everything: Mọi thứ
Everything dùng để chỉ tất cả các thứ trong một nhóm hoặc hoàn cảnh cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
everything
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Mọi thứ, tất cả mọi vật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ các sự vật, tình huống hoặc yếu tố trong phạm vi được nhắc đến |
Everything will be okay. |
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi. |
| 2 |
Từ:
everything’s
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋz/ | Loại từ: Rút gọn của “everything is” hoặc “everything has” | Nghĩa: Mọi thứ đang/là hoặc đã | Ngữ cảnh: Dùng trong lời nói thân mật để diễn tả trạng thái hoặc tình huống tổng quát |
Everything’s going well today. |
Hôm nay mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp. |
| 3 |
Từ:
not everything
|
Phiên âm: /nɒt ˈevriθɪŋ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Không phải mọi thứ | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó không đúng với tất cả mọi vật hoặc mọi trường hợp |
Not everything he says is true. |
Không phải điều gì anh ta nói cũng đúng. |
| 4 |
Từ:
everything else
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ els/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Những thứ khác, mọi thứ còn lại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần còn lại ngoài điều đã được nhắc đến |
I’ve packed clothes, books, and everything else I need. |
Tôi đã gói quần áo, sách và mọi thứ khác tôi cần. |
| 5 |
Từ:
for everything
|
Phiên âm: /fɔːr ˈevriθɪŋ/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Cho mọi thứ, về mọi việc | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả hành động, cảm xúc hoặc mục đích bao quát |
Thank you for everything you’ve done. |
Cảm ơn bạn vì tất cả những gì bạn đã làm. |
| 6 |
Từ:
in everything
|
Phiên âm: /ɪn ˈevriθɪŋ/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Trong mọi việc, ở mọi khía cạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự bao gồm toàn diện hoặc ảnh hưởng chung |
He tries to find beauty in everything. |
Anh ấy cố gắng tìm thấy vẻ đẹp trong mọi thứ. |
| 7 |
Từ:
almost everything
|
Phiên âm: /ˈɔːlmoʊst ˈevriθɪŋ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Gần như mọi thứ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hầu hết các vật, việc, hoặc yếu tố trong phạm vi đề cập |
She knows almost everything about art. |
Cô ấy biết gần như mọi thứ về nghệ thuật. |
| 8 |
Từ:
everything that
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ ðæt/ | Loại từ: Cụm liên từ | Nghĩa: Mọi thứ mà... | Ngữ cảnh: Dùng để nối mệnh đề mô tả chi tiết hơn về “everything” |
Everything that he promised came true. |
Mọi điều anh ấy hứa đều trở thành sự thật. |
| 9 |
Từ:
everything possible
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ ˈpɒsəbl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Mọi thứ có thể | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh phạm vi hoặc mức độ toàn diện của hành động |
They did everything possible to save the child. |
Họ đã làm mọi thứ có thể để cứu đứa trẻ. |
| 10 |
Từ:
everything depends on
|
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ dɪˈpendz ɒn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Mọi thứ phụ thuộc vào... | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả yếu tố quyết định đến kết quả hoặc tình huống |
Everything depends on your decision. |
Mọi chuyện phụ thuộc vào quyết định của bạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Gold will not buy everything. Vàng sẽ không mua được mọi thứ. |
Vàng sẽ không mua được mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The poor man wants much, the miser everything. Người nghèo muốn nhiều, người keo kiệt mọi thứ. |
Người nghèo muốn nhiều, người keo kiệt mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A little of everything, nothing at all. Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả. |
Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A place for everything and everything in its place. Nơi cho mọi thứ và mọi thứ ở đúng vị trí của nó. |
Nơi cho mọi thứ và mọi thứ ở đúng vị trí của nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Money is something, but no everything. Tiền là thứ gì đó, nhưng không phải là tất cả. |
Tiền là thứ gì đó, nhưng không phải là tất cả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Money lost, little lost; time lost, everything lost. Tiền mất, tật mang; mất thời gian, mất tất cả. |
Tiền mất, tật mang; mất thời gian, mất tất cả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
For everything there is a season. Đối với mọi thứ đều có mùa. |
Đối với mọi thứ đều có mùa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Love does much, money does everything (ormore). Tình yêu làm được nhiều, tiền bạc làm được tất cả (hoặc hơn thế nữa). |
Tình yêu làm được nhiều, tiền bạc làm được tất cả (hoặc hơn thế nữa). | Lưu sổ câu |
| 9 |
Know something of everything and everything of something. Biết điều gì đó về mọi thứ và mọi thứ của điều gì đó. |
Biết điều gì đó về mọi thứ và mọi thứ của điều gì đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
To know everything is to know nothing. Biết mọi thứ là không biết gì. |
Biết mọi thứ là không biết gì. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A light heart can bear everything. Trái tim nhẹ nhàng có thể gánh chịu mọi thứ. |
Trái tim nhẹ nhàng có thể gánh chịu mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There's a time and a place for everything. Có thời gian và địa điểm cho mọi thứ. |
Có thời gian và địa điểm cho mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Custom reconciles us to everything. Tùy chỉnh hòa hợp chúng ta với mọi thứ. |
Tùy chỉnh hòa hợp chúng ta với mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is a time for everything. Có một thời gian cho mọi thứ. |
Có một thời gian cho mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Take time for deliberation; hste spoils everything. Dành thời gian nghị án; hste làm hỏng mọi thứ. |
Dành thời gian nghị án; hste làm hỏng mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Patience, time, and money overcome everything. Kiên nhẫn, thời gian và tiền bạc vượt qua mọi thứ. |
Kiên nhẫn, thời gian và tiền bạc vượt qua mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
One who can do everything can do nothing. Người có thể làm mọi thứ nhưng không thể làm gì. |
Người có thể làm mọi thứ nhưng không thể làm gì. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Who makes everything right must rise early. Ai làm cho mọi thứ đúng phải dậy sớm. |
Ai làm cho mọi thứ đúng phải dậy sớm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Politeness costs nothing and gains everything. Lịch sự không tốn kém gì và đạt được mọi thứ. |
Lịch sự không tốn kém gì và đạt được mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Money isn’t everything. Tiền không phải là tất cả. |
Tiền không phải là tất cả. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Maids want nothing but husbands, but when they have them they want everything. Người giúp việc không muốn gì ngoài chồng, nhưng khi có chồng thì họ muốn mọi thứ. |
Người giúp việc không muốn gì ngoài chồng, nhưng khi có chồng thì họ muốn mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He who has health, has hope, and he who has hope, everything. Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ. |
Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
When we confronted him, he denied everything. Khi chúng tôi đối mặt với anh ấy, anh ấy đã phủ nhận mọi thứ. |
Khi chúng tôi đối mặt với anh ấy, anh ấy đã phủ nhận mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Take this bag, and leave everything else to me. Hãy cầm lấy chiếc túi này, và để mọi thứ khác cho tôi. |
Hãy cầm lấy chiếc túi này, và để mọi thứ khác cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She seemed to have everything—looks, money, intelligence. Cô ấy dường như có tất cả mọi thứ — ngoại hình, tiền bạc, trí thông minh. |
Cô ấy dường như có tất cả mọi thứ — ngoại hình, tiền bạc, trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
‘How's everything with you?’ ‘Fine, thanks.’ "Mọi thứ với bạn thế nào?" "Tốt thôi, cảm ơn." |
"Mọi thứ với bạn thế nào?" "Tốt thôi, cảm ơn." | Lưu sổ câu |
| 27 |
Money isn't everything. Tiền không phải là tất cả. |
Tiền không phải là tất cả. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My family means everything to me. Gia đình của tôi là tất cả đối với tôi. |
Gia đình của tôi là tất cả đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Have you got his name and address and everything? Bạn đã biết tên, địa chỉ của anh ấy và mọi thứ chưa? |
Bạn đã biết tên, địa chỉ của anh ấy và mọi thứ chưa? | Lưu sổ câu |
| 30 |
She told me about the baby and everything. Cô ấy nói với tôi về đứa bé và mọi thứ. |
Cô ấy nói với tôi về đứa bé và mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Everything had gone. Mọi thứ đã biến mất. |
Mọi thứ đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Everything in the capital is now quiet. Mọi thứ ở thủ đô bây giờ yên tĩnh. |
Mọi thứ ở thủ đô bây giờ yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘How's everything with you?’ ‘Fine, thanks.’ "Mọi thứ với bạn thế nào?" "Tốt thôi, cảm ơn." |
"Mọi thứ với bạn thế nào?" "Tốt thôi, cảm ơn." | Lưu sổ câu |
| 34 |
Money isn't everything. Tiền không phải là tất cả. |
Tiền không phải là tất cả. | Lưu sổ câu |