excited: Phấn khích
Excited mô tả cảm giác vui mừng, hứng thú hoặc mong đợi điều gì đó sẽ xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
excited
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hào hứng, phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm xúc vui mừng, háo hức của ai đó khi chờ đợi điều gì đó |
She was very excited to start her new job. |
Cô ấy rất háo hức khi bắt đầu công việc mới. |
| 2 |
Từ:
excitedly
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách háo hức, đầy phấn khích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói thể hiện sự vui mừng |
The children talked excitedly about their trip. |
Bọn trẻ nói chuyện một cách háo hức về chuyến đi. |
| 3 |
Từ:
overexcited
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪkˈsaɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Quá phấn khích, quá hào hứng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái cảm xúc vượt quá mức bình thường |
The fans were overexcited during the concert. |
Người hâm mộ quá phấn khích trong buổi hòa nhạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We are excited to inform you that... Chúng tôi rất vui mừng được thông báo với bạn rằng ... |
Chúng tôi rất vui mừng được thông báo với bạn rằng ... | Lưu sổ câu |
| 2 |
The handsome young man excited affection in a girl. Chàng trai trẻ đẹp trai kích động tình cảm với một cô gái. |
Chàng trai trẻ đẹp trai kích động tình cảm với một cô gái. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I can't get excited about my job. Tôi không thể hào hứng với công việc của mình. |
Tôi không thể hào hứng với công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was getting excited just thinking about the trip. Anh ấy trở nên phấn khích khi chỉ nghĩ về chuyến đi. |
Anh ấy trở nên phấn khích khi chỉ nghĩ về chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This announcement greatly excited us. Thông báo này khiến chúng tôi vô cùng phấn khích. |
Thông báo này khiến chúng tôi vô cùng phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Tapping on the hive excited the bees. Việc gõ vào tổ ong khiến lũ ong phấn khích. |
Việc gõ vào tổ ong khiến lũ ong phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Steve flies home tomorrow - we're all really excited. Steve sẽ bay về nhà vào ngày mai |
Steve sẽ bay về nhà vào ngày mai | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't get excited about the exam; keep cool. Đừng hào hứng với kỳ thi; giữ mát. |
Đừng hào hứng với kỳ thi; giữ mát. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The workers were excited when oil welled up. Các công nhân phấn khích khi dầu tràn. |
Các công nhân phấn khích khi dầu tràn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The spectacle greatly excited us at the time. Cảnh tượng khiến chúng tôi vô cùng phấn khích vào thời điểm đó. |
Cảnh tượng khiến chúng tôi vô cùng phấn khích vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The beggar's story excited my pity. Câu chuyện của người ăn xin làm tôi thấy thương tiếc. |
Câu chuyện của người ăn xin làm tôi thấy thương tiếc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The whole street was excited at the parade. Cả đường phố náo nức trước cuộc diễu hành. |
Cả đường phố náo nức trước cuộc diễu hành. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't get the children too excited. Đừng để bọn trẻ quá phấn khích. |
Đừng để bọn trẻ quá phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 14 |
What are you so excited about? Bạn rất vui mừng về điều gì? |
Bạn rất vui mừng về điều gì? | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was a hubbub of excited conversation from over a thousand people. Có một cuộc trò chuyện sôi nổi hào hứng từ hơn một nghìn người. |
Có một cuộc trò chuyện sôi nổi hào hứng từ hơn một nghìn người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His views have excited a lively controversy among fellow scientists. Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp. |
Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'm very excited about the possibility of playing for England's first team. Tôi rất vui mừng về khả năng chơi cho đội một của Anh. |
Tôi rất vui mừng về khả năng chơi cho đội một của Anh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
No wonder the children are excited, - this is the first time they've been abroad. Không có gì ngạc nhiên khi bọn trẻ rất hào hứng, |
Không có gì ngạc nhiên khi bọn trẻ rất hào hứng, | Lưu sổ câu |
| 19 |
They were so excited that they kissed and kissed again. Họ phấn khích đến mức hôn đi hôn lại. |
Họ phấn khích đến mức hôn đi hôn lại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The fans rushed onto the pitch in an excited mob. Các cổ động viên lao vào sân trong một đám đông quá khích. |
Các cổ động viên lao vào sân trong một đám đông quá khích. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The news excited everybody. Tin tức làm mọi người phấn khích. |
Tin tức làm mọi người phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I was so excited that I couldn't keep the good news from her any longer. Tôi rất vui mừng đến nỗi không thể giữ tin vui cho cô ấy lâu hơn nữa. |
Tôi rất vui mừng đến nỗi không thể giữ tin vui cho cô ấy lâu hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My father seemed very restless and excited. Cha tôi có vẻ rất bồn chồn và vui mừng. |
Cha tôi có vẻ rất bồn chồn và vui mừng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The excited children were opening their presents. Những đứa trẻ hào hứng mở quà. |
Những đứa trẻ hào hứng mở quà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Are you getting excited about your holiday? Bạn có hào hứng với kỳ nghỉ của mình không? |
Bạn có hào hứng với kỳ nghỉ của mình không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
He was all excited about his new car. Anh ấy đều hào hứng với chiếc xe mới của mình. |
Anh ấy đều hào hứng với chiếc xe mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The excited fans mobbed forward. Những người hâm mộ quá khích đã đổ xô về phía trước. |
Những người hâm mộ quá khích đã đổ xô về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It was 5 November?Bonfire Night?and the children were excited. Đó là ngày 5 tháng 11? Đêm lửa bùng nổ? Và lũ trẻ rất hào hứng. |
Đó là ngày 5 tháng 11? Đêm lửa bùng nổ? Và lũ trẻ rất hào hứng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Michelle sounded excited to hear from him. Michelle có vẻ hào hứng khi nghe tin từ anh ấy. |
Michelle có vẻ hào hứng khi nghe tin từ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He couldn't get to sleep because he was too excited. Anh ấy không thể ngủ được vì quá phấn khích. |
Anh ấy không thể ngủ được vì quá phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Staff got excited when they heard they were getting a bonus. Nhân viên rất phấn khích khi biết tin họ nhận được tiền thưởng. |
Nhân viên rất phấn khích khi biết tin họ nhận được tiền thưởng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I am really excited about the opportunity to work with her. Tôi thực sự vui mừng về cơ hội làm việc với cô ấy. |
Tôi thực sự vui mừng về cơ hội làm việc với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The children were excited about opening their presents. Những đứa trẻ hào hứng với việc mở quà của mình. |
Những đứa trẻ hào hứng với việc mở quà của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm really excited at the prospect of working abroad. Tôi thực sự hào hứng với viễn cảnh được làm việc ở nước ngoài. |
Tôi thực sự hào hứng với viễn cảnh được làm việc ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was very excited at becoming a great aunt. Cô ấy rất vui mừng khi trở thành một người cô tuyệt vời. |
Cô ấy rất vui mừng khi trở thành một người cô tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Don't get too excited by the sight of your name in print. Đừng quá phấn khích khi nhìn thấy tên của bạn trên bản in. |
Đừng quá phấn khích khi nhìn thấy tên của bạn trên bản in. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'm so excited for you! Tôi rất vui mừng cho bạn! |
Tôi rất vui mừng cho bạn! | Lưu sổ câu |
| 38 |
I woke up bright and early, excited for the day ahead. Tôi thức dậy sớm và rạng rỡ, hào hứng cho một ngày phía trước. |
Tôi thức dậy sớm và rạng rỡ, hào hứng cho một ngày phía trước. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was very excited to be asked to play for Wales. Anh ấy rất hào hứng khi được mời chơi cho xứ Wales. |
Anh ấy rất hào hứng khi được mời chơi cho xứ Wales. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He is very excited that he will get to meet his idol. Anh ấy rất háo hức vì sẽ được gặp thần tượng của mình. |
Anh ấy rất háo hức vì sẽ được gặp thần tượng của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The new restaurant is nothing to get excited about (= not particularly good). Nhà hàng mới không có gì thú vị (= không tốt lắm). |
Nhà hàng mới không có gì thú vị (= không tốt lắm). | Lưu sổ câu |
| 42 |
An excited crowd of people gathered around her. Một đám đông hào hứng tụ tập xung quanh cô ấy. |
Một đám đông hào hứng tụ tập xung quanh cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Some horses become excited when they're in traffic. Một số con ngựa trở nên phấn khích khi chúng tham gia giao thông. |
Một số con ngựa trở nên phấn khích khi chúng tham gia giao thông. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The kids were excited about the holiday. Những đứa trẻ rất hào hứng với kỳ nghỉ. |
Những đứa trẻ rất hào hứng với kỳ nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The buzz of excited chatter was quite deafening. Tiếng trò chuyện phấn khích khá chói tai. |
Tiếng trò chuyện phấn khích khá chói tai. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Maura tried not to look overly excited. Maura cố gắng không tỏ ra quá phấn khích. |
Maura cố gắng không tỏ ra quá phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was puzzled but strangely excited by the commotion. Anh ấy bối rối nhưng lại phấn khích lạ thường trước sự náo động. |
Anh ấy bối rối nhưng lại phấn khích lạ thường trước sự náo động. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Sally was ecstatic about her new job. Sally hạnh phúc với công việc mới của mình. |
Sally hạnh phúc với công việc mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I was elated with the thrill of success. Tôi phấn khích với cảm giác hồi hộp của thành công. |
Tôi phấn khích với cảm giác hồi hộp của thành công. | Lưu sổ câu |
| 50 |
My euphoric mood could not last. Tâm trạng hưng phấn của tôi không thể kéo dài. |
Tâm trạng hưng phấn của tôi không thể kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He was greeted with rapturous applause. Ông được chào đón bằng những tràng pháo tay nồng nhiệt. |
Ông được chào đón bằng những tràng pháo tay nồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She felt exhilarated with the speed. Cô ấy cảm thấy phấn khích với tốc độ. |
Cô ấy cảm thấy phấn khích với tốc độ. | Lưu sổ câu |