trong chúng ta có thể quên được cảnh tượng thú vị đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Their films are exciting and really stretch the imagination. Phim của họ rất thú vị và thực sự kéo dài trí tưởng tượng. |
Phim của họ rất thú vị và thực sự kéo dài trí tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He told me all the news but none of it was very exciting. Anh ấy nói với tôi tất cả các tin tức nhưng không có tin tức nào là rất thú vị. |
Anh ấy nói với tôi tất cả các tin tức nhưng không có tin tức nào là rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Nothing really ever goes as planned.That's what makes life exciting. Không có gì thực sự diễn ra như kế hoạch. Đó là điều khiến cuộc sống trở nên thú vị. |
Không có gì thực sự diễn ra như kế hoạch. Đó là điều khiến cuộc sống trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
My brother has never been abroad before, so he is finding this trip very exciting. Anh trai tôi chưa bao giờ ra nước ngoài trước đây, vì vậy anh ấy thấy chuyến đi này rất thú vị. |
Anh trai tôi chưa bao giờ ra nước ngoài trước đây, vì vậy anh ấy thấy chuyến đi này rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This is an exciting opportunity for me. Đây là một cơ hội thú vị cho tôi. |
Đây là một cơ hội thú vị cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
one of the most exciting developments in biology in recent years một trong những phát triển thú vị nhất trong sinh học trong những năm gần đây |
một trong những phát triển thú vị nhất trong sinh học trong những năm gần đây | Lưu sổ câu |
| 30 |
an exciting prospect/possibility một triển vọng / khả năng thú vị |
một triển vọng / khả năng thú vị | Lưu sổ câu |
| 31 |
an exciting story/discovery một câu chuyện / khám phá thú vị |
một câu chuyện / khám phá thú vị | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's an exciting time for the entire industry. Đó là thời điểm thú vị cho toàn bộ ngành. |
Đó là thời điểm thú vị cho toàn bộ ngành. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's the most exciting thing that's happened to these people in a long time. Đó là điều thú vị nhất đã xảy ra với những người này trong một thời gian dài. |
Đó là điều thú vị nhất đã xảy ra với những người này trong một thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They waited and waited for something exciting to happen. Họ chờ đợi và chờ đợi một điều gì đó thú vị sẽ xảy ra. |
Họ chờ đợi và chờ đợi một điều gì đó thú vị sẽ xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I still find the job exciting. Tôi vẫn thấy công việc thú vị. |
Tôi vẫn thấy công việc thú vị. | Lưu sổ câu |
| 36 |
That's what makes the game so exciting for the fans. Đó là điều làm cho trò chơi trở nên thú vị đối với người hâm mộ. |
Đó là điều làm cho trò chơi trở nên thú vị đối với người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It was really exciting for them to see to him in person. Họ thực sự rất phấn khích khi được gặp trực tiếp anh ấy. |
Họ thực sự rất phấn khích khi được gặp trực tiếp anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This is one of the most exciting developments in biology in recent years. Đây là một trong những phát triển thú vị nhất trong sinh học trong những năm gần đây. |
Đây là một trong những phát triển thú vị nhất trong sinh học trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It keeps my life exciting and challenging. Nó giúp cuộc sống của tôi luôn thú vị và đầy thử thách. |
Nó giúp cuộc sống của tôi luôn thú vị và đầy thử thách. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It wasn't an overly exciting moment. Đó không phải là một khoảnh khắc quá thú vị. |
Đó không phải là một khoảnh khắc quá thú vị. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She found the idea terrifically exciting. Cô ấy thấy ý tưởng này vô cùng thú vị. |
Cô ấy thấy ý tưởng này vô cùng thú vị. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The film was just getting exciting when we had to leave. Bộ phim chỉ trở nên thú vị khi chúng tôi phải rời đi. |
Bộ phim chỉ trở nên thú vị khi chúng tôi phải rời đi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a book that is attractive and visually exciting một cuốn sách hấp dẫn và thú vị về mặt hình ảnh |
một cuốn sách hấp dẫn và thú vị về mặt hình ảnh | Lưu sổ câu |
| 44 |
a genuinely exciting time to be studying computing thời điểm thực sự thú vị để học máy tính |
thời điểm thực sự thú vị để học máy tính | Lưu sổ câu |
| 45 |
an exciting new magazine một tạp chí mới thú vị |
một tạp chí mới thú vị | Lưu sổ câu |
| 46 |
We try to make the race more exciting for spectators Chúng tôi cố gắng làm cho cuộc đua trở nên thú vị hơn cho khán giả |
Chúng tôi cố gắng làm cho cuộc đua trở nên thú vị hơn cho khán giả | Lưu sổ câu |
| 47 |
We face undoubted difficulties, but also some exciting possibilities. Không nghi ngờ gì nữa, chúng ta phải đối mặt với những khó khăn, nhưng cũng có một số khả năng thú vị. |
Không nghi ngờ gì nữa, chúng ta phải đối mặt với những khó khăn, nhưng cũng có một số khả năng thú vị. | Lưu sổ câu |
| 48 |
It wasn't an overly exciting moment. Đó không phải là một khoảnh khắc quá thú vị. |
Đó không phải là một khoảnh khắc quá thú vị. | Lưu sổ câu |