absent: Vắng mặt
Absent chỉ việc không có mặt tại một sự kiện, nơi làm việc, hoặc trong một tình huống nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
absent
|
Phiên âm: /ˈæbsənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vắng mặt, thiếu | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó không có mặt ở nơi họ cần có |
He was absent from the meeting. |
Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp. |
| 2 |
Từ:
absence
|
Phiên âm: /ˈæbsəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vắng mặt | Ngữ cảnh: Dùng như dạng danh từ của “absent” |
There was an absence of evidence. |
Có sự thiếu vắng bằng chứng. |
| 3 |
Từ:
absently
|
Phiên âm: /ˈæbsəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lơ đãng, không chú ý | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không tập trung |
He nodded absently while reading. |
Anh ấy gật đầu một cách lơ đãng khi đang đọc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
missing
|
Phiên âm: /ˈmɪsɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Phổ biến, mang sắc thái lo lắng | Nghĩa: Vắng mặt, mất tích | Ngữ cảnh: Người, vật, tài liệu |
Two students were missing from class. |
Hai học sinh đã vắng mặt trong lớp. |
| 2 |
Từ:
away
|
Phiên âm: /əˈweɪ/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Sắc thái: Thường nhật | Nghĩa: Vắng, đi xa | Ngữ cảnh: Du lịch, đi công tác, không có mặt |
He is away on business. |
Anh ấy đi công tác vắng nhà. |
| 3 |
Từ:
inattentive
|
Phiên âm: /ˌɪnəˈtentɪv/ | Loại từ: Tính từ | Sắc thái: Mang tính phê bình | Nghĩa: Lơ đễnh, không tập trung | Ngữ cảnh: Trong học tập, công việc, giao tiếp |
He seemed absent and inattentive during the meeting. |
Anh ấy có vẻ lơ đễnh, không tập trung trong cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He that fears you present, will hate you absent. Anh ấy sợ bạn có mặt, sẽ ghét bạn vắng mặt. |
Anh ấy sợ bạn có mặt, sẽ ghét bạn vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The eye is blind if the mind is absent. Mắt sẽ mù nếu tâm trí vắng bóng. |
Mắt sẽ mù nếu tâm trí vắng bóng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Long absent, soon forgotten. Càng vắng mặt, càng dễ bị lãng quên. |
Càng vắng mặt, càng dễ bị lãng quên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was absent once or twice. Tôi đã vắng mặt một hoặc hai lần. |
Tôi đã vắng mặt một hoặc hai lần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The teacher marked her absent . Cô giáo đánh dấu cô vắng mặt. |
Cô giáo đánh dấu cô vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Love was totally absent from his childhood. Tình yêu hoàn toàn vắng bóng từ thời thơ ấu của anh. |
Tình yêu hoàn toàn vắng bóng từ thời thơ ấu của anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The teacher marked her down as absent. Cô giáo đã đánh dấu cô ấy là vắng mặt. |
Cô giáo đã đánh dấu cô ấy là vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She has been absent from school for several days. Cô ấy đã nghỉ học mấy ngày rồi. |
Cô ấy đã nghỉ học mấy ngày rồi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He is absent on business. Anh ấy vắng mặt đi công tác. |
Anh ấy vắng mặt đi công tác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Only one boy was absent, namely Harry. Chỉ có một cậu bé vắng mặt, đó là Harry. |
Chỉ có một cậu bé vắng mặt, đó là Harry. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is absent from the meeting. Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp. |
Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You've been absent six times according to our records. Bạn đã vắng mặt sáu lần theo hồ sơ của chúng tôi. |
Bạn đã vắng mặt sáu lần theo hồ sơ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Local women were conspicuously absent from the meeting. Phụ nữ địa phương vắng mặt một cách rõ ràng trong cuộc họp. |
Phụ nữ địa phương vắng mặt một cách rõ ràng trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Local people were conspicuously absent from the meeting. Người dân địa phương đã vắng mặt một cách rõ ràng trong cuộc họp. |
Người dân địa phương đã vắng mặt một cách rõ ràng trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You are really absent - minded. Bạn thực sự lơ đễnh. |
Bạn thực sự lơ đễnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Such scandals have not, alas, been absent. Những vụ bê bối như vậy, than ôi, đã không vắng bóng. |
Những vụ bê bối như vậy, than ôi, đã không vắng bóng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What percentage of the students were absent? Tỷ lệ học sinh vắng mặt là bao nhiêu? |
Tỷ lệ học sinh vắng mặt là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 18 |
No fewer than 10 students were absent through illness. Không dưới 10 học sinh vắng mặt vì bệnh tật. |
Không dưới 10 học sinh vắng mặt vì bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
At times he would be absent for a couple of days. Đôi khi anh ấy sẽ vắng mặt trong một vài ngày. |
Đôi khi anh ấy sẽ vắng mặt trong một vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Three witnesses gave testimony that he was absent at that time. Ba nhân chứng đưa ra lời khai rằng anh ta vắng mặt vào thời điểm đó. |
Ba nhân chứng đưa ra lời khai rằng anh ta vắng mặt vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The Personnel Department keeps a record of employees absent through sickness. Phòng Tổ chức cán bộ lưu hồ sơ những nhân viên nghỉ ốm do ốm đau. |
Phòng Tổ chức cán bộ lưu hồ sơ những nhân viên nghỉ ốm do ốm đau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He has been absent from his desk for two weeks. Anh ấy đã vắng mặt trên bàn làm việc của mình trong hai tuần. |
Anh ấy đã vắng mặt trên bàn làm việc của mình trong hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 23 |
By being absent from the trial, he forfeited the right to appeal. Với việc vắng mặt tại phiên tòa, anh ta đã mất quyền kháng cáo. |
Với việc vắng mặt tại phiên tòa, anh ta đã mất quyền kháng cáo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was absent from work for two weeks. Anh ấy đã vắng mặt trong công việc trong hai tuần. |
Anh ấy đã vắng mặt trong công việc trong hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He gave a lame excuse for being absent. Anh ta đưa ra một lý do khập khiễng để vắng mặt. |
Anh ta đưa ra một lý do khập khiễng để vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Women were conspicuously absent from the planning committee. Phụ nữ vắng mặt rõ ràng trong ủy ban kế hoạch. |
Phụ nữ vắng mặt rõ ràng trong ủy ban kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She is never absent from work without good cause. Cô ấy không bao giờ vắng mặt trong công việc mà không có lý do chính đáng. |
Cô ấy không bao giờ vắng mặt trong công việc mà không có lý do chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The school confers a medal on any student who is not absent a single day. Nhà trường trao huy chương cho bất kỳ học sinh nào không vắng mặt một ngày nào. |
Nhà trường trao huy chương cho bất kỳ học sinh nào không vắng mặt một ngày nào. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Local people were conspicuously absent from the meeting. Người dân địa phương vắng mặt rõ ràng trong cuộc họp. |
Người dân địa phương vắng mặt rõ ràng trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Love was totally absent from his childhood. Tình yêu hoàn toàn vắng bóng từ thời thơ ấu của anh. |
Tình yêu hoàn toàn vắng bóng từ thời thơ ấu của anh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
an absent expression một biểu thức vắng mặt |
một biểu thức vắng mặt | Lưu sổ câu |
| 32 |
He now played with a passion that had been strangely absent from his previous performance. Bây giờ anh ấy chơi với một niềm đam mê đã không còn trong buổi biểu diễn trước của anh ấy. |
Bây giờ anh ấy chơi với một niềm đam mê đã không còn trong buổi biểu diễn trước của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He played with an abandon that was strangely absent from his performance last week. Anh ấy chơi với một sự bỏ rơi và vắng mặt một cách kỳ lạ trong buổi biểu diễn của anh ấy vào tuần trước. |
Anh ấy chơi với một sự bỏ rơi và vắng mặt một cách kỳ lạ trong buổi biểu diễn của anh ấy vào tuần trước. | Lưu sổ câu |