everybody: Mọi người
Everybody là đại từ chỉ tất cả mọi người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
everybody
|
Phiên âm: /ˈevribɒdi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Mọi người | Ngữ cảnh: Tất cả mọi người trong một nhóm |
Everybody is here. |
Mọi người đều ở đây. |
| 2 |
Từ:
everybody else
|
Phiên âm: /ˈevribɒdi els/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Những người khác | Ngữ cảnh: Tất cả những người còn lại |
Everybody else agreed. |
Những người khác đều đồng ý. |
| 3 |
Từ:
everybody’s
|
Phiên âm: /ˈevribɒdiz/ | Loại từ: Tính từ sở hữu | Nghĩa: Của mọi người | Ngữ cảnh: Sở hữu chung của tất cả |
This is everybody’s responsibility. |
Đây là trách nhiệm của mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Have you asked everybody? Bạn đã hỏi mọi người chưa? |
Bạn đã hỏi mọi người chưa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Everybody knows Tom. Mọi người đều biết Tom. |
Mọi người đều biết Tom. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Didn't you like it? Everybody else did. Bạn không thích nó? Mọi người khác đã làm. |
Bạn không thích nó? Mọi người khác đã làm. | Lưu sổ câu |