everyone: Mọi người
Everyone đề cập đến tất cả mọi người trong một nhóm hoặc cộng đồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
everyone
|
Phiên âm: /ˈevriwʌn/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Mọi người, tất cả mọi người | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tất cả các cá nhân trong một nhóm, thường thay cho “every person” |
Everyone arrived on time for the meeting. |
Mọi người đều đến đúng giờ để họp. |
| 2 |
Từ:
everybody
|
Phiên âm: /ˈevribɒdi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Mọi người | Ngữ cảnh: Nghĩa tương đương với *everyone*, nhưng thường dùng trong văn nói thân mật hơn |
Everybody loves a good story. |
Ai cũng thích một câu chuyện hay. |
| 3 |
Từ:
everyone’s
|
Phiên âm: /ˈevriwʌnz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của mọi người | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền sở hữu hoặc trách nhiệm chung của tất cả mọi người |
It’s everyone’s duty to follow the rules. |
Tuân thủ quy định là nghĩa vụ của mọi người. |
| 4 |
Từ:
everyone else
|
Phiên âm: /ˈevriwʌn els/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Những người khác, còn lại | Ngữ cảnh: Dùng để nói về phần còn lại của nhóm, trừ người nói hoặc người được nhắc tới |
He’s taller than everyone else in the class. |
Anh ấy cao hơn tất cả những người khác trong lớp. |
| 5 |
Từ:
not everyone
|
Phiên âm: /nɒt ˈevriwʌn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Không phải ai cũng | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó không đúng với tất cả mọi người |
Not everyone likes spicy food. |
Không phải ai cũng thích đồ ăn cay. |
| 6 |
Từ:
everyone here
|
Phiên âm: /ˈevriwʌn hɪr/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Mọi người ở đây | Ngữ cảnh: Dùng để nói về tất cả những người có mặt tại một nơi cụ thể |
Everyone here knows the rules. |
Mọi người ở đây đều biết quy tắc. |
| 7 |
Từ:
everyone involved
|
Phiên âm: /ˈevriwʌn ɪnˈvɒlvd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Tất cả những người có liên quan | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ các cá nhân tham gia vào một sự việc |
Everyone involved worked hard to make the project succeed. |
Tất cả những người tham gia đều làm việc chăm chỉ để dự án thành công. |
| 8 |
Từ:
for everyone
|
Phiên âm: /fɔːr ˈevriwʌn/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Dành cho mọi người | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả sự phổ quát, hướng đến toàn thể |
This program is designed for everyone. |
Chương trình này được thiết kế dành cho tất cả mọi người. |
| 9 |
Từ:
to everyone
|
Phiên âm: /tuː ˈevriwʌn/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Gửi tới mọi người | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự truyền đạt hoặc hành động hướng đến tất cả mọi người |
She smiled and waved to everyone. |
Cô ấy mỉm cười và vẫy tay chào mọi người. |
| 10 |
Từ:
everyone’s favorite
|
Phiên âm: /ˈevriwʌnz ˈfeɪvərɪt/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Người (hoặc vật) được mọi người yêu thích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều hoặc người được yêu mến nhất trong nhóm |
Ice cream is everyone’s favorite dessert. |
Kem là món tráng miệng được mọi người yêu thích nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is a crook in the lot of everyone. Có một kẻ gian trong rất nhiều người. |
Có một kẻ gian trong rất nhiều người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Behavior is a mirror in which everyone shows his image. Hành vi là một tấm gương trong đó mọi người đều thể hiện hình ảnh của mình. |
Hành vi là một tấm gương trong đó mọi người đều thể hiện hình ảnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He that commits a fault thinks everyone speaks of it. Anh ta phạm lỗi nghĩ rằng mọi người đều nói về nó. |
Anh ta phạm lỗi nghĩ rằng mọi người đều nói về nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
When a man is going down-hill, everyone will give him a push. Khi một người đàn ông đang xuống dốc, mọi người sẽ đẩy anh ta. |
Khi một người đàn ông đang xuống dốc, mọi người sẽ đẩy anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A community is like a ship; everyone ought to be prepared to take the helm. Một cộng đồng giống như một con tàu; tất cả mọi người phải chuẩn bị để nắm quyền lãnh đạo. |
Một cộng đồng giống như một con tàu; tất cả mọi người phải chuẩn bị để nắm quyền lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Not everyone can succeed. Không phải ai cũng có thể thành công. |
Không phải ai cũng có thể thành công. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is always polite to everyone. Anh ấy luôn lịch sự với mọi người. |
Anh ấy luôn lịch sự với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His name's Hiroshi but everyone calls him Hiro. Tên anh ấy là Hiroshi nhưng mọi người gọi anh ấy là Hiro. |
Tên anh ấy là Hiroshi nhưng mọi người gọi anh ấy là Hiro. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The story has got round—everyone knows about it. Câu chuyện đã có hồi kết — mọi người đều biết về nó. |
Câu chuyện đã có hồi kết — mọi người đều biết về nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His pessimism has the effect of depressing everyone. Sự bi quan của anh ấy có tác dụng làm mọi người chán nản. |
Sự bi quan của anh ấy có tác dụng làm mọi người chán nản. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her unhappiness was apparent to everyone. Sự bất hạnh của cô ấy hiện rõ với mọi người. |
Sự bất hạnh của cô ấy hiện rõ với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He masqueraded as a doctor and fooled everyone. Anh ta giả dạng bác sĩ và đánh lừa mọi người. |
Anh ta giả dạng bác sĩ và đánh lừa mọi người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
In war, life is full of danger for everyone. Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy hiểm nguy cho mọi người. |
Trong chiến tranh, cuộc sống đầy rẫy hiểm nguy cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I hope I will get along with everyone. Tôi hy vọng mình sẽ hòa đồng với mọi người. |
Tôi hy vọng mình sẽ hòa đồng với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What's up - why does everyone look so serious? Có chuyện gì |
Có chuyện gì | Lưu sổ câu |
| 16 |
The official report basically exonerated everyone. Báo cáo chính thức về cơ bản đã minh oan cho mọi người. |
Báo cáo chính thức về cơ bản đã minh oan cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He doesn't try to foist his beliefs on everyone. Anh ấy không cố gắng củng cố niềm tin của mình vào mọi người. |
Anh ấy không cố gắng củng cố niềm tin của mình vào mọi người. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The police questioned everyone in the room. Cảnh sát thẩm vấn mọi người trong phòng. |
Cảnh sát thẩm vấn mọi người trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The teacher commented on everyone's work. Giáo viên nhận xét bài làm của mọi người. |
Giáo viên nhận xét bài làm của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Everyone cheered and clapped. Mọi người hoan hô và vỗ tay. |
Mọi người hoan hô và vỗ tay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Everyone has a chance to win. Mọi người đều có cơ hội chiến thắng. |
Mọi người đều có cơ hội chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Everyone brought their partner to the party. Mọi người đưa đối tác của họ đến bữa tiệc. |
Mọi người đưa đối tác của họ đến bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Everyone brought his or her partner to the party. Mọi người đưa đối tác của mình đến bữa tiệc. |
Mọi người đưa đối tác của mình đến bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The teacher commented on everyone's work. Giáo viên nhận xét bài làm của mọi người. |
Giáo viên nhận xét bài làm của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Everyone else was there. Mọi người khác đều ở đó. |
Mọi người khác đều ở đó. | Lưu sổ câu |