Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

everyday là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ everyday trong tiếng Anh

everyday /ˈɛvrɪdeɪ/
- adverb : Hằng ngày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

everyday: Hàng ngày; thông thường

Everyday là tính từ nghĩa là xảy ra hoặc được sử dụng hàng ngày, bình thường.

  • These shoes are for everyday use. (Đôi giày này dùng cho sinh hoạt hàng ngày.)
  • Traffic jams are an everyday problem in big cities. (Kẹt xe là vấn đề hàng ngày ở các thành phố lớn.)
  • He wears an everyday outfit. (Anh ấy mặc một bộ trang phục bình thường.)

Bảng biến thể từ "everyday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "everyday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "everyday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Change is a part of everyday life in business.

Thay đổi là một phần của cuộc sống hàng ngày trong kinh doanh.

Lưu sổ câu

2

plates and dishes for everyday use

đĩa và bát đĩa sử dụng hàng ngày

Lưu sổ câu

3

Using everyday objects, basic scientific principles can be explained to young children.

Sử dụng các đồ vật hàng ngày, các nguyên tắc khoa học cơ bản có thể được giải thích cho trẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

4

Violent crime is part of the everyday experience of the people in these neighbourhoods.

Tội phạm bạo lực là một phần trong trải nghiệm hàng ngày của người dân ở những khu phố này.

Lưu sổ câu

5

The invention was explained in non-technical everyday language.

Phát minh được giải thích bằng ngôn ngữ hàng ngày phi kỹ thuật.

Lưu sổ câu

6

They are good at finding inventive solutions to everyday problems.

Họ giỏi trong việc tìm ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề hàng ngày.

Lưu sổ câu

7

Such occasions are far from everyday occurrences.

Những dịp như vậy không còn xảy ra hàng ngày.

Lưu sổ câu

8

They're trying to get on with normal, everyday activities.

Họ đang cố gắng tiếp tục các hoạt động bình thường hàng ngày.

Lưu sổ câu

9

They're trying to get on with normal, everyday activities.

Họ đang cố gắng tiếp tục các hoạt động bình thường hàng ngày.

Lưu sổ câu

10

Paying invoices is an everyday job in our busy office.

Thanh toán những hóa đơn là công việc hàng ngày tại văn phòng bận rộn của chúng ta.

Lưu sổ câu