every: Mỗi
Every chỉ từng phần trong một nhóm hoặc bộ sưu tập, và chỉ ra rằng cái gì đó xảy ra với tất cả các thành viên hoặc mục tiêu trong nhóm đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
every
|
Phiên âm: /ˈevri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mỗi, mọi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tất cả các thành viên của một nhóm, được xét riêng lẻ hoặc toàn thể |
Every student must submit the assignment by Friday. |
Mỗi học sinh phải nộp bài tập trước thứ Sáu. |
| 2 |
Từ:
everyone
|
Phiên âm: /ˈevriwʌn/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Mọi người, tất cả mọi người | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tất cả các cá nhân trong một nhóm |
Everyone enjoyed the performance. |
Mọi người đều thích buổi biểu diễn. |
| 3 |
Từ:
everybody
|
Phiên âm: /ˈevribɒdi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Mọi người | Ngữ cảnh: Nghĩa tương tự như *everyone*, dùng phổ biến trong hội thoại |
Everybody was excited about the trip. |
Ai cũng hào hứng về chuyến đi. |
| 4 |
Từ:
everything
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Mọi thứ, tất cả mọi vật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ các đồ vật, tình huống hoặc yếu tố trong một phạm vi |
Everything will be fine. |
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi. |
| 5 |
Từ:
everywhere
|
Phiên âm: /ˈevriwer/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khắp nơi, mọi nơi | Ngữ cảnh: Dùng để nói về tất cả các địa điểm hoặc phạm vi |
Flowers were blooming everywhere. |
Hoa nở khắp nơi. |
| 6 |
Từ:
everyday
|
Phiên âm: /ˈevrideɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hàng ngày, thông thường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó xảy ra thường xuyên hoặc quen thuộc |
These are my everyday clothes. |
Đây là quần áo mặc hàng ngày của tôi. |
| 7 |
Từ:
everyone’s
|
Phiên âm: /ˈevriwʌnz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của mọi người | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền sở hữu chung của tất cả mọi người |
It’s everyone’s responsibility to protect the environment. |
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người. |
| 8 |
Từ:
everything’s
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋz/ | Loại từ: Rút gọn của “everything is/has” | Nghĩa: Mọi thứ đang/là | Ngữ cảnh: Dùng trong lời nói thân mật, diễn tả tình huống tổng thể |
Everything’s going well today. |
Hôm nay mọi việc đều tốt đẹp. |
| 9 |
Từ:
everyday life
|
Phiên âm: /ˈevrideɪ laɪf/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Cuộc sống hàng ngày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những hoạt động, thói quen xảy ra thường xuyên trong đời sống |
Technology has become part of everyday life. |
Công nghệ đã trở thành một phần của cuộc sống hàng ngày. |
| 10 |
Từ:
every time
|
Phiên âm: /ˈevri taɪm/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Mỗi khi, bất cứ khi nào | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một hành động xảy ra lặp lại mỗi khi có điều kiện nhất định |
Every time I see her, she smiles. |
Mỗi lần tôi gặp cô ấy, cô ấy đều mỉm cười. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Give every man thine ear, but few thy voice. Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn. |
Hãy cho mọi người đôi tai, nhưng ít tiếng nói của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are lees to every wine. Có những khoản nợ cho mỗi loại rượu. |
Có những khoản nợ cho mỗi loại rượu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Every shoe fits not every foot. Mọi đôi giày không vừa với mọi bàn chân. |
Mọi đôi giày không vừa với mọi bàn chân. | Lưu sổ câu |
| 4 |
To every thing there is a season. Mỗi thứ đều có một mùa. |
Mỗi thứ đều có một mùa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In a calm sea, every man is a pilot. Trong một vùng biển yên tĩnh, mọi người đàn ông đều là một phi công. |
Trong một vùng biển yên tĩnh, mọi người đàn ông đều là một phi công. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There's an exception to every rule. Có một ngoại lệ cho mọi quy tắc. |
Có một ngoại lệ cho mọi quy tắc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
No one is a fool always, every one sometimes. Không ai là kẻ ngốc luôn luôn, mỗi người đôi khi. |
Không ai là kẻ ngốc luôn luôn, mỗi người đôi khi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He that fears every bush must never go a-birding. Anh ta sợ mọi bụi rậm không bao giờ được mọc lên. |
Anh ta sợ mọi bụi rậm không bao giờ được mọc lên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The sea has fish for every man. Biển có cá cho mọi người. |
Biển có cá cho mọi người. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She knows every student in the school. Cô ấy biết mọi học sinh trong trường. |
Cô ấy biết mọi học sinh trong trường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I could hear every word they said. Tôi có thể nghe thấy mọi lời họ nói. |
Tôi có thể nghe thấy mọi lời họ nói. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We enjoyed every minute of our stay. Chúng tôi tận hưởng từng phút trong kỳ nghỉ của mình. |
Chúng tôi tận hưởng từng phút trong kỳ nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I go to the gym every day. Tôi đến phòng tập thể dục mỗi ngày. |
Tôi đến phòng tập thể dục mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 14 |
every week/month/year mỗi tuần / tháng / năm |
mỗi tuần / tháng / năm | Lưu sổ câu |
| 15 |
I get that wrong every single time. Tôi hiểu sai lần nào. |
Tôi hiểu sai lần nào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I read every last article in the newspaper (= all of them). Tôi đọc mọi bài báo cuối cùng trên báo (= tất cả chúng). |
Tôi đọc mọi bài báo cuối cùng trên báo (= tất cả chúng). | Lưu sổ câu |
| 17 |
They were watching her every movement. Họ đang theo dõi từng chuyển động của cô ấy. |
Họ đang theo dõi từng chuyển động của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The buses go every 10 minutes. Các chuyến xe buýt cứ 10 phút một chuyến. |
Các chuyến xe buýt cứ 10 phút một chuyến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We had to stop every few miles. Chúng tôi phải dừng lại sau mỗi vài dặm. |
Chúng tôi phải dừng lại sau mỗi vài dặm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
One in every three marriages ends in divorce. Cứ ba cuộc hôn nhân thì có một cuộc ly hôn. |
Cứ ba cuộc hôn nhân thì có một cuộc ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We see each other every now and again. Chúng ta thường xuyên gặp lại nhau. |
Chúng ta thường xuyên gặp lại nhau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We wish you every success. Chúng tôi chúc bạn thành công. |
Chúng tôi chúc bạn thành công. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He had every reason to be angry. Anh ấy có mọi lý do để tức giận. |
Anh ấy có mọi lý do để tức giận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They visit us every other week. Họ đến thăm chúng tôi mỗi tuần. |
Họ đến thăm chúng tôi mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I bought a dozen eggs and every one of them was bad. Tôi mua một tá trứng và mỗi quả đều xấu. |
Tôi mua một tá trứng và mỗi quả đều xấu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Every one of their songs has been a hit. Mỗi bài hát của họ đều thành hit. |
Mỗi bài hát của họ đều thành hit. | Lưu sổ câu |