Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

every là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ every trong tiếng Anh

every /ˈevri/
- det. : mỗi, mọi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

every: Mỗi

Every chỉ từng phần trong một nhóm hoặc bộ sưu tập, và chỉ ra rằng cái gì đó xảy ra với tất cả các thành viên hoặc mục tiêu trong nhóm đó.

  • Every student must submit their homework by Friday. (Mỗi học sinh phải nộp bài tập về nhà trước thứ Sáu.)
  • He goes for a walk every morning before breakfast. (Anh ấy đi dạo mỗi buổi sáng trước khi ăn sáng.)
  • Every year, the company organizes a holiday party for its employees. (Mỗi năm, công ty tổ chức một bữa tiệc nghỉ lễ cho nhân viên của mình.)

Bảng biến thể từ "every"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: every
Phiên âm: /ˈevri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mỗi, mọi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tất cả các thành viên của một nhóm, được xét riêng lẻ hoặc toàn thể Every student must submit the assignment by Friday.
Mỗi học sinh phải nộp bài tập trước thứ Sáu.
2 Từ: everyone
Phiên âm: /ˈevriwʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Mọi người, tất cả mọi người Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tất cả các cá nhân trong một nhóm Everyone enjoyed the performance.
Mọi người đều thích buổi biểu diễn.
3 Từ: everybody
Phiên âm: /ˈevribɒdi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Mọi người Ngữ cảnh: Nghĩa tương tự như *everyone*, dùng phổ biến trong hội thoại Everybody was excited about the trip.
Ai cũng hào hứng về chuyến đi.
4 Từ: everything
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Mọi thứ, tất cả mọi vật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ các đồ vật, tình huống hoặc yếu tố trong một phạm vi Everything will be fine.
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
5 Từ: everywhere
Phiên âm: /ˈevriwer/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Khắp nơi, mọi nơi Ngữ cảnh: Dùng để nói về tất cả các địa điểm hoặc phạm vi Flowers were blooming everywhere.
Hoa nở khắp nơi.
6 Từ: everyday
Phiên âm: /ˈevrideɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hàng ngày, thông thường Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó xảy ra thường xuyên hoặc quen thuộc These are my everyday clothes.
Đây là quần áo mặc hàng ngày của tôi.
7 Từ: everyone’s
Phiên âm: /ˈevriwʌnz/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của mọi người Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền sở hữu chung của tất cả mọi người It’s everyone’s responsibility to protect the environment.
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
8 Từ: everything’s
Phiên âm: /ˈevriθɪŋz/ Loại từ: Rút gọn của “everything is/has” Nghĩa: Mọi thứ đang/là Ngữ cảnh: Dùng trong lời nói thân mật, diễn tả tình huống tổng thể Everything’s going well today.
Hôm nay mọi việc đều tốt đẹp.
9 Từ: everyday life
Phiên âm: /ˈevrideɪ laɪf/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Cuộc sống hàng ngày Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những hoạt động, thói quen xảy ra thường xuyên trong đời sống Technology has become part of everyday life.
Công nghệ đã trở thành một phần của cuộc sống hàng ngày.
10 Từ: every time
Phiên âm: /ˈevri taɪm/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Mỗi khi, bất cứ khi nào Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một hành động xảy ra lặp lại mỗi khi có điều kiện nhất định Every time I see her, she smiles.
Mỗi lần tôi gặp cô ấy, cô ấy đều mỉm cười.

Từ đồng nghĩa "every"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "every"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Give every man thine ear, but few thy voice.

Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn.

Lưu sổ câu

2

There are lees to every wine.

Có những khoản nợ cho mỗi loại rượu.

Lưu sổ câu

3

Every shoe fits not every foot.

Mọi đôi giày không vừa với mọi bàn chân.

Lưu sổ câu

4

To every thing there is a season.

Mỗi thứ đều có một mùa.

Lưu sổ câu

5

In a calm sea, every man is a pilot.

Trong một vùng biển yên tĩnh, mọi người đàn ông đều là một phi công.

Lưu sổ câu

6

There's an exception to every rule.

Có một ngoại lệ cho mọi quy tắc.

Lưu sổ câu

7

No one is a fool always, every one sometimes.

Không ai là kẻ ngốc luôn luôn, mỗi người đôi khi.

Lưu sổ câu

8

He that fears every bush must never go a-birding.

Anh ta sợ mọi bụi rậm không bao giờ được mọc lên.

Lưu sổ câu

9

The sea has fish for every man.

Biển có cá cho mọi người.

Lưu sổ câu

10

She knows every student in the school.

Cô ấy biết mọi học sinh trong trường.

Lưu sổ câu

11

I could hear every word they said.

Tôi có thể nghe thấy mọi lời họ nói.

Lưu sổ câu

12

We enjoyed every minute of our stay.

Chúng tôi tận hưởng từng phút trong kỳ nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

13

I go to the gym every day.

Tôi đến phòng tập thể dục mỗi ngày.

Lưu sổ câu

14

every week/month/year

mỗi tuần / tháng / năm

Lưu sổ câu

15

I get that wrong every single time.

Tôi hiểu sai lần nào.

Lưu sổ câu

16

I read every last article in the newspaper (= all of them).

Tôi đọc mọi bài báo cuối cùng trên báo (= tất cả chúng).

Lưu sổ câu

17

They were watching her every movement.

Họ đang theo dõi từng chuyển động của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

The buses go every 10 minutes.

Các chuyến xe buýt cứ 10 phút một chuyến.

Lưu sổ câu

19

We had to stop every few miles.

Chúng tôi phải dừng lại sau mỗi vài dặm.

Lưu sổ câu

20

One in every three marriages ends in divorce.

Cứ ba cuộc hôn nhân thì có một cuộc ly hôn.

Lưu sổ câu

21

We see each other every now and again.

Chúng ta thường xuyên gặp lại nhau.

Lưu sổ câu

22

We wish you every success.

Chúng tôi chúc bạn thành công.

Lưu sổ câu

23

He had every reason to be angry.

Anh ấy có mọi lý do để tức giận.

Lưu sổ câu

24

They visit us every other week.

Họ đến thăm chúng tôi mỗi tuần.

Lưu sổ câu

25

I bought a dozen eggs and every one of them was bad.

Tôi mua một tá trứng và mỗi quả đều xấu.

Lưu sổ câu

26

Every one of their songs has been a hit.

Mỗi bài hát của họ đều thành hit.

Lưu sổ câu