away: Xa, rời đi
Away dùng để chỉ vị trí hoặc tình huống không có mặt ở nơi nào đó, hoặc di chuyển ra xa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
away
|
Phiên âm: /əˈweɪ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rời khỏi, xa ra | Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả khoảng cách hoặc chuyển động rời đi |
He walked away. |
Anh ấy bỏ đi. |
| 2 |
Từ:
far away
|
Phiên âm: /fɑːr əˈweɪ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ở rất xa | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh khoảng cách |
She lives far away from here. |
Cô ấy sống rất xa nơi này. |
| 3 |
Từ:
run away
|
Phiên âm: /rʌn əˈweɪ/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Bỏ chạy, chạy trốn | Ngữ cảnh: Dùng trong nhiều bối cảnh |
The thief ran away. |
Tên trộm bỏ chạy. |
| 4 |
Từ:
give away
|
Phiên âm: /ɡɪv əˈweɪ/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tặng, cho đi; tiết lộ | Ngữ cảnh: Nghĩa tùy ngữ cảnh |
Don’t give away my secret. |
Đừng tiết lộ bí mật của tôi. |
| 5 |
Từ:
throw away
|
Phiên âm: /θrəʊ əˈweɪ/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Vứt đi | Ngữ cảnh: Dùng cho rác hoặc vật không dùng |
Throw away the trash. |
Vứt rác đi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don’t throw away the apple because of the core. Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi. |
Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Better good neighbours near than relations far away. Láng giềng tốt đẹp hơn quan hệ xa. |
Láng giềng tốt đẹp hơn quan hệ xa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Although it rains, throw not away your watering pot. Mặc dù trời mưa, đừng vứt bỏ bình tưới của bạn. |
Mặc dù trời mưa, đừng vứt bỏ bình tưới của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Take time when time cometh, lest time steal away. Hãy dành thời gian khi thời gian đến, kẻo thời gian cướp mất. |
Hãy dành thời gian khi thời gian đến, kẻo thời gian cướp mất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Money is round, and rolls away. Tiền tròn, và lăn đi. |
Tiền tròn, và lăn đi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Long tarrying takes all the thanks away. Lâu dài sẽ làm mất đi tất cả những lời cảm ơn. |
Lâu dài sẽ làm mất đi tất cả những lời cảm ơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don’t trifle away your time. Đừng làm mất thời gian của bạn. |
Đừng làm mất thời gian của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
When the cat’s away, the mice will play. Khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi. |
Khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Long tarrying takes all thanks away. Tarrying dài làm mất tất cả cảm ơn đi. |
Tarrying dài làm mất tất cả cảm ơn đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Take time when time comes lest time steal away. Hãy dành thời gian khi thời gian đến kẻo thời gian cướp mất. |
Hãy dành thời gian khi thời gian đến kẻo thời gian cướp mất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Blue are the hills that are far away. Màu xanh là những ngọn đồi ở phía xa. |
Màu xanh là những ngọn đồi ở phía xa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Misforunes come on horseback and go away on foot. Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ. |
Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
An apple a day keeps the doctor away. Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. |
Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Salt water and absence wash away love. Nước mặn và sự vắng mặt cuốn trôi tình yêu. |
Nước mặn và sự vắng mặt cuốn trôi tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Throw away the apple because of the core. Vứt bỏ quả táo vì phần lõi. |
Vứt bỏ quả táo vì phần lõi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A soft answer turneth away wrath. Một câu trả lời nhẹ nhàng gạt đi cơn thịnh nộ. |
Một câu trả lời nhẹ nhàng gạt đi cơn thịnh nộ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Old soldiers never die, they just fade away. Những người lính già không bao giờ chết, họ chỉ tàn lụi. |
Những người lính già không bao giờ chết, họ chỉ tàn lụi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A soft answer turns [turneth] away wrath. Một câu trả lời nhẹ nhàng biến [turneth] đi cơn thịnh nộ. |
Một câu trả lời nhẹ nhàng biến [turneth] đi cơn thịnh nộ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Constant dropping wears away a stone. Việc thả rơi liên tục làm mòn một viên đá. |
Việc thả rơi liên tục làm mòn một viên đá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What we acquire without sweat we give away without regret. Những gì chúng ta có được mà không cần mồ hôi công sức, chúng ta cho đi không hối tiếc. |
Những gì chúng ta có được mà không cần mồ hôi công sức, chúng ta cho đi không hối tiếc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Take away my good name and take away my life. Lấy đi danh lợi của tôi và lấy đi cuộc sống của tôi. |
Lấy đi danh lợi của tôi và lấy đi cuộc sống của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Evil comes to us by ells and goes away by inches. Cái ác đến với chúng ta theo từng cơn và biến mất từng inch. |
Cái ác đến với chúng ta theo từng cơn và biến mất từng inch. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Swearing was invented as a compromise between running away and fighting. Chửi thề được phát minh ra như một sự thỏa hiệp giữa bỏ chạy và chiến đấu. |
Chửi thề được phát minh ra như một sự thỏa hiệp giữa bỏ chạy và chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Two dogs strive for a bone, and a third runs away with it. Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, và một con thứ ba bỏ chạy với nó. |
Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, và một con thứ ba bỏ chạy với nó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Two dogs strive for a bone, the third runs away with it. Hai con chó cố gắng giành lấy một khúc xương, con thứ ba bỏ chạy với nó. |
Hai con chó cố gắng giành lấy một khúc xương, con thứ ba bỏ chạy với nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Take time while time is, for time will be away. Hãy dành thời gian trong khi thời gian là, vì thời gian sẽ không còn nữa. |
Hãy dành thời gian trong khi thời gian là, vì thời gian sẽ không còn nữa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The beach is a mile away. Bãi biển cách đó 1,6 km. |
Bãi biển cách đó 1,6 km. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Christmas is still months away. Giáng sinh vẫn còn nhiều tháng nữa. |
Giáng sinh vẫn còn nhiều tháng nữa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The president was kept well away from the demonstrators. Tổng thống tránh xa những người biểu tình. |
Tổng thống tránh xa những người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The station is a few minutes' walk away from here. Nhà ga cách đây vài phút đi bộ. |
Nhà ga cách đây vài phút đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The main landfill site was moved further away from the city. Bãi chôn lấp chính được chuyển ra xa thành phố hơn. |
Bãi chôn lấp chính được chuyển ra xa thành phố hơn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Go away! Biến đi! |
Biến đi! | Lưu sổ câu |
| 33 |
Put your toys away. Cất đồ chơi của bạn đi. |
Cất đồ chơi của bạn đi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The bright light made her look away. Ánh sáng chói lòa khiến cô ấy nhìn đi chỗ khác. |
Ánh sáng chói lòa khiến cô ấy nhìn đi chỗ khác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There were ten children away yesterday. Có mười đứa trẻ đi vắng ngày hôm qua. |
Có mười đứa trẻ đi vắng ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Sorry, he's away. Xin lỗi, anh ấy đi vắng. |
Xin lỗi, anh ấy đi vắng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was away from work for a week. Cô ấy đã đi làm một tuần. |
Cô ấy đã đi làm một tuần. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was still writing away furiously when the bell went. Cô ấy vẫn giận dữ viết đi khi chuông reo. |
Cô ấy vẫn giận dữ viết đi khi chuông reo. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They were soon chatting away like old friends. Họ đã sớm trò chuyện như những người bạn cũ. |
Họ đã sớm trò chuyện như những người bạn cũ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The water boiled away. Nước sôi bỏ đi. |
Nước sôi bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The music faded away. Âm nhạc lụi tàn. |
Âm nhạc lụi tàn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Chelsea are playing away this Saturday. Chelsea sẽ thi đấu trên sân khách vào thứ Bảy này. |
Chelsea sẽ thi đấu trên sân khách vào thứ Bảy này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
A brisk walk should blow the cobwebs away. Đi bộ nhanh sẽ thổi bay mạng nhện. |
Đi bộ nhanh sẽ thổi bay mạng nhện. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She's far and away the best player. Cô ấy là cầu thủ giỏi nhất. |
Cô ấy là cầu thủ giỏi nhất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I want it sent right away. Tôi muốn nó được gửi ngay lập tức. |
Tôi muốn nó được gửi ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'll do it straight away. Tôi sẽ làm ngay. |
Tôi sẽ làm ngay. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The station is a few minutes' walk away from here. Nhà ga cách đây vài phút đi bộ. |
Nhà ga cách đây vài phút đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Sorry, he's away. Xin lỗi, anh ấy đi vắng. |
Xin lỗi, anh ấy đi vắng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Away with all these rules and regulations! Bỏ qua tất cả các quy tắc và quy định này! |
Bỏ qua tất cả các quy tắc và quy định này! | Lưu sổ câu |
| 50 |
She's far and away the best player. Cô ấy là người chơi xa và xa nhất. |
Cô ấy là người chơi xa và xa nhất. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I told him right off what I thought of him. Tôi nói ngay với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy. |
Tôi nói ngay với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I'll do it straight away. Tôi sẽ làm điều đó ngay lập tức. |
Tôi sẽ làm điều đó ngay lập tức. | Lưu sổ câu |