Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

excitement là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ excitement trong tiếng Anh

excitement /ɪkˈsaɪtmənt/
- (n) : sự kích thích, sự kích động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

excitement: Sự phấn khích

Excitement là cảm giác đầy hứng thú và vui mừng, thường xảy ra khi một sự kiện thú vị sắp diễn ra.

  • The excitement in the room was palpable as the concert was about to begin. (Sự phấn khích trong phòng rất rõ ràng khi buổi hòa nhạc sắp bắt đầu.)
  • There was a lot of excitement when the team won the championship. (Có rất nhiều sự phấn khích khi đội giành chiến thắng trong giải vô địch.)
  • The excitement of meeting her favorite celebrity was overwhelming. (Sự phấn khích khi gặp người nổi tiếng yêu thích của cô ấy là không thể tả.)

Bảng biến thể từ "excitement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: excitement
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phấn khích, niềm hào hứng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm xúc vui mừng, hứng thú do điều gì đó đặc biệt mang lại The excitement in the room was contagious.
Không khí phấn khích trong căn phòng thật lây lan.
2 Từ: excitements
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtmənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những điều thú vị, sự kiện hào hứng Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều hoạt động hoặc sự việc mang lại cảm giác vui vẻ The city offers many excitements for visitors.
Thành phố mang đến nhiều điều thú vị cho du khách.
3 Từ: overexcitement
Phiên âm: /ˌoʊvərɪkˈsaɪtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phấn khích quá mức Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm xúc hoặc trạng thái bị kích thích quá đà Too much overexcitement can make children restless.
Sự phấn khích quá mức có thể khiến trẻ mất bình tĩnh.

Từ đồng nghĩa "excitement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "excitement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The pupils were bubbling over with excitement.

Các học sinh sôi sục vì phấn khích.

Lưu sổ câu

2

We tried to rein in our excitement and curiosity.

Chúng tôi đã cố gắng kiềm chế sự phấn khích và tò mò của mình.

Lưu sổ câu

3

Very great excitement prevails throughout the country.

Sự phấn khích rất lớn diễn ra trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

4

Her heart was throbbing with excitement.

Trái tim cô rộn ràng vì phấn khích.

Lưu sổ câu

5

She began to flush with excitement.

Cô ấy bắt đầu bừng bừng phấn khích.

Lưu sổ câu

6

Her arrival caused a flurry of excitement.

Sự xuất hiện của cô ấy đã gây ra một loạt phấn khích.

Lưu sổ câu

7

The children were jumping up and down with excitement.

Những đứa trẻ đang nhảy cẫng lên vì phấn khích.

Lưu sổ câu

8

The news caused great excitement among scientists.

Tin tức này gây ra sự phấn khích lớn giữa các nhà khoa học.

Lưu sổ câu

9

Her latest film has generated a lot of interest/excitement.

Bộ phim mới nhất của cô ấy đã tạo ra rất nhiều sự quan tâm / phấn khích.

Lưu sổ câu

10

Her face flamed with excitement.

Khuôn mặt cô ấy bừng lên vẻ phấn khích.

Lưu sổ câu

11

The children exclaimed with excitement.

Lũ trẻ reo lên đầy phấn khích.

Lưu sổ câu

12

The excitement of the audience has died down.

Sự phấn khích của khán giả đã giảm xuống.

Lưu sổ câu

13

We held our breath in excitement.

Chúng tôi nín thở vì phấn khích.

Lưu sổ câu

14

Her eyes were shining with excitement.

Đôi mắt cô ấy sáng lên vì phấn khích.

Lưu sổ câu

15

The kids were screaming with excitement.

Những đứa trẻ la hét vì phấn khích.

Lưu sổ câu

16

The excitement brought her out in a nervous rash.

Sự phấn khích khiến cô ấy phát hoảng.

Lưu sổ câu

17

They were bubbling over with excitement.

Họ sôi sục vì phấn khích.

Lưu sổ câu

18

It had been a time of almost uncontrollable excitement.

Đó là khoảng thời gian gần như không thể kiểm soát được sự phấn khích.

Lưu sổ câu

19

Children were running around squealing with excitement.

Những đứa trẻ chạy xung quanh la hét đầy phấn khích.

Lưu sổ câu

20

Her voice trembled with excitement.

Giọng cô ấy run lên vì phấn khích.

Lưu sổ câu

21

There were squeals of excitement from the children.

Có những tiếng la hét phấn khích từ lũ trẻ.

Lưu sổ câu

22

He felt a tiny tremor of excitement as he glimpsed the city lights.

Anh ấy cảm thấy một sự phấn khích nhỏ nhoi khi anh ấy nhìn thoáng qua ánh đèn thành phố.

Lưu sổ câu

23

The excitement of starting a new job is always mingled with a certain apprehension.

Sự hào hứng khi bắt đầu một công việc mới luôn đi kèm với một sự e ngại nhất định.

Lưu sổ câu

24

They yelled with excitement.

Họ hét lên đầy phấn khích.

Lưu sổ câu

25

The baby's first step caused great excitement in the family.

Bước đi đầu tiên của em bé đã gây ra sự phấn khích lớn trong gia đình.

Lưu sổ câu

26

The announcement sent a ripple of excitement through the crowd.

Thông báo đã gửi đến đám đông một làn sóng phấn khích.

Lưu sổ câu

27

It was hard to return to mundane matters after such excitement.

Thật khó để quay lại những chuyện trần tục sau sự phấn khích như vậy.

Lưu sổ câu

28

The reader of adventure stories wants romance and vicarious excitement.

Người đọc những câu chuyện phiêu lưu muốn sự lãng mạn và sự phấn khích ngẫu nhiên.

Lưu sổ câu

29

A good speaker can whip the crowd into a fever of excitement.

Một diễn giả giỏi có thể khiến đám đông trở thành cơn sốt phấn khích.

Lưu sổ câu

30

The news caused great excitement among her friends.

Tin tức này khiến bạn bè của cô vô cùng phấn khích.

Lưu sổ câu

31

The sport needs new stars to generate excitement.

Môn thể thao này cần những ngôi sao mới để tạo ra sự phấn khích.

Lưu sổ câu

32

to feel a surge/thrill/shiver of excitement

cảm thấy trào dâng / hồi hộp / rùng mình vì phấn khích

Lưu sổ câu

33

There's a genuine sense of excitement because there is a British player in the final.

Có một cảm giác phấn khích thực sự vì có một cầu thủ người Anh trong trận chung kết.

Lưu sổ câu

34

He did not share their excitement about the project.

Anh ấy không chia sẻ sự hào hứng của họ về dự án.

Lưu sổ câu

35

I could hardly contain my excitement about going with Brandon.

Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích khi đi cùng Brandon.

Lưu sổ câu

36

She told of her excitement at the prospect of a new career as a pilot.

Cô ấy kể về sự phấn khích của mình trước viễn cảnh của một nghề phi công mới.

Lưu sổ câu

37

He was unable to control his excitement at hearing this.

Anh ấy đã không thể kiềm chế được sự phấn khích của mình khi nghe điều này.

Lưu sổ câu

38

I can remember the excitement of winning that game.

Tôi có thể nhớ cảm giác phấn khích khi chiến thắng trò chơi đó.

Lưu sổ câu

39

The app enables users to experience the excitement of space exploration.

Ứng dụng cho phép người dùng trải nghiệm cảm giác phấn khích khi khám phá không gian.

Lưu sổ câu

40

You'll jump up from your seat with excitement.

Bạn sẽ nhảy lên khỏi chỗ ngồi của mình với sự phấn khích.

Lưu sổ câu

41

The dog leapt and wagged its tail in excitement.

Con chó nhảy cẫng lên và vẫy đuôi thích thú.

Lưu sổ câu

42

In her excitement she dropped her glass.

Trong cơn phấn khích, cô ấy đã đánh rơi chiếc ly của mình.

Lưu sổ câu

43

The new job was not without its excitements.

Công việc mới không phải là không có sự phấn khích của nó.

Lưu sổ câu

44

There was a note of excitement in his voice.

Có một chút phấn khích trong giọng nói của anh ta.

Lưu sổ câu

45

For sheer excitement, white-water rafting is hard to beat.

Đối với sự phấn khích tuyệt đối, rất khó đánh bại đi bè nước trắng.

Lưu sổ câu

46

I step lightly, with childlike excitement.

Tôi bước nhẹ nhàng, với sự phấn khích như trẻ thơ.

Lưu sổ câu

47

My visits always brought great excitement to my family.

Những chuyến thăm của tôi luôn mang lại sự phấn khích tột độ cho gia đình tôi.

Lưu sổ câu

48

She clapped her hands in excitement.

Cô vỗ tay thích thú.

Lưu sổ câu

49

She could feel the excitement coursing through her veins.

Cô ấy có thể cảm thấy sự phấn khích len lỏi trong huyết quản.

Lưu sổ câu

50

A shiver of excitement ran through her.

Một sự phấn khích rùng mình chạy qua cô.

Lưu sổ câu

51

She felt a surge of excitement when she heard the song.

Cô ấy cảm thấy trào dâng niềm phấn khích khi nghe bài hát.

Lưu sổ câu

52

She was almost sick with excitement and apprehension.

Cô ấy gần như phát ốm vì phấn khích và sợ hãi.

Lưu sổ câu

53

The element of risk just adds excitement.

Yếu tố rủi ro chỉ làm tăng thêm sự phấn khích.

Lưu sổ câu

54

The tension and excitement built up gradually all day.

Sự căng thẳng và phấn khích hình thành dần dần cả ngày.

Lưu sổ câu

55

There was an air of excitement about the place.

Có một không khí hào hứng về nơi này.

Lưu sổ câu

56

He was flushed with excitement at the thought.

Anh ấy bừng bừng phấn khích trước ý nghĩ đó.

Lưu sổ câu

57

Excitement was bubbling up inside her.

Sự phấn khích bùng lên trong cô.

Lưu sổ câu