Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

everywhere là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ everywhere trong tiếng Anh

everywhere /ˈevriweə/
- (adv) : mọi nơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

everywhere: Mọi nơi

Everywhere chỉ ra rằng điều gì đó xảy ra tại tất cả các nơi hoặc địa điểm.

  • They searched everywhere for the missing keys. (Họ đã tìm kiếm khắp mọi nơi để tìm chiếc chìa khóa bị mất.)
  • People were celebrating everywhere after the victory. (Mọi người đang ăn mừng khắp mọi nơi sau chiến thắng.)
  • The news about the concert spread everywhere in town. (Tin tức về buổi hòa nhạc đã lan truyền khắp thành phố.)

Bảng biến thể từ "everywhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: everywhere
Phiên âm: /ˈevriwer/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Khắp nơi, mọi nơi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tất cả các địa điểm hoặc phạm vi, không giới hạn vị trí cụ thể People were dancing everywhere.
Mọi người nhảy múa khắp nơi.
2 Từ: from everywhere
Phiên âm: /frʌm ˈevriwer/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Từ khắp nơi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nguồn gốc đến từ nhiều địa điểm khác nhau Students came from everywhere to join the competition.
Học sinh đến từ khắp nơi để tham gia cuộc thi.
3 Từ: go everywhere
Phiên âm: /ɡoʊ ˈevriwer/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đi khắp nơi Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động di chuyển hoặc du lịch đến nhiều địa điểm She wants to go everywhere in the world.
Cô ấy muốn đi khắp nơi trên thế giới.
4 Từ: look everywhere
Phiên âm: /lʊk ˈevriwer/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tìm kiếm khắp nơi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc tìm kiếm không bỏ sót nơi nào I looked everywhere but couldn’t find my keys.
Tôi đã tìm khắp nơi mà vẫn không thấy chìa khóa.
5 Từ: everywhere else
Phiên âm: /ˈevriwer els/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Những nơi khác, ở khắp nơi khác Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hoặc nói về các địa điểm khác ngoài nơi hiện tại It’s raining here and everywhere else.
Trời đang mưa ở đây và khắp nơi khác.
6 Từ: almost everywhere
Phiên âm: /ˈɔːlmoʊst ˈevriwer/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Gần như khắp nơi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự phổ biến gần như toàn diện You can find Wi-Fi almost everywhere these days.
Ngày nay, bạn có thể tìm thấy Wi-Fi gần như ở khắp nơi.
7 Từ: be everywhere
Phiên âm: /biː ˈevriwer/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Có mặt khắp nơi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự hiện diện rộng rãi hoặc phổ biến của một người hay vật Her songs are everywhere on the Internet.
Các bài hát của cô ấy xuất hiện khắp nơi trên Internet.
8 Từ: everywhere around
Phiên âm: /ˈevriwer əˈraʊnd/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ở xung quanh khắp nơi Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả điều gì đó bao quanh hoặc hiện diện ở mọi hướng There were flowers everywhere around the house.
Có hoa khắp nơi xung quanh ngôi nhà.
9 Từ: everywhere you go
Phiên âm: /ˈevriwer juː ɡoʊ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Bất cứ nơi đâu bạn đi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính phổ quát hoặc sự lặp lại của điều gì đó ở mọi nơi Everywhere you go, people are using smartphones.
Bất cứ nơi nào bạn đến, mọi người đều dùng điện thoại thông minh.
10 Từ: everywhere on earth
Phiên âm: /ˈevriwer ɒn ɜːrθ/ Loại từ: Cụm danh ngữ Nghĩa: Trên khắp thế giới Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh phạm vi toàn cầu hoặc phổ biến Music is loved everywhere on earth.
Âm nhạc được yêu thích ở khắp nơi trên thế giới.

Từ đồng nghĩa "everywhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "everywhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Money recommends a man everywhere.

Tiền giới thiệu một người đàn ông ở mọi nơi.

Lưu sổ câu

2

Money makes a man free everywhere.

Tiền khiến một người tự do ở mọi nơi.

Lưu sổ câu

3

Money makes a man welcome everywhere.

Tiền khiến một người đàn ông được chào đón ở mọi nơi.

Lưu sổ câu

4

God is a circle whose centre is everywhere and whose circumference is nowhere.

Thượng đế là một hình tròn có tâm ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không.

Lưu sổ câu

5

An artist lives everywhere.

Một nghệ sĩ sống ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

6

Death meets us everywhere.

Thần chết gặp chúng ta ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

7

I've looked everywhere but I can't find the map.

Tôi đã tìm khắp nơi nhưng không tìm thấy bản đồ.

Lưu sổ câu

8

Critics everywhere have eulogized her new novel.

Các nhà phê bình ở khắp mọi nơi đã điếu văn cho cuốn tiểu thuyết mới của cô.

Lưu sổ câu

9

His children go everywhere with him.

Các con của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.

Lưu sổ câu

10

He's my alter ego we go everywhere together.

Anh ấy là bản ngã thay đổi của tôi, chúng tôi đi khắp mọi nơi cùng nhau.

Lưu sổ câu

11

We have looked everywhere for you.

Chúng tôi đã tìm kiếm bạn ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

12

I searched everywhere for the book.

Tôi đã tìm kiếm cuốn sách ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

13

Critics everywhere have eulogised her new novel.

Các nhà phê bình ở khắp mọi nơi đã điếu văn cho cuốn tiểu thuyết mới của cô.

Lưu sổ câu

14

Advertisementshave been posted up everywhere announcing the new show.

Quảng cáo đã được đăng ở khắp mọi nơi thông báo về chương trình mới.

Lưu sổ câu

15

The bag split, and sugar spilled everywhere.

Chiếc túi bị tách ra, và đường rơi vãi khắp nơi.

Lưu sổ câu

16

Rubbish was piled everywhere - it was disgusting.

Rác thải chất đống khắp nơi

Lưu sổ câu

17

They were smiled at and entertained everywhere.

Họ được mỉm cười và giải trí ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

18

Refugees everywhere lead miserable lives.

Người tị nạn ở khắp mọi nơi có cuộc sống khốn khổ.

Lưu sổ câu

19

The gang chief went everywhere accompanied by his henchman.

Người đứng đầu băng đảng đi khắp nơi cùng với tay sai của hắn.

Lưu sổ câu

20

This kind of romanticism is everywhere in Buchan's books.

Chủ nghĩa lãng mạn này có ở khắp mọi nơi trong sách của Buchan.

Lưu sổ câu

21

The duckling followed its mother everywhere.

Vịt con theo mẹ đi khắp nơi.

Lưu sổ câu

22

New houses are going up everywhere.

Những ngôi nhà mới đang mọc lên ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

23

Working people everywhere object to paying taxes.

Nhân dân lao động khắp nơi phản đối việc nộp thuế.

Lưu sổ câu

24

The dead and the dying were everywhere.

Người chết và người hấp hối ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

25

Guards can be seen patrolling everywhere.

Có thể thấy lính canh đang tuần tra ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

26

I can't find it though I've looked everywhere.

Tôi không thể tìm thấy nó mặc dù tôi đã tìm khắp nơi.

Lưu sổ câu

27

I hunted for my book everywhere.

Tôi tìm kiếm cuốn sách của mình ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

28

I hate dogs that slobber everywhere.

Tôi ghét những con chó lười biếng ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

29

When peace has been broken anywhere, the peace of all countries everywhere is in danger.

Khi hòa bình bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa.

Lưu sổ câu

30

I've looked everywhere.

Tôi đã tìm khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

31

He follows me everywhere.

Anh ấy theo tôi khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

32

We'll have to eat here—everywhere else is full.

Chúng ta sẽ phải ăn ở đây

Lưu sổ câu

33

I've looked everywhere.

Tôi đã tìm khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

34

We'll have to eat here—everywhere else is full.

Chúng ta sẽ phải ăn ở đây

Lưu sổ câu

35

Everywhere we went was full of tourists.

Mọi nơi chúng tôi đến đều đầy ắp khách du lịch.

Lưu sổ câu