excitement: Sự phấn khích
Excitement là cảm giác đầy hứng thú và vui mừng, thường xảy ra khi một sự kiện thú vị sắp diễn ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
excitement
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phấn khích, niềm hào hứng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm xúc vui mừng, hứng thú do điều gì đó đặc biệt mang lại |
The excitement in the room was contagious. |
Không khí phấn khích trong căn phòng thật lây lan. |
| 2 |
Từ:
excitements
|
Phiên âm: /ɪkˈsaɪtmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những điều thú vị, sự kiện hào hứng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều hoạt động hoặc sự việc mang lại cảm giác vui vẻ |
The city offers many excitements for visitors. |
Thành phố mang đến nhiều điều thú vị cho du khách. |
| 3 |
Từ:
overexcitement
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪkˈsaɪtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phấn khích quá mức | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm xúc hoặc trạng thái bị kích thích quá đà |
Too much overexcitement can make children restless. |
Sự phấn khích quá mức có thể khiến trẻ mất bình tĩnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The pupils were bubbling over with excitement. Các học sinh sôi sục vì phấn khích. |
Các học sinh sôi sục vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We tried to rein in our excitement and curiosity. Chúng tôi đã cố gắng kiềm chế sự phấn khích và tò mò của mình. |
Chúng tôi đã cố gắng kiềm chế sự phấn khích và tò mò của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Very great excitement prevails throughout the country. Sự phấn khích rất lớn diễn ra trên khắp đất nước. |
Sự phấn khích rất lớn diễn ra trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her heart was throbbing with excitement. Trái tim cô rộn ràng vì phấn khích. |
Trái tim cô rộn ràng vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She began to flush with excitement. Cô ấy bắt đầu bừng bừng phấn khích. |
Cô ấy bắt đầu bừng bừng phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her arrival caused a flurry of excitement. Sự xuất hiện của cô ấy đã gây ra một loạt phấn khích. |
Sự xuất hiện của cô ấy đã gây ra một loạt phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The children were jumping up and down with excitement. Những đứa trẻ đang nhảy cẫng lên vì phấn khích. |
Những đứa trẻ đang nhảy cẫng lên vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The news caused great excitement among scientists. Tin tức này gây ra sự phấn khích lớn giữa các nhà khoa học. |
Tin tức này gây ra sự phấn khích lớn giữa các nhà khoa học. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her latest film has generated a lot of interest/excitement. Bộ phim mới nhất của cô ấy đã tạo ra rất nhiều sự quan tâm / phấn khích. |
Bộ phim mới nhất của cô ấy đã tạo ra rất nhiều sự quan tâm / phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her face flamed with excitement. Khuôn mặt cô ấy bừng lên vẻ phấn khích. |
Khuôn mặt cô ấy bừng lên vẻ phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The children exclaimed with excitement. Lũ trẻ reo lên đầy phấn khích. |
Lũ trẻ reo lên đầy phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The excitement of the audience has died down. Sự phấn khích của khán giả đã giảm xuống. |
Sự phấn khích của khán giả đã giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We held our breath in excitement. Chúng tôi nín thở vì phấn khích. |
Chúng tôi nín thở vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her eyes were shining with excitement. Đôi mắt cô ấy sáng lên vì phấn khích. |
Đôi mắt cô ấy sáng lên vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The kids were screaming with excitement. Những đứa trẻ la hét vì phấn khích. |
Những đứa trẻ la hét vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The excitement brought her out in a nervous rash. Sự phấn khích khiến cô ấy phát hoảng. |
Sự phấn khích khiến cô ấy phát hoảng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They were bubbling over with excitement. Họ sôi sục vì phấn khích. |
Họ sôi sục vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It had been a time of almost uncontrollable excitement. Đó là khoảng thời gian gần như không thể kiểm soát được sự phấn khích. |
Đó là khoảng thời gian gần như không thể kiểm soát được sự phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Children were running around squealing with excitement. Những đứa trẻ chạy xung quanh la hét đầy phấn khích. |
Những đứa trẻ chạy xung quanh la hét đầy phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her voice trembled with excitement. Giọng cô ấy run lên vì phấn khích. |
Giọng cô ấy run lên vì phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There were squeals of excitement from the children. Có những tiếng la hét phấn khích từ lũ trẻ. |
Có những tiếng la hét phấn khích từ lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He felt a tiny tremor of excitement as he glimpsed the city lights. Anh ấy cảm thấy một sự phấn khích nhỏ nhoi khi anh ấy nhìn thoáng qua ánh đèn thành phố. |
Anh ấy cảm thấy một sự phấn khích nhỏ nhoi khi anh ấy nhìn thoáng qua ánh đèn thành phố. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The excitement of starting a new job is always mingled with a certain apprehension. Sự hào hứng khi bắt đầu một công việc mới luôn đi kèm với một sự e ngại nhất định. |
Sự hào hứng khi bắt đầu một công việc mới luôn đi kèm với một sự e ngại nhất định. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They yelled with excitement. Họ hét lên đầy phấn khích. |
Họ hét lên đầy phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The baby's first step caused great excitement in the family. Bước đi đầu tiên của em bé đã gây ra sự phấn khích lớn trong gia đình. |
Bước đi đầu tiên của em bé đã gây ra sự phấn khích lớn trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The announcement sent a ripple of excitement through the crowd. Thông báo đã gửi đến đám đông một làn sóng phấn khích. |
Thông báo đã gửi đến đám đông một làn sóng phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It was hard to return to mundane matters after such excitement. Thật khó để quay lại những chuyện trần tục sau sự phấn khích như vậy. |
Thật khó để quay lại những chuyện trần tục sau sự phấn khích như vậy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The reader of adventure stories wants romance and vicarious excitement. Người đọc những câu chuyện phiêu lưu muốn sự lãng mạn và sự phấn khích ngẫu nhiên. |
Người đọc những câu chuyện phiêu lưu muốn sự lãng mạn và sự phấn khích ngẫu nhiên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A good speaker can whip the crowd into a fever of excitement. Một diễn giả giỏi có thể khiến đám đông trở thành cơn sốt phấn khích. |
Một diễn giả giỏi có thể khiến đám đông trở thành cơn sốt phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The news caused great excitement among her friends. Tin tức này khiến bạn bè của cô vô cùng phấn khích. |
Tin tức này khiến bạn bè của cô vô cùng phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The sport needs new stars to generate excitement. Môn thể thao này cần những ngôi sao mới để tạo ra sự phấn khích. |
Môn thể thao này cần những ngôi sao mới để tạo ra sự phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to feel a surge/thrill/shiver of excitement cảm thấy trào dâng / hồi hộp / rùng mình vì phấn khích |
cảm thấy trào dâng / hồi hộp / rùng mình vì phấn khích | Lưu sổ câu |
| 33 |
There's a genuine sense of excitement because there is a British player in the final. Có một cảm giác phấn khích thực sự vì có một cầu thủ người Anh trong trận chung kết. |
Có một cảm giác phấn khích thực sự vì có một cầu thủ người Anh trong trận chung kết. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He did not share their excitement about the project. Anh ấy không chia sẻ sự hào hứng của họ về dự án. |
Anh ấy không chia sẻ sự hào hứng của họ về dự án. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I could hardly contain my excitement about going with Brandon. Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích khi đi cùng Brandon. |
Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích khi đi cùng Brandon. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She told of her excitement at the prospect of a new career as a pilot. Cô ấy kể về sự phấn khích của mình trước viễn cảnh của một nghề phi công mới. |
Cô ấy kể về sự phấn khích của mình trước viễn cảnh của một nghề phi công mới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He was unable to control his excitement at hearing this. Anh ấy đã không thể kiềm chế được sự phấn khích của mình khi nghe điều này. |
Anh ấy đã không thể kiềm chế được sự phấn khích của mình khi nghe điều này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I can remember the excitement of winning that game. Tôi có thể nhớ cảm giác phấn khích khi chiến thắng trò chơi đó. |
Tôi có thể nhớ cảm giác phấn khích khi chiến thắng trò chơi đó. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The app enables users to experience the excitement of space exploration. Ứng dụng cho phép người dùng trải nghiệm cảm giác phấn khích khi khám phá không gian. |
Ứng dụng cho phép người dùng trải nghiệm cảm giác phấn khích khi khám phá không gian. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You'll jump up from your seat with excitement. Bạn sẽ nhảy lên khỏi chỗ ngồi của mình với sự phấn khích. |
Bạn sẽ nhảy lên khỏi chỗ ngồi của mình với sự phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The dog leapt and wagged its tail in excitement. Con chó nhảy cẫng lên và vẫy đuôi thích thú. |
Con chó nhảy cẫng lên và vẫy đuôi thích thú. | Lưu sổ câu |
| 42 |
In her excitement she dropped her glass. Trong cơn phấn khích, cô ấy đã đánh rơi chiếc ly của mình. |
Trong cơn phấn khích, cô ấy đã đánh rơi chiếc ly của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The new job was not without its excitements. Công việc mới không phải là không có sự phấn khích của nó. |
Công việc mới không phải là không có sự phấn khích của nó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was a note of excitement in his voice. Có một chút phấn khích trong giọng nói của anh ta. |
Có một chút phấn khích trong giọng nói của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 45 |
For sheer excitement, white-water rafting is hard to beat. Đối với sự phấn khích tuyệt đối, rất khó đánh bại đi bè nước trắng. |
Đối với sự phấn khích tuyệt đối, rất khó đánh bại đi bè nước trắng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I step lightly, with childlike excitement. Tôi bước nhẹ nhàng, với sự phấn khích như trẻ thơ. |
Tôi bước nhẹ nhàng, với sự phấn khích như trẻ thơ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
My visits always brought great excitement to my family. Những chuyến thăm của tôi luôn mang lại sự phấn khích tột độ cho gia đình tôi. |
Những chuyến thăm của tôi luôn mang lại sự phấn khích tột độ cho gia đình tôi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She clapped her hands in excitement. Cô vỗ tay thích thú. |
Cô vỗ tay thích thú. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She could feel the excitement coursing through her veins. Cô ấy có thể cảm thấy sự phấn khích len lỏi trong huyết quản. |
Cô ấy có thể cảm thấy sự phấn khích len lỏi trong huyết quản. | Lưu sổ câu |
| 50 |
A shiver of excitement ran through her. Một sự phấn khích rùng mình chạy qua cô. |
Một sự phấn khích rùng mình chạy qua cô. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She felt a surge of excitement when she heard the song. Cô ấy cảm thấy trào dâng niềm phấn khích khi nghe bài hát. |
Cô ấy cảm thấy trào dâng niềm phấn khích khi nghe bài hát. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She was almost sick with excitement and apprehension. Cô ấy gần như phát ốm vì phấn khích và sợ hãi. |
Cô ấy gần như phát ốm vì phấn khích và sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The element of risk just adds excitement. Yếu tố rủi ro chỉ làm tăng thêm sự phấn khích. |
Yếu tố rủi ro chỉ làm tăng thêm sự phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The tension and excitement built up gradually all day. Sự căng thẳng và phấn khích hình thành dần dần cả ngày. |
Sự căng thẳng và phấn khích hình thành dần dần cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 55 |
There was an air of excitement about the place. Có một không khí hào hứng về nơi này. |
Có một không khí hào hứng về nơi này. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He was flushed with excitement at the thought. Anh ấy bừng bừng phấn khích trước ý nghĩ đó. |
Anh ấy bừng bừng phấn khích trước ý nghĩ đó. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Excitement was bubbling up inside her. Sự phấn khích bùng lên trong cô. |
Sự phấn khích bùng lên trong cô. | Lưu sổ câu |