| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
write
|
Phiên âm: /raɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Viết | Ngữ cảnh: Tạo chữ bằng tay hoặc máy |
Please write your name here. |
Hãy viết tên bạn vào đây. |
| 2 |
Từ:
writes
|
Phiên âm: /raɪts/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Viết | Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it |
She writes novels. |
Cô ấy viết tiểu thuyết. |
| 3 |
Từ:
wrote
|
Phiên âm: /roʊt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã viết | Ngữ cảnh: Hành động viết trong quá khứ |
He wrote a letter yesterday. |
Hôm qua anh ấy đã viết một bức thư. |
| 4 |
Từ:
written
|
Phiên âm: /ˈrɪtən/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Được viết | Ngữ cảnh: Dùng trong cấu trúc bị động hoặc thì hoàn thành |
The report was written last week. |
Báo cáo đã được viết tuần trước. |
| 5 |
Từ:
writer
|
Phiên âm: /ˈraɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà văn, người viết | Ngữ cảnh: Người sáng tác sách, truyện, báo, nội dung |
She is a talented writer. |
Cô ấy là một nhà văn tài năng. |
| 6 |
Từ:
writing
|
Phiên âm: /ˈraɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc viết, bài viết | Ngữ cảnh: Hoạt động viết hoặc sản phẩm đã viết |
His writing is very neat. |
Chữ viết của anh ấy rất gọn gàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||