everyday: Hàng ngày; thông thường
Everyday là tính từ nghĩa là xảy ra hoặc được sử dụng hàng ngày, bình thường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Change is a part of everyday life in business. Thay đổi là một phần của cuộc sống hàng ngày trong kinh doanh. |
Thay đổi là một phần của cuộc sống hàng ngày trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
plates and dishes for everyday use đĩa và bát đĩa sử dụng hàng ngày |
đĩa và bát đĩa sử dụng hàng ngày | Lưu sổ câu |
| 3 |
Using everyday objects, basic scientific principles can be explained to young children. Sử dụng các đồ vật hàng ngày, các nguyên tắc khoa học cơ bản có thể được giải thích cho trẻ nhỏ. |
Sử dụng các đồ vật hàng ngày, các nguyên tắc khoa học cơ bản có thể được giải thích cho trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Violent crime is part of the everyday experience of the people in these neighbourhoods. Tội phạm bạo lực là một phần trong trải nghiệm hàng ngày của người dân ở những khu phố này. |
Tội phạm bạo lực là một phần trong trải nghiệm hàng ngày của người dân ở những khu phố này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The invention was explained in non-technical everyday language. Phát minh được giải thích bằng ngôn ngữ hàng ngày phi kỹ thuật. |
Phát minh được giải thích bằng ngôn ngữ hàng ngày phi kỹ thuật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They are good at finding inventive solutions to everyday problems. Họ giỏi trong việc tìm ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề hàng ngày. |
Họ giỏi trong việc tìm ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Such occasions are far from everyday occurrences. Những dịp như vậy không còn xảy ra hàng ngày. |
Những dịp như vậy không còn xảy ra hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They're trying to get on with normal, everyday activities. Họ đang cố gắng tiếp tục các hoạt động bình thường hàng ngày. |
Họ đang cố gắng tiếp tục các hoạt động bình thường hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They're trying to get on with normal, everyday activities. Họ đang cố gắng tiếp tục các hoạt động bình thường hàng ngày. |
Họ đang cố gắng tiếp tục các hoạt động bình thường hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Paying invoices is an everyday job in our busy office. Thanh toán những hóa đơn là công việc hàng ngày tại văn phòng bận rộn của chúng ta. |
Thanh toán những hóa đơn là công việc hàng ngày tại văn phòng bận rộn của chúng ta. | Lưu sổ câu |