Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

missing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ missing trong tiếng Anh

missing /ˈmɪsɪŋ/
- (adj) : vắng, thiếu, thất lạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

missing: Mất tích

Missing mô tả tình trạng không thể tìm thấy hoặc không có mặt.

  • The child has been missing for three days. (Đứa trẻ đã mất tích ba ngày.)
  • There’s a missing piece of the puzzle. (Có một mảnh ghép thiếu trong trò chơi xếp hình.)
  • The missing documents were found in the office. (Những tài liệu mất tích đã được tìm thấy trong văn phòng.)

Bảng biến thể từ "missing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: missing
Phiên âm: /ˈmɪsɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mất tích; thiếu Ngữ cảnh: Không có mặt/không tìm thấy Several pages are missing.
Nhiều trang bị thiếu.
2 Từ: go missing
Phiên âm: /ɡoʊ ˈmɪsɪŋ/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Mất tích Ngữ cảnh: Biến mất không rõ tung tích The climbers went missing in the storm.
Những người leo núi đã mất tích trong cơn bão.
3 Từ: missing person
Phiên âm: /ˈmɪsɪŋ ˈpɜːrsn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người mất tích Ngữ cảnh: Thuật ngữ pháp lý/công an The police issued a missing person report.
Cảnh sát đã phát thông báo người mất tích.
4 Từ: missingness
Phiên âm: /ˈmɪsɪŋnəs/ Loại từ: Danh từ (thuật ngữ) Nghĩa: Tính thiếu (dữ liệu) Ngữ cảnh: Thống kê/khoa học dữ liệu We examined the pattern of missingness.
Chúng tôi xem xét mô hình thiếu dữ liệu.

Từ đồng nghĩa "missing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "missing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I never found the missing piece.

Tôi không bao giờ tìm thấy mảnh bị thiếu.

Lưu sổ câu

2

Cases with missing data are excluded from the report.

Các trường hợp thiếu dữ liệu bị loại trừ khỏi báo cáo.

Lưu sổ câu

3

My gloves have been missing for ages.

Găng tay của tôi đã bị thiếu từ nhiều năm nay.

Lưu sổ câu

4

Two files have gone missing.

Hai tệp bị mất tích.

Lưu sổ câu

5

Our cat's gone missing again.

Con mèo của chúng ta lại mất tích.

Lưu sổ câu

6

The book has two pages missing.

Sách còn thiếu hai trang.

Lưu sổ câu

7

The book has two missing pages,

Cuốn sách còn thiếu hai trang,

Lưu sổ câu

8

He didn't notice there was anything missing from his room until later on.

Anh ấy không nhận thấy có bất cứ thứ gì bị thiếu trong phòng của mình cho đến tận sau này.

Lưu sổ câu

9

a missing four-year-old girl

một cô bé bốn tuổi mất tích

Lưu sổ câu

10

They still hoped to find their missing son.

Họ vẫn hy vọng tìm thấy đứa con trai mất tích của mình.

Lưu sổ câu

11

a woman who went missing three months ago

một phụ nữ mất tích ba tháng trước

Lưu sổ câu

12

Posters of missing persons lined the walls.

Áp phích của những người mất tích xếp trên các bức tường.

Lưu sổ câu

13

He was reported missing, presumed dead.

Anh ta được thông báo mất tích, được cho là đã chết.

Lưu sổ câu

14

Many soldiers were listed as missing in action.

Nhiều binh sĩ được liệt kê là mất tích khi hành động.

Lưu sổ câu

15

It was six hours before the seamen were discovered missing.

Đã sáu giờ trước khi các thủy thủ được phát hiện mất tích.

Lưu sổ câu

16

Fill in the missing words in this text.

Điền vào các từ còn thiếu trong văn bản này.

Lưu sổ câu

17

There were several candidates missing from the list.

Có một số ứng cử viên bị thiếu trong danh sách.

Lưu sổ câu

18

What is missing from the production is any sense of emotional commitment.

Điều còn thiếu trong quá trình sản xuất là bất kỳ cảm giác cam kết tình cảm nào.

Lưu sổ câu

19

a 5 000-piece jigsaw with one piece missing

bộ ghép hình 5000 mảnh thiếu một mảnh

Lưu sổ câu

20

The file was missing from its place.

Tệp bị thiếu ở vị trí của nó.

Lưu sổ câu

21

The eighth rung of the ladder was missing altogether.

Bậc thang thứ tám của chiếc thang bị mất hoàn toàn.

Lưu sổ câu

22

The missing painting was never recovered.

Bức tranh bị mất tích không bao giờ được tìm lại.

Lưu sổ câu

23

The spirit of fair play is sadly missing from the sport these days.

Ngày nay, tinh thần fair

Lưu sổ câu

24

The study of housework as work is a topic entirely missing from sociology.

Nghiên cứu về công việc nội trợ là một chủ đề hoàn toàn không có trong xã hội học.

Lưu sổ câu

25

a quality that's largely missing in young people today

một phẩm chất phần lớn còn thiếu ở giới trẻ ngày nay

Lưu sổ câu

26

She gave some lame excuse about missing the bus.

Cô ấy đưa ra một số lý do khập khiễng về việc lỡ chuyến xe buýt.

Lưu sổ câu

27

I never found the missing piece.

Tôi không bao giờ tìm thấy mảnh bị thiếu.

Lưu sổ câu

28

May my missing be this poem instilling your heart.

Cầu mong sự thiếu sót của tôi là bài thơ này thấm nhuần trái tim bạn.

Lưu sổ câu

29

They were beating about for the missing child.

Họ đánh đập vì đứa trẻ mất tích.

Lưu sổ câu

30

Is missing you in the dream.

Đang nhớ em trong giấc mơ.

Lưu sổ câu

31

The plane crashed, narrowly missing a hotel.

Máy bay gặp nạn, suýt mất tích tại một khách sạn.

Lưu sổ câu

32

Her father has been missing since September 1992.

Cha cô mất tích từ tháng 9 năm 1992.

Lưu sổ câu

33

The team is trying to ferret out missing details.

Nhóm nghiên cứu đang cố gắng tìm ra những chi tiết còn thiếu.

Lưu sổ câu

34

We searched in vain for the missing child.

Chúng tôi tìm kiếm đứa trẻ mất tích trong vô vọng.

Lưu sổ câu

35

Volume 2 of Shaw's Complete Works is missing.

Tập 2 của Tác phẩm Hoàn chỉnh của Shaw bị mất tích.

Lưu sổ câu

36

One piece of the jigsaw is still missing.

Một mảnh ghép vẫn còn thiếu.

Lưu sổ câu

37

We're missing out on a tremendous opportunity.

Chúng ta đang bỏ lỡ một cơ hội to lớn.

Lưu sổ câu

38

The missing pane has been replaced.

Ô bị thiếu đã được thay thế.

Lưu sổ câu

39

And missing you is like fighting a war.

Và việc bỏ lỡ bạn cũng giống như chiến tranh.

Lưu sổ câu

40

Our cat's gone missing again.

Con mèo của chúng ta lại mất tích.

Lưu sổ câu

41

My gloves have been missing for ages.

Đôi găng tay của tôi đã bị thiếu từ nhiều năm nay.

Lưu sổ câu

42

The police searched the woods for the missing boy.

Cảnh sát tìm kiếm cậu bé mất tích trong rừng.

Lưu sổ câu

43

One of the missing paintings suddenly resurfaced.

Một trong những bức tranh bị mất tích đột nhiên xuất hiện trở lại.

Lưu sổ câu

44

A button was missing from his shirt.

Áo sơ mi của anh ấy bị thiếu một chiếc cúc.

Lưu sổ câu

45

Searchers have found three mountain climbers missing since Saturday.

Các nhà tìm kiếm đã tìm thấy ba người leo núi mất tích kể từ thứ Bảy.

Lưu sổ câu

46

Will you print in the missing names for me?

Bạn sẽ in tên còn thiếu cho tôi?

Lưu sổ câu

47

You do not know I am missing you.

Bạn không biết tôi đang nhớ bạn.

Lưu sổ câu

48

His shirt gapes open with a button missing.

Chiếc áo sơ mi của anh ấy hở ra và bị thiếu một chiếc cúc.

Lưu sổ câu

49

They still hoped to find their missing son.

Họ vẫn hy vọng tìm thấy đứa con trai mất tích của mình.

Lưu sổ câu

50

There were several slates missing from the roof.

Có một số phiến đá bị mất tích trên mái nhà.

Lưu sổ câu

51

The police are very concerned for the welfare of the missing child.

Cảnh sát rất quan tâm đến quyền lợi của đứa trẻ mất tích.

Lưu sổ câu

52

She had given up all hope of tracing her missing daughter.

Bà đã từ bỏ mọi hy vọng truy tìm tung tích đứa con gái mất tích của mình.

Lưu sổ câu

53

a quality that's largely missing in young people today

một phẩm chất phần lớn còn thiếu ở những người trẻ tuổi ngày nay

Lưu sổ câu