Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

away là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ away trong tiếng Anh

away /əˈweɪ/
- (adv) : xa, xa cách, rời xa, đi xa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

away: Xa, rời đi

Away dùng để chỉ vị trí hoặc tình huống không có mặt ở nơi nào đó, hoặc di chuyển ra xa.

  • She went away on vacation last week. (Cô ấy đã đi xa trong kỳ nghỉ vào tuần trước.)
  • The shop is closed, but it will be open again soon. (Cửa hàng đóng cửa, nhưng nó sẽ mở lại ngay.)
  • He stayed away from the noisy party. (Anh ấy đã tránh xa bữa tiệc ồn ào.)

Bảng biến thể từ "away"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: away
Phiên âm: /əˈweɪ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rời khỏi, xa ra Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả khoảng cách hoặc chuyển động rời đi He walked away.
Anh ấy bỏ đi.
2 Từ: far away
Phiên âm: /fɑːr əˈweɪ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ở rất xa Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh khoảng cách She lives far away from here.
Cô ấy sống rất xa nơi này.
3 Từ: run away
Phiên âm: /rʌn əˈweɪ/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Bỏ chạy, chạy trốn Ngữ cảnh: Dùng trong nhiều bối cảnh The thief ran away.
Tên trộm bỏ chạy.
4 Từ: give away
Phiên âm: /ɡɪv əˈweɪ/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tặng, cho đi; tiết lộ Ngữ cảnh: Nghĩa tùy ngữ cảnh Don’t give away my secret.
Đừng tiết lộ bí mật của tôi.
5 Từ: throw away
Phiên âm: /θrəʊ əˈweɪ/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Vứt đi Ngữ cảnh: Dùng cho rác hoặc vật không dùng Throw away the trash.
Vứt rác đi.

Từ đồng nghĩa "away"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "away"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don’t throw away the apple because of the core.

Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

2

Better good neighbours near than relations far away.

Láng giềng tốt đẹp hơn quan hệ xa.

Lưu sổ câu

3

Although it rains, throw not away your watering pot.

Mặc dù trời mưa, đừng vứt bỏ bình tưới của bạn.

Lưu sổ câu

4

Take time when time cometh, lest time steal away.

Hãy dành thời gian khi thời gian đến, kẻo thời gian cướp mất.

Lưu sổ câu

5

Money is round, and rolls away.

Tiền tròn, và lăn đi.

Lưu sổ câu

6

Long tarrying takes all the thanks away.

Lâu dài sẽ làm mất đi tất cả những lời cảm ơn.

Lưu sổ câu

7

Don’t trifle away your time.

Đừng làm mất thời gian của bạn.

Lưu sổ câu

8

When the cat’s away, the mice will play.

Khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi.

Lưu sổ câu

9

Long tarrying takes all thanks away.

Tarrying dài làm mất tất cả cảm ơn đi.

Lưu sổ câu

10

Take time when time comes lest time steal away.

Hãy dành thời gian khi thời gian đến kẻo thời gian cướp mất.

Lưu sổ câu

11

Blue are the hills that are far away.

Màu xanh là những ngọn đồi ở phía xa.

Lưu sổ câu

12

Misforunes come on horseback and go away on foot.

Misforunes cưỡi ngựa và đi bộ.

Lưu sổ câu

13

An apple a day keeps the doctor away.

Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà.

Lưu sổ câu

14

Salt water and absence wash away love.

Nước mặn và sự vắng mặt cuốn trôi tình yêu.

Lưu sổ câu

15

Throw away the apple because of the core.

Vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

16

A soft answer turneth away wrath.

Một câu trả lời nhẹ nhàng gạt đi cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

17

Old soldiers never die, they just fade away.

Những người lính già không bao giờ chết, họ chỉ tàn lụi.

Lưu sổ câu

18

A soft answer turns [turneth] away wrath.

Một câu trả lời nhẹ nhàng biến [turneth] đi cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

19

Constant dropping wears away a stone.

Việc thả rơi liên tục làm mòn một viên đá.

Lưu sổ câu

20

What we acquire without sweat we give away without regret.

Những gì chúng ta có được mà không cần mồ hôi công sức, chúng ta cho đi không hối tiếc.

Lưu sổ câu

21

Take away my good name and take away my life.

Lấy đi danh lợi của tôi và lấy đi cuộc sống của tôi.

Lưu sổ câu

22

Evil comes to us by ells and goes away by inches.

Cái ác đến với chúng ta theo từng cơn và biến mất từng inch.

Lưu sổ câu

23

Swearing was invented as a compromise between running away and fighting.

Chửi thề được phát minh ra như một sự thỏa hiệp giữa bỏ chạy và chiến đấu.

Lưu sổ câu

24

Two dogs strive for a bone, and a third runs away with it.

Hai con chó cố gắng tìm một khúc xương, và một con thứ ba bỏ chạy với nó.

Lưu sổ câu

25

Two dogs strive for a bone, the third runs away with it.

Hai con chó cố gắng giành lấy một khúc xương, con thứ ba bỏ chạy với nó.

Lưu sổ câu

26

Take time while time is, for time will be away.

Hãy dành thời gian trong khi thời gian là, vì thời gian sẽ không còn nữa.

Lưu sổ câu

27

The beach is a mile away.

Bãi biển cách đó 1,6 km.

Lưu sổ câu

28

Christmas is still months away.

Giáng sinh vẫn còn nhiều tháng nữa.

Lưu sổ câu

29

The president was kept well away from the demonstrators.

Tổng thống tránh xa những người biểu tình.

Lưu sổ câu

30

The station is a few minutes' walk away from here.

Nhà ga cách đây vài phút đi bộ.

Lưu sổ câu

31

The main landfill site was moved further away from the city.

Bãi chôn lấp chính được chuyển ra xa thành phố hơn.

Lưu sổ câu

32

Go away!

Biến đi!

Lưu sổ câu

33

Put your toys away.

Cất đồ chơi của bạn đi.

Lưu sổ câu

34

The bright light made her look away.

Ánh sáng chói lòa khiến cô ấy nhìn đi chỗ khác.

Lưu sổ câu

35

There were ten children away yesterday.

Có mười đứa trẻ đi vắng ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

36

Sorry, he's away.

Xin lỗi, anh ấy đi vắng.

Lưu sổ câu

37

She was away from work for a week.

Cô ấy đã đi làm một tuần.

Lưu sổ câu

38

She was still writing away furiously when the bell went.

Cô ấy vẫn giận dữ viết đi khi chuông reo.

Lưu sổ câu

39

They were soon chatting away like old friends.

Họ đã sớm trò chuyện như những người bạn cũ.

Lưu sổ câu

40

The water boiled away.

Nước sôi bỏ đi.

Lưu sổ câu

41

The music faded away.

Âm nhạc lụi tàn.

Lưu sổ câu

42

Chelsea are playing away this Saturday.

Chelsea sẽ thi đấu trên sân khách vào thứ Bảy này.

Lưu sổ câu

43

A brisk walk should blow the cobwebs away.

Đi bộ nhanh sẽ thổi bay mạng nhện.

Lưu sổ câu

44

She's far and away the best player.

Cô ấy là cầu thủ giỏi nhất.

Lưu sổ câu

45

I want it sent right away.

Tôi muốn nó được gửi ngay lập tức.

Lưu sổ câu

46

I'll do it straight away.

Tôi sẽ làm ngay.

Lưu sổ câu

47

The station is a few minutes' walk away from here.

Nhà ga cách đây vài phút đi bộ.

Lưu sổ câu

48

Sorry, he's away.

Xin lỗi, anh ấy đi vắng.

Lưu sổ câu

49

Away with all these rules and regulations!

Bỏ qua tất cả các quy tắc và quy định này!

Lưu sổ câu

50

She's far and away the best player.

Cô ấy là người chơi xa và xa nhất.

Lưu sổ câu

51

I told him right off what I thought of him.

Tôi nói ngay với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy.

Lưu sổ câu

52

I'll do it straight away.

Tôi sẽ làm điều đó ngay lập tức.

Lưu sổ câu