absence: Vắng mặt
Absence chỉ việc không có mặt ở một nơi hoặc không tham gia vào một sự kiện, cuộc họp, hay hoạt động nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
absence
|
Phiên âm: /ˈæbsəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vắng mặt, sự thiếu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không có mặt hoặc thiếu cái gì đó |
Her absence from class was noticed. |
Sự vắng mặt của cô ấy trong lớp đã được chú ý. |
| 2 |
Từ:
absences
|
Phiên âm: /ˈæbsənsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các lần vắng mặt | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều lần không có mặt |
Frequent absences may affect your grade. |
Việc thường xuyên vắng mặt có thể ảnh hưởng đến điểm số. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nonappearance
|
Phiên âm: /ˌnɑːnəˈpɪrəns/ | Loại từ: Danh từ | Sắc thái: Trang trọng, pháp lý | Nghĩa: Sự vắng mặt | Ngữ cảnh: Họp, sự kiện, tòa án |
His nonappearance in court caused delays. |
Sự vắng mặt của anh ấy ở tòa đã gây trì hoãn. |
| 2 |
Từ:
lack
|
Phiên âm: /læk/ | Loại từ: Danh từ | Sắc thái: Phổ biến | Nghĩa: Thiếu, sự thiếu vắng | Ngữ cảnh: Tài nguyên, thông tin, cơ hội |
There is a lack of evidence. |
Có sự thiếu bằng chứng. |
| 3 |
Từ:
deficiency
|
Phiên âm: /dɪˈfɪʃnsi/ | Loại từ: Danh từ | Sắc thái: Trang trọng, chuyên môn | Nghĩa: Thiếu hụt | Ngữ cảnh: Dinh dưỡng, kỹ thuật, nguồn lực |
The illness is caused by a vitamin deficiency. |
Bệnh này gây ra bởi sự thiếu hụt vitamin. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A servant is known by his master's absence. Một người hầu được biết đến bởi sự vắng mặt của chủ. |
Một người hầu được biết đến bởi sự vắng mặt của chủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Real peace doesn't mean absence of war. Hòa bình thực sự không có nghĩa là không có chiến tranh. |
Hòa bình thực sự không có nghĩa là không có chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Salt water and absence wash away love. Nước mặn và sự vắng mặt cuốn trôi tình yêu. |
Nước mặn và sự vắng mặt cuốn trôi tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His repeated absence is worrying. Sự vắng mặt liên tục của anh ấy thật đáng lo ngại. |
Sự vắng mặt liên tục của anh ấy thật đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She called in your absence. Cô ấy đã gọi khi bạn vắng mặt. |
Cô ấy đã gọi khi bạn vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A new manager was appointed during/in her absence. Một người quản lý mới đã được bổ nhiệm trong / khi cô ấy vắng mặt. |
Một người quản lý mới đã được bổ nhiệm trong / khi cô ấy vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Everyone remarked loudly on his absence. Mọi người đều ồ lên nhận xét về sự vắng mặt của anh ấy. |
Mọi người đều ồ lên nhận xét về sự vắng mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was always absence in his mind. Anh luôn vắng bóng trong tâm trí. |
Anh luôn vắng bóng trong tâm trí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He tried to justify his absence with lame excuses. Anh ta cố gắng biện minh cho sự vắng mặt của mình bằng những lý do khập khiễng. |
Anh ta cố gắng biện minh cho sự vắng mặt của mình bằng những lý do khập khiễng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She did not mention her mother's absence. Cô không đề cập đến sự vắng mặt của mẹ cô. |
Cô không đề cập đến sự vắng mặt của mẹ cô. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was deputized as premier during the premier's absence. Ông đã được bổ nhiệm làm thủ tướng trong thời gian thủ tướng vắng mặt. |
Ông đã được bổ nhiệm làm thủ tướng trong thời gian thủ tướng vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His illness accounts for his absence. Căn bệnh của anh ấy giải thích cho sự vắng mặt của anh ấy. |
Căn bệnh của anh ấy giải thích cho sự vắng mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Do you have valid reasons for your absence? Bạn có lý do chính đáng cho sự vắng mặt của bạn không? |
Bạn có lý do chính đáng cho sự vắng mặt của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The decision was made in my absence . Quyết định được đưa ra khi tôi vắng mặt. |
Quyết định được đưa ra khi tôi vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He excused his absence by saying that he was ill. Anh ta bào chữa cho sự vắng mặt của mình bằng cách nói rằng anh ta bị ốm. |
Anh ta bào chữa cho sự vắng mặt của mình bằng cách nói rằng anh ta bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Happiness is not the absence of conflict, but the ability to cope with it. Hạnh phúc không phải là không có xung đột, mà là khả năng đương đầu với nó. |
Hạnh phúc không phải là không có xung đột, mà là khả năng đương đầu với nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Ms Leighton will be in charge during my absence . Cô Leighton sẽ phụ trách trong thời gian tôi vắng mặt. |
Cô Leighton sẽ phụ trách trong thời gian tôi vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
In the absence of detailed documentary evidence, we can only make inferences about Minoan religion. Trong trường hợp không có bằng chứng tài liệu chi tiết, chúng tôi chỉ có thể đưa ra suy luận về tôn giáo của người Minoan. |
Trong trường hợp không có bằng chứng tài liệu chi tiết, chúng tôi chỉ có thể đưa ra suy luận về tôn giáo của người Minoan. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Long absence,my old love,who is going to help me teasing your new love. Vắng bóng lâu rồi, tình cũ của anh, người sẽ giúp em trêu đùa tình mới của anh. |
Vắng bóng lâu rồi, tình cũ của anh, người sẽ giúp em trêu đùa tình mới của anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The reason he gave for his absence was obviously fabricated. Lý do anh ấy đưa ra cho sự vắng mặt rõ ràng là bịa đặt. |
Lý do anh ấy đưa ra cho sự vắng mặt rõ ràng là bịa đặt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can't think of any possible explanation for his absence. Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy. |
Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We did not receive any news during his long absence. Chúng tôi không nhận được tin tức gì trong suốt thời gian dài vắng bóng của anh ấy. |
Chúng tôi không nhận được tin tức gì trong suốt thời gian dài vắng bóng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The presence of the rest of the family made John's absence even more poignant. Sự hiện diện của những người còn lại trong gia đình khiến sự vắng mặt của John càng thêm thấm thía. |
Sự hiện diện của những người còn lại trong gia đình khiến sự vắng mặt của John càng thêm thấm thía. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There is more to good health than the mere absence of disease. Có nhiều điều để có sức khỏe tốt hơn là không có bệnh tật. |
Có nhiều điều để có sức khỏe tốt hơn là không có bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The decision was made in my absence (= while I was not there). Quyết định được đưa ra khi tôi vắng mặt (= trong khi tôi không có mặt ở đó). |
Quyết định được đưa ra khi tôi vắng mặt (= trong khi tôi không có mặt ở đó). | Lưu sổ câu |
| 26 |
We did not receive any news during his long absence. Chúng tôi không nhận được tin tức nào trong thời gian dài vắng mặt của anh ấy. |
Chúng tôi không nhận được tin tức nào trong thời gian dài vắng mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
absence from work nghỉ làm |
nghỉ làm | Lưu sổ câu |
| 28 |
repeated absences from school nghỉ học nhiều lần |
nghỉ học nhiều lần | Lưu sổ câu |
| 29 |
I was surprised by the absence of any women on the board of directors. Tôi rất ngạc nhiên vì không có phụ nữ nào trong ban giám đốc. |
Tôi rất ngạc nhiên vì không có phụ nữ nào trong ban giám đốc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The case was dismissed in the absence of any definite proof. Vụ kiện đã bị bác bỏ mà không có bất kỳ bằng chứng xác thực nào. |
Vụ kiện đã bị bác bỏ mà không có bất kỳ bằng chứng xác thực nào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
When it came to cleaning up afterwards, Anne was conspicuous by her absence. Khi nói đến việc dọn dẹp sau đó, Anne đã dễ dàng nhận thấy sự vắng mặt của cô ấy. |
Khi nói đến việc dọn dẹp sau đó, Anne đã dễ dàng nhận thấy sự vắng mặt của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The meeting went well but Nigel was conspicuous by his absence. Cuộc họp diễn ra tốt đẹp nhưng Nigel đã bị gây chú ý bởi sự vắng mặt của anh ta. |
Cuộc họp diễn ra tốt đẹp nhưng Nigel đã bị gây chú ý bởi sự vắng mặt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 33 |
My father did all the cooking in my mother's absence. Cha tôi nấu tất cả các công việc nấu nướng khi vắng mặt mẹ tôi. |
Cha tôi nấu tất cả các công việc nấu nướng khi vắng mặt mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Nobody had noticed her absence. Không ai nhận ra sự vắng mặt của cô ấy. |
Không ai nhận ra sự vắng mặt của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You will not be paid for the full period of absence. Bạn sẽ không được trả tiền cho toàn bộ thời gian vắng mặt. |
Bạn sẽ không được trả tiền cho toàn bộ thời gian vắng mặt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Your son has had too many absences from school. Con trai của bạn đã nghỉ học quá nhiều. |
Con trai của bạn đã nghỉ học quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 37 |
In the absence of stone, most houses in the area are built of wood. Khi không có đá, hầu hết các ngôi nhà trong khu vực đều được xây dựng bằng gỗ. |
Khi không có đá, hầu hết các ngôi nhà trong khu vực đều được xây dựng bằng gỗ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a conspicuous absence of evidence thiếu bằng chứng rõ ràng |
thiếu bằng chứng rõ ràng | Lưu sổ câu |