everywhere: Mọi nơi
Everywhere chỉ ra rằng điều gì đó xảy ra tại tất cả các nơi hoặc địa điểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
everywhere
|
Phiên âm: /ˈevriwer/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khắp nơi, mọi nơi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tất cả các địa điểm hoặc phạm vi, không giới hạn vị trí cụ thể |
People were dancing everywhere. |
Mọi người nhảy múa khắp nơi. |
| 2 |
Từ:
from everywhere
|
Phiên âm: /frʌm ˈevriwer/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Từ khắp nơi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nguồn gốc đến từ nhiều địa điểm khác nhau |
Students came from everywhere to join the competition. |
Học sinh đến từ khắp nơi để tham gia cuộc thi. |
| 3 |
Từ:
go everywhere
|
Phiên âm: /ɡoʊ ˈevriwer/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đi khắp nơi | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động di chuyển hoặc du lịch đến nhiều địa điểm |
She wants to go everywhere in the world. |
Cô ấy muốn đi khắp nơi trên thế giới. |
| 4 |
Từ:
look everywhere
|
Phiên âm: /lʊk ˈevriwer/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tìm kiếm khắp nơi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc tìm kiếm không bỏ sót nơi nào |
I looked everywhere but couldn’t find my keys. |
Tôi đã tìm khắp nơi mà vẫn không thấy chìa khóa. |
| 5 |
Từ:
everywhere else
|
Phiên âm: /ˈevriwer els/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Những nơi khác, ở khắp nơi khác | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hoặc nói về các địa điểm khác ngoài nơi hiện tại |
It’s raining here and everywhere else. |
Trời đang mưa ở đây và khắp nơi khác. |
| 6 |
Từ:
almost everywhere
|
Phiên âm: /ˈɔːlmoʊst ˈevriwer/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Gần như khắp nơi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự phổ biến gần như toàn diện |
You can find Wi-Fi almost everywhere these days. |
Ngày nay, bạn có thể tìm thấy Wi-Fi gần như ở khắp nơi. |
| 7 |
Từ:
be everywhere
|
Phiên âm: /biː ˈevriwer/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Có mặt khắp nơi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự hiện diện rộng rãi hoặc phổ biến của một người hay vật |
Her songs are everywhere on the Internet. |
Các bài hát của cô ấy xuất hiện khắp nơi trên Internet. |
| 8 |
Từ:
everywhere around
|
Phiên âm: /ˈevriwer əˈraʊnd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ở xung quanh khắp nơi | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả điều gì đó bao quanh hoặc hiện diện ở mọi hướng |
There were flowers everywhere around the house. |
Có hoa khắp nơi xung quanh ngôi nhà. |
| 9 |
Từ:
everywhere you go
|
Phiên âm: /ˈevriwer juː ɡoʊ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bất cứ nơi đâu bạn đi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính phổ quát hoặc sự lặp lại của điều gì đó ở mọi nơi |
Everywhere you go, people are using smartphones. |
Bất cứ nơi nào bạn đến, mọi người đều dùng điện thoại thông minh. |
| 10 |
Từ:
everywhere on earth
|
Phiên âm: /ˈevriwer ɒn ɜːrθ/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Trên khắp thế giới | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh phạm vi toàn cầu hoặc phổ biến |
Music is loved everywhere on earth. |
Âm nhạc được yêu thích ở khắp nơi trên thế giới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Money recommends a man everywhere. Tiền giới thiệu một người đàn ông ở mọi nơi. |
Tiền giới thiệu một người đàn ông ở mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Money makes a man free everywhere. Tiền khiến một người tự do ở mọi nơi. |
Tiền khiến một người tự do ở mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Money makes a man welcome everywhere. Tiền khiến một người đàn ông được chào đón ở mọi nơi. |
Tiền khiến một người đàn ông được chào đón ở mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
God is a circle whose centre is everywhere and whose circumference is nowhere. Thượng đế là một hình tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. |
Thượng đế là một hình tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. | Lưu sổ câu |
| 5 |
An artist lives everywhere. Một nghệ sĩ sống ở khắp mọi nơi. |
Một nghệ sĩ sống ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Death meets us everywhere. Thần chết gặp chúng ta ở khắp mọi nơi. |
Thần chết gặp chúng ta ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've looked everywhere but I can't find the map. Tôi đã tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy bản đồ. |
Tôi đã tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Critics everywhere have eulogized her new novel. Các nhà phê bình ở khắp mọi nơi đã điếu văn cho cuốn tiểu thuyết mới của cô. |
Các nhà phê bình ở khắp mọi nơi đã điếu văn cho cuốn tiểu thuyết mới của cô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His children go everywhere with him. Các con của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy. |
Các con của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's my alter ego we go everywhere together. Anh ấy là bản ngã thay đổi của tôi, chúng tôi đi khắp mọi nơi cùng nhau. |
Anh ấy là bản ngã thay đổi của tôi, chúng tôi đi khắp mọi nơi cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have looked everywhere for you. Chúng tôi đã tìm kiếm bạn ở khắp mọi nơi. |
Chúng tôi đã tìm kiếm bạn ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I searched everywhere for the book. Tôi đã tìm kiếm cuốn sách ở khắp mọi nơi. |
Tôi đã tìm kiếm cuốn sách ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Critics everywhere have eulogised her new novel. Các nhà phê bình ở khắp mọi nơi đã điếu văn cho cuốn tiểu thuyết mới của cô. |
Các nhà phê bình ở khắp mọi nơi đã điếu văn cho cuốn tiểu thuyết mới của cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Advertisementshave been posted up everywhere announcing the new show. Quảng cáo đã được đăng ở khắp mọi nơi thông báo về chương trình mới. |
Quảng cáo đã được đăng ở khắp mọi nơi thông báo về chương trình mới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The bag split, and sugar spilled everywhere. Chiếc túi bị tách ra, và đường rơi vãi khắp nơi. |
Chiếc túi bị tách ra, và đường rơi vãi khắp nơi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Rubbish was piled everywhere - it was disgusting. Rác thải chất đống khắp nơi |
Rác thải chất đống khắp nơi | Lưu sổ câu |
| 17 |
They were smiled at and entertained everywhere. Họ được mỉm cười và giải trí ở khắp mọi nơi. |
Họ được mỉm cười và giải trí ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Refugees everywhere lead miserable lives. Người tị nạn ở khắp mọi nơi có cuộc sống khốn khổ. |
Người tị nạn ở khắp mọi nơi có cuộc sống khốn khổ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The gang chief went everywhere accompanied by his henchman. Người đứng đầu băng đảng đi khắp nơi cùng với tay sai của hắn. |
Người đứng đầu băng đảng đi khắp nơi cùng với tay sai của hắn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This kind of romanticism is everywhere in Buchan's books. Chủ nghĩa lãng mạn này có ở khắp mọi nơi trong sách của Buchan. |
Chủ nghĩa lãng mạn này có ở khắp mọi nơi trong sách của Buchan. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The duckling followed its mother everywhere. Vịt con theo mẹ đi khắp nơi. |
Vịt con theo mẹ đi khắp nơi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
New houses are going up everywhere. Những ngôi nhà mới đang mọc lên ở khắp mọi nơi. |
Những ngôi nhà mới đang mọc lên ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Working people everywhere object to paying taxes. Nhân dân lao động khắp nơi phản đối việc nộp thuế. |
Nhân dân lao động khắp nơi phản đối việc nộp thuế. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The dead and the dying were everywhere. Người chết và người hấp hối ở khắp mọi nơi. |
Người chết và người hấp hối ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Guards can be seen patrolling everywhere. Có thể thấy lính canh đang tuần tra ở khắp mọi nơi. |
Có thể thấy lính canh đang tuần tra ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I can't find it though I've looked everywhere. Tôi không thể tìm thấy nó mặc dù tôi đã tìm khắp nơi. |
Tôi không thể tìm thấy nó mặc dù tôi đã tìm khắp nơi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I hunted for my book everywhere. Tôi tìm kiếm cuốn sách của mình ở khắp mọi nơi. |
Tôi tìm kiếm cuốn sách của mình ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I hate dogs that slobber everywhere. Tôi ghét những con chó lười biếng ở khắp mọi nơi. |
Tôi ghét những con chó lười biếng ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When peace has been broken anywhere, the peace of all countries everywhere is in danger. Khi hòa bình bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. |
Khi hòa bình bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I've looked everywhere. Tôi đã tìm khắp mọi nơi. |
Tôi đã tìm khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He follows me everywhere. Anh ấy theo tôi khắp mọi nơi. |
Anh ấy theo tôi khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We'll have to eat here—everywhere else is full. Chúng ta sẽ phải ăn ở đây |
Chúng ta sẽ phải ăn ở đây | Lưu sổ câu |
| 33 |
I've looked everywhere. Tôi đã tìm khắp mọi nơi. |
Tôi đã tìm khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We'll have to eat here—everywhere else is full. Chúng ta sẽ phải ăn ở đây |
Chúng ta sẽ phải ăn ở đây | Lưu sổ câu |
| 35 |
Everywhere we went was full of tourists. Mọi nơi chúng tôi đến đều đầy ắp khách du lịch. |
Mọi nơi chúng tôi đến đều đầy ắp khách du lịch. | Lưu sổ câu |