Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

excited là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ excited trong tiếng Anh

excited /ɪkˈsaɪtɪd/
- (adj) : bị kích thích, bị kích động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

excited: Phấn khích

Excited mô tả cảm giác vui mừng, hứng thú hoặc mong đợi điều gì đó sẽ xảy ra.

  • She was excited about her upcoming birthday party. (Cô ấy rất phấn khích về bữa tiệc sinh nhật sắp tới của mình.)
  • The children were excited to open their presents on Christmas morning. (Những đứa trẻ rất phấn khích khi mở quà vào sáng Giáng Sinh.)
  • He was so excited to start his new job next week. (Anh ấy rất phấn khích khi bắt đầu công việc mới vào tuần tới.)

Bảng biến thể từ "excited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: excited
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hào hứng, phấn khích Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm xúc vui mừng, háo hức của ai đó khi chờ đợi điều gì đó She was very excited to start her new job.
Cô ấy rất háo hức khi bắt đầu công việc mới.
2 Từ: excitedly
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách háo hức, đầy phấn khích Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói thể hiện sự vui mừng The children talked excitedly about their trip.
Bọn trẻ nói chuyện một cách háo hức về chuyến đi.
3 Từ: overexcited
Phiên âm: /ˌoʊvərɪkˈsaɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quá phấn khích, quá hào hứng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái cảm xúc vượt quá mức bình thường The fans were overexcited during the concert.
Người hâm mộ quá phấn khích trong buổi hòa nhạc.

Từ đồng nghĩa "excited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "excited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We are excited to inform you that...

Chúng tôi rất vui mừng được thông báo với bạn rằng ...

Lưu sổ câu

2

The handsome young man excited affection in a girl.

Chàng trai trẻ đẹp trai kích động tình cảm với một cô gái.

Lưu sổ câu

3

I can't get excited about my job.

Tôi không thể hào hứng với công việc của mình.

Lưu sổ câu

4

He was getting excited just thinking about the trip.

Anh ấy trở nên phấn khích khi chỉ nghĩ về chuyến đi.

Lưu sổ câu

5

This announcement greatly excited us.

Thông báo này khiến chúng tôi vô cùng phấn khích.

Lưu sổ câu

6

Tapping on the hive excited the bees.

Việc gõ vào tổ ong khiến lũ ong phấn khích.

Lưu sổ câu

7

Steve flies home tomorrow - we're all really excited.

Steve sẽ bay về nhà vào ngày mai

Lưu sổ câu

8

Don't get excited about the exam; keep cool.

Đừng hào hứng với kỳ thi; giữ mát.

Lưu sổ câu

9

The workers were excited when oil welled up.

Các công nhân phấn khích khi dầu tràn.

Lưu sổ câu

10

The spectacle greatly excited us at the time.

Cảnh tượng khiến chúng tôi vô cùng phấn khích vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

11

The beggar's story excited my pity.

Câu chuyện của người ăn xin làm tôi thấy thương tiếc.

Lưu sổ câu

12

The whole street was excited at the parade.

Cả đường phố náo nức trước cuộc diễu hành.

Lưu sổ câu

13

Don't get the children too excited.

Đừng để bọn trẻ quá phấn khích.

Lưu sổ câu

14

What are you so excited about?

Bạn rất vui mừng về điều gì?

Lưu sổ câu

15

There was a hubbub of excited conversation from over a thousand people.

Có một cuộc trò chuyện sôi nổi hào hứng từ hơn một nghìn người.

Lưu sổ câu

16

His views have excited a lively controversy among fellow scientists.

Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp.

Lưu sổ câu

17

I'm very excited about the possibility of playing for England's first team.

Tôi rất vui mừng về khả năng chơi cho đội một của Anh.

Lưu sổ câu

18

No wonder the children are excited, - this is the first time they've been abroad.

Không có gì ngạc nhiên khi bọn trẻ rất hào hứng,

Lưu sổ câu

19

They were so excited that they kissed and kissed again.

Họ phấn khích đến mức hôn đi hôn lại.

Lưu sổ câu

20

The fans rushed onto the pitch in an excited mob.

Các cổ động viên lao vào sân trong một đám đông quá khích.

Lưu sổ câu

21

The news excited everybody.

Tin tức làm mọi người phấn khích.

Lưu sổ câu

22

I was so excited that I couldn't keep the good news from her any longer.

Tôi rất vui mừng đến nỗi không thể giữ tin vui cho cô ấy lâu hơn nữa.

Lưu sổ câu

23

My father seemed very restless and excited.

Cha tôi có vẻ rất bồn chồn và vui mừng.

Lưu sổ câu

24

The excited children were opening their presents.

Những đứa trẻ hào hứng mở quà.

Lưu sổ câu

25

Are you getting excited about your holiday?

Bạn có hào hứng với kỳ nghỉ của mình không?

Lưu sổ câu

26

He was all excited about his new car.

Anh ấy đều hào hứng với chiếc xe mới của mình.

Lưu sổ câu

27

The excited fans mobbed forward.

Những người hâm mộ quá khích đã đổ xô về phía trước.

Lưu sổ câu

28

It was 5 November?Bonfire Night?and the children were excited.

Đó là ngày 5 tháng 11? Đêm lửa bùng nổ? Và lũ trẻ rất hào hứng.

Lưu sổ câu

29

Michelle sounded excited to hear from him.

Michelle có vẻ hào hứng khi nghe tin từ anh ấy.

Lưu sổ câu

30

He couldn't get to sleep because he was too excited.

Anh ấy không thể ngủ được vì quá phấn khích.

Lưu sổ câu

31

Staff got excited when they heard they were getting a bonus.

Nhân viên rất phấn khích khi biết tin họ nhận được tiền thưởng.

Lưu sổ câu

32

I am really excited about the opportunity to work with her.

Tôi thực sự vui mừng về cơ hội làm việc với cô ấy.

Lưu sổ câu

33

The children were excited about opening their presents.

Những đứa trẻ hào hứng với việc mở quà của mình.

Lưu sổ câu

34

I'm really excited at the prospect of working abroad.

Tôi thực sự hào hứng với viễn cảnh được làm việc ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

35

She was very excited at becoming a great aunt.

Cô ấy rất vui mừng khi trở thành một người cô tuyệt vời.

Lưu sổ câu

36

Don't get too excited by the sight of your name in print.

Đừng quá phấn khích khi nhìn thấy tên của bạn trên bản in.

Lưu sổ câu

37

I'm so excited for you!

Tôi rất vui mừng cho bạn!

Lưu sổ câu

38

I woke up bright and early, excited for the day ahead.

Tôi thức dậy sớm và rạng rỡ, hào hứng cho một ngày phía trước.

Lưu sổ câu

39

He was very excited to be asked to play for Wales.

Anh ấy rất hào hứng khi được mời chơi cho xứ Wales.

Lưu sổ câu

40

He is very excited that he will get to meet his idol.

Anh ấy rất háo hức vì sẽ được gặp thần tượng của mình.

Lưu sổ câu

41

The new restaurant is nothing to get excited about (= not particularly good).

Nhà hàng mới không có gì thú vị (= không tốt lắm).

Lưu sổ câu

42

An excited crowd of people gathered around her.

Một đám đông hào hứng tụ tập xung quanh cô ấy.

Lưu sổ câu

43

Some horses become excited when they're in traffic.

Một số con ngựa trở nên phấn khích khi chúng tham gia giao thông.

Lưu sổ câu

44

The kids were excited about the holiday.

Những đứa trẻ rất hào hứng với kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

45

The buzz of excited chatter was quite deafening.

Tiếng trò chuyện phấn khích khá chói tai.

Lưu sổ câu

46

Maura tried not to look overly excited.

Maura cố gắng không tỏ ra quá phấn khích.

Lưu sổ câu

47

He was puzzled but strangely excited by the commotion.

Anh ấy bối rối nhưng lại phấn khích lạ thường trước sự náo động.

Lưu sổ câu

48

Sally was ecstatic about her new job.

Sally hạnh phúc với công việc mới của mình.

Lưu sổ câu

49

I was elated with the thrill of success.

Tôi phấn khích với cảm giác hồi hộp của thành công.

Lưu sổ câu

50

My euphoric mood could not last.

Tâm trạng hưng phấn của tôi không thể kéo dài.

Lưu sổ câu

51

He was greeted with rapturous applause.

Ông được chào đón bằng những tràng pháo tay nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

52

She felt exhilarated with the speed.

Cô ấy cảm thấy phấn khích với tốc độ.

Lưu sổ câu