Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

everything là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ everything trong tiếng Anh

everything /ˈevrɪθɪŋ/
- pro(n) : mọi vật, mọi thứ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

everything: Mọi thứ

Everything dùng để chỉ tất cả các thứ trong một nhóm hoặc hoàn cảnh cụ thể.

  • Everything went according to plan during the event. (Mọi thứ diễn ra theo kế hoạch trong suốt sự kiện.)
  • She packed everything she needed for the trip. (Cô ấy đã đóng gói mọi thứ cần thiết cho chuyến đi.)
  • Everything is ready for the party tonight. (Mọi thứ đã sẵn sàng cho bữa tiệc tối nay.)

Bảng biến thể từ "everything"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: everything
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Mọi thứ, tất cả mọi vật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ các sự vật, tình huống hoặc yếu tố trong phạm vi được nhắc đến Everything will be okay.
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
2 Từ: everything’s
Phiên âm: /ˈevriθɪŋz/ Loại từ: Rút gọn của “everything is” hoặc “everything has” Nghĩa: Mọi thứ đang/là hoặc đã Ngữ cảnh: Dùng trong lời nói thân mật để diễn tả trạng thái hoặc tình huống tổng quát Everything’s going well today.
Hôm nay mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp.
3 Từ: not everything
Phiên âm: /nɒt ˈevriθɪŋ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Không phải mọi thứ Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó không đúng với tất cả mọi vật hoặc mọi trường hợp Not everything he says is true.
Không phải điều gì anh ta nói cũng đúng.
4 Từ: everything else
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ els/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Những thứ khác, mọi thứ còn lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần còn lại ngoài điều đã được nhắc đến I’ve packed clothes, books, and everything else I need.
Tôi đã gói quần áo, sách và mọi thứ khác tôi cần.
5 Từ: for everything
Phiên âm: /fɔːr ˈevriθɪŋ/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Cho mọi thứ, về mọi việc Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả hành động, cảm xúc hoặc mục đích bao quát Thank you for everything you’ve done.
Cảm ơn bạn vì tất cả những gì bạn đã làm.
6 Từ: in everything
Phiên âm: /ɪn ˈevriθɪŋ/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Trong mọi việc, ở mọi khía cạnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự bao gồm toàn diện hoặc ảnh hưởng chung He tries to find beauty in everything.
Anh ấy cố gắng tìm thấy vẻ đẹp trong mọi thứ.
7 Từ: almost everything
Phiên âm: /ˈɔːlmoʊst ˈevriθɪŋ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Gần như mọi thứ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hầu hết các vật, việc, hoặc yếu tố trong phạm vi đề cập She knows almost everything about art.
Cô ấy biết gần như mọi thứ về nghệ thuật.
8 Từ: everything that
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ ðæt/ Loại từ: Cụm liên từ Nghĩa: Mọi thứ mà... Ngữ cảnh: Dùng để nối mệnh đề mô tả chi tiết hơn về “everything” Everything that he promised came true.
Mọi điều anh ấy hứa đều trở thành sự thật.
9 Từ: everything possible
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ ˈpɒsəbl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Mọi thứ có thể Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh phạm vi hoặc mức độ toàn diện của hành động They did everything possible to save the child.
Họ đã làm mọi thứ có thể để cứu đứa trẻ.
10 Từ: everything depends on
Phiên âm: /ˈevriθɪŋ dɪˈpendz ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Mọi thứ phụ thuộc vào... Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả yếu tố quyết định đến kết quả hoặc tình huống Everything depends on your decision.
Mọi chuyện phụ thuộc vào quyết định của bạn.

Từ đồng nghĩa "everything"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "everything"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Gold will not buy everything.

Vàng sẽ không mua được mọi thứ.

Lưu sổ câu

2

The poor man wants much, the miser everything.

Người nghèo muốn nhiều, người keo kiệt mọi thứ.

Lưu sổ câu

3

A little of everything, nothing at all.

Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả.

Lưu sổ câu

4

A place for everything and everything in its place.

Nơi cho mọi thứ và mọi thứ ở đúng vị trí của nó.

Lưu sổ câu

5

Money is something, but no everything.

Tiền là thứ gì đó, nhưng không phải là tất cả.

Lưu sổ câu

6

Money lost, little lost; time lost, everything lost.

Tiền mất, tật mang; mất thời gian, mất tất cả.

Lưu sổ câu

7

For everything there is a season.

Đối với mọi thứ đều có mùa.

Lưu sổ câu

8

Love does much, money does everything (ormore).

Tình yêu làm được nhiều, tiền bạc làm được tất cả (hoặc hơn thế nữa).

Lưu sổ câu

9

Know something of everything and everything of something.

Biết điều gì đó về mọi thứ và mọi thứ của điều gì đó.

Lưu sổ câu

10

To know everything is to know nothing.

Biết mọi thứ là không biết gì.

Lưu sổ câu

11

A light heart can bear everything.

Trái tim nhẹ nhàng có thể gánh chịu mọi thứ.

Lưu sổ câu

12

There's a time and a place for everything.

Có thời gian và địa điểm cho mọi thứ.

Lưu sổ câu

13

Custom reconciles us to everything.

Tùy chỉnh hòa hợp chúng ta với mọi thứ.

Lưu sổ câu

14

There is a time for everything.

Có một thời gian cho mọi thứ.

Lưu sổ câu

15

Take time for deliberation; hste spoils everything.

Dành thời gian nghị án; hste làm hỏng mọi thứ.

Lưu sổ câu

16

Patience, time, and money overcome everything.

Kiên nhẫn, thời gian và tiền bạc vượt qua mọi thứ.

Lưu sổ câu

17

One who can do everything can do nothing.

Người có thể làm mọi thứ nhưng không thể làm gì.

Lưu sổ câu

18

Who makes everything right must rise early.

Ai làm cho mọi thứ đúng phải dậy sớm.

Lưu sổ câu

19

Politeness costs nothing and gains everything.

Lịch sự không tốn kém gì và đạt được mọi thứ.

Lưu sổ câu

20

Money isn’t everything.

Tiền không phải là tất cả.

Lưu sổ câu

21

Maids want nothing but husbands, but when they have them they want everything.

Người giúp việc không muốn gì ngoài chồng, nhưng khi có chồng thì họ muốn mọi thứ.

Lưu sổ câu

22

He who has health, has hope, and he who has hope, everything.

Người có sức khỏe, có hy vọng và người có hy vọng, mọi thứ.

Lưu sổ câu

23

When we confronted him, he denied everything.

Khi chúng tôi đối mặt với anh ấy, anh ấy đã phủ nhận mọi thứ.

Lưu sổ câu

24

Take this bag, and leave everything else to me.

Hãy cầm lấy chiếc túi này, và để mọi thứ khác cho tôi.

Lưu sổ câu

25

She seemed to have everything—looks, money, intelligence.

Cô ấy dường như có tất cả mọi thứ — ngoại hình, tiền bạc, trí thông minh.

Lưu sổ câu

26

‘How's everything with you?’ ‘Fine, thanks.’

"Mọi thứ với bạn thế nào?" "Tốt thôi, cảm ơn."

Lưu sổ câu

27

Money isn't everything.

Tiền không phải là tất cả.

Lưu sổ câu

28

My family means everything to me.

Gia đình của tôi là tất cả đối với tôi.

Lưu sổ câu

29

Have you got his name and address and everything?

Bạn đã biết tên, địa chỉ của anh ấy và mọi thứ chưa?

Lưu sổ câu

30

She told me about the baby and everything.

Cô ấy nói với tôi về đứa bé và mọi thứ.

Lưu sổ câu

31

Everything had gone.

Mọi thứ đã biến mất.

Lưu sổ câu

32

Everything in the capital is now quiet.

Mọi thứ ở thủ đô bây giờ yên tĩnh.

Lưu sổ câu

33

‘How's everything with you?’ ‘Fine, thanks.’

"Mọi thứ với bạn thế nào?" "Tốt thôi, cảm ơn."

Lưu sổ câu

34

Money isn't everything.

Tiền không phải là tất cả.

Lưu sổ câu