Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

absent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ absent trong tiếng Anh

absent /ˈæbsənt/
- (adj) : vắng mặt, nghỉ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

absent: Vắng mặt

Absent chỉ việc không có mặt tại một sự kiện, nơi làm việc, hoặc trong một tình huống nào đó.

  • He was absent from the meeting because of a family emergency. (Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp vì một tình huống khẩn cấp trong gia đình.)
  • The student was absent for a week due to illness. (Học sinh đó vắng mặt một tuần vì ốm.)

Bảng biến thể từ "absent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: absent
Phiên âm: /ˈæbsənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vắng mặt, thiếu Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó không có mặt ở nơi họ cần có He was absent from the meeting.
Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp.
2 Từ: absence
Phiên âm: /ˈæbsəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vắng mặt Ngữ cảnh: Dùng như dạng danh từ của “absent” There was an absence of evidence.
Có sự thiếu vắng bằng chứng.
3 Từ: absently
Phiên âm: /ˈæbsəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lơ đãng, không chú ý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không tập trung He nodded absently while reading.
Anh ấy gật đầu một cách lơ đãng khi đang đọc.

Từ đồng nghĩa "absent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: missing
Phiên âm: /ˈmɪsɪŋ/ Loại từ: Tính từ Sắc thái: Phổ biến, mang sắc thái lo lắng Nghĩa: Vắng mặt, mất tích Ngữ cảnh: Người, vật, tài liệu Two students were missing from class.
Hai học sinh đã vắng mặt trong lớp.
2 Từ: away
Phiên âm: /əˈweɪ/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Sắc thái: Thường nhật Nghĩa: Vắng, đi xa Ngữ cảnh: Du lịch, đi công tác, không có mặt He is away on business.
Anh ấy đi công tác vắng nhà.
3 Từ: inattentive
Phiên âm: /ˌɪnəˈtentɪv/ Loại từ: Tính từ Sắc thái: Mang tính phê bình Nghĩa: Lơ đễnh, không tập trung Ngữ cảnh: Trong học tập, công việc, giao tiếp He seemed absent and inattentive during the meeting.
Anh ấy có vẻ lơ đễnh, không tập trung trong cuộc họp.

Từ trái nghĩa "absent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He that fears you present, will hate you absent.

Anh ấy sợ bạn có mặt, sẽ ghét bạn vắng mặt.

Lưu sổ câu

2

The eye is blind if the mind is absent.

Mắt sẽ mù nếu tâm trí vắng bóng.

Lưu sổ câu

3

Long absent, soon forgotten.

Càng vắng mặt, càng dễ bị lãng quên.

Lưu sổ câu

4

I was absent once or twice.

Tôi đã vắng mặt một hoặc hai lần.

Lưu sổ câu

5

The teacher marked her absent .

Cô giáo đánh dấu cô vắng mặt.

Lưu sổ câu

6

Love was totally absent from his childhood.

Tình yêu hoàn toàn vắng bóng từ thời thơ ấu của anh.

Lưu sổ câu

7

The teacher marked her down as absent.

Cô giáo đã đánh dấu cô ấy là vắng mặt.

Lưu sổ câu

8

She has been absent from school for several days.

Cô ấy đã nghỉ học mấy ngày rồi.

Lưu sổ câu

9

He is absent on business.

Anh ấy vắng mặt đi công tác.

Lưu sổ câu

10

Only one boy was absent, namely Harry.

Chỉ có một cậu bé vắng mặt, đó là Harry.

Lưu sổ câu

11

He is absent from the meeting.

Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

12

You've been absent six times according to our records.

Bạn đã vắng mặt sáu lần theo hồ sơ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

Local women were conspicuously absent from the meeting.

Phụ nữ địa phương vắng mặt một cách rõ ràng trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

14

Local people were conspicuously absent from the meeting.

Người dân địa phương đã vắng mặt một cách rõ ràng trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

15

You are really absent - minded.

Bạn thực sự lơ đễnh.

Lưu sổ câu

16

Such scandals have not, alas, been absent.

Những vụ bê bối như vậy, than ôi, đã không vắng bóng.

Lưu sổ câu

17

What percentage of the students were absent?

Tỷ lệ học sinh vắng mặt là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

18

No fewer than 10 students were absent through illness.

Không dưới 10 học sinh vắng mặt vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

19

At times he would be absent for a couple of days.

Đôi khi anh ấy sẽ vắng mặt trong một vài ngày.

Lưu sổ câu

20

Three witnesses gave testimony that he was absent at that time.

Ba nhân chứng đưa ra lời khai rằng anh ta vắng mặt vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

21

The Personnel Department keeps a record of employees absent through sickness.

Phòng Tổ chức cán bộ lưu hồ sơ những nhân viên nghỉ ốm do ốm đau.

Lưu sổ câu

22

He has been absent from his desk for two weeks.

Anh ấy đã vắng mặt trên bàn làm việc của mình trong hai tuần.

Lưu sổ câu

23

By being absent from the trial, he forfeited the right to appeal.

Với việc vắng mặt tại phiên tòa, anh ta đã mất quyền kháng cáo.

Lưu sổ câu

24

He was absent from work for two weeks.

Anh ấy đã vắng mặt trong công việc trong hai tuần.

Lưu sổ câu

25

He gave a lame excuse for being absent.

Anh ta đưa ra một lý do khập khiễng để vắng mặt.

Lưu sổ câu

26

Women were conspicuously absent from the planning committee.

Phụ nữ vắng mặt rõ ràng trong ủy ban kế hoạch.

Lưu sổ câu

27

She is never absent from work without good cause.

Cô ấy không bao giờ vắng mặt trong công việc mà không có lý do chính đáng.

Lưu sổ câu

28

The school confers a medal on any student who is not absent a single day.

Nhà trường trao huy chương cho bất kỳ học sinh nào không vắng mặt một ngày nào.

Lưu sổ câu

29

Local people were conspicuously absent from the meeting.

Người dân địa phương vắng mặt rõ ràng trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

30

Love was totally absent from his childhood.

Tình yêu hoàn toàn vắng bóng từ thời thơ ấu của anh.

Lưu sổ câu

31

an absent expression

một biểu thức vắng mặt

Lưu sổ câu

32

He now played with a passion that had been strangely absent from his previous performance.

Bây giờ anh ấy chơi với một niềm đam mê đã không còn trong buổi biểu diễn trước của anh ấy.

Lưu sổ câu

33

He played with an abandon that was strangely absent from his performance last week.

Anh ấy chơi với một sự bỏ rơi và vắng mặt một cách kỳ lạ trong buổi biểu diễn của anh ấy vào tuần trước.

Lưu sổ câu