Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

write là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ write trong tiếng Anh

write /raɪt/
- (v) : viết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

write: Viết

Write là động từ chỉ hành động dùng ký tự để tạo ra từ, câu trên giấy hoặc máy tính.

  • I need to write a letter to my friend. (Tôi cần viết một bức thư cho bạn.)
  • She writes in her journal every night. (Cô ấy viết nhật ký mỗi tối.)
  • Please write your name here. (Làm ơn viết tên bạn ở đây.)

Bảng biến thể từ "write"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: write
Phiên âm: /raɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Viết Ngữ cảnh: Tạo chữ bằng tay hoặc máy Please write your name here.
Hãy viết tên bạn vào đây.
2 Từ: writes
Phiên âm: /raɪts/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Viết Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it She writes novels.
Cô ấy viết tiểu thuyết.
3 Từ: wrote
Phiên âm: /roʊt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã viết Ngữ cảnh: Hành động viết trong quá khứ He wrote a letter yesterday.
Hôm qua anh ấy đã viết một bức thư.
4 Từ: written
Phiên âm: /ˈrɪtən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Được viết Ngữ cảnh: Dùng trong cấu trúc bị động hoặc thì hoàn thành The report was written last week.
Báo cáo đã được viết tuần trước.
5 Từ: writer
Phiên âm: /ˈraɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà văn, người viết Ngữ cảnh: Người sáng tác sách, truyện, báo, nội dung She is a talented writer.
Cô ấy là một nhà văn tài năng.
6 Từ: writing
Phiên âm: /ˈraɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc viết, bài viết Ngữ cảnh: Hoạt động viết hoặc sản phẩm đã viết His writing is very neat.
Chữ viết của anh ấy rất gọn gàng.

Từ đồng nghĩa "write"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "write"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In some countries children don't start learning to read and write until they are six.

Ở một số quốc gia, trẻ em không bắt đầu học đọc và viết cho đến khi sáu tuổi.

Lưu sổ câu

2

Please write in pen on both sides of the paper.

Hãy viết bằng bút trên cả hai mặt giấy.

Lưu sổ câu

3

I haven't got anything to write with.

Tôi không có gì để viết.

Lưu sổ câu

4

to write a novel/song/computer program

viết tiểu thuyết / bài hát / chương trình máy tính

Lưu sổ câu

5

to write an article/essay

viết một bài báo / bài luận

Lưu sổ câu

6

Which opera did Verdi write first?

Verdi viết vở opera nào đầu tiên?

Lưu sổ câu

7

He hopes to write a book about his experiences one day.

Anh ấy hy vọng một ngày nào đó sẽ viết một cuốn sách về những trải nghiệm của mình.

Lưu sổ câu

8

She had to write a report on the project.

Cô ấy phải viết báo cáo về dự án.

Lưu sổ câu

9

I wanted to travel and then write about it.

Tôi muốn đi du lịch và sau đó viết về nó.

Lưu sổ câu

10

He writes for the ‘New Yorker’ (= works as a writer).

Anh ấy viết cho ‘New Yorker’ (= làm việc với tư cách là một nhà văn).

Lưu sổ câu

11

Bye! Don't forget to write.

Tạm biệt! Đừng quên viết.

Lưu sổ câu

12

The author writes that this theory has now been disproved.

Tác giả viết rằng lý thuyết này hiện đã bị bác bỏ.

Lưu sổ câu

13

to write (out) a cheque

viết (ra) séc

Lưu sổ câu

14

I'll write you out a receipt.

Tôi sẽ viết biên nhận cho bạn.

Lưu sổ câu

15

This pen won't write.

Cây bút này không viết được.

Lưu sổ câu

16

The team’s performance was nothing to write home about.

Thành tích của nhóm không có gì đáng để viết về nhà.

Lưu sổ câu

17

Children must learn to write neatly.

Trẻ em phải học viết ngay ngắn.

Lưu sổ câu

18

I write with an old fashioned pen.

Tôi viết bằng một cây bút kiểu cũ.

Lưu sổ câu

19

Please write clearly in black ink.

Hãy viết rõ ràng bằng mực đen.

Lưu sổ câu

20

We teach children to write when they are about six.

Chúng tôi dạy trẻ em viết khi chúng khoảng sáu tuổi.

Lưu sổ câu

21

After ‘Tom Sawyer’, Twain went on to write several other classic books.

Sau ‘Tom Sawyer’, Twain tiếp tục viết một số cuốn sách kinh điển khác.

Lưu sổ câu

22

Doris writes with verve and wit.

Doris viết với sự nhạy bén và thông minh.

Lưu sổ câu

23

He has been commissioned to write a history of the town.

Ông được giao nhiệm vụ viết lịch sử của thị trấn.

Lưu sổ câu

24

He set out to write a short book on taxation.

Ông bắt đầu viết một cuốn sách ngắn về thuế.

Lưu sổ câu

25

He writes on political issues.

Ông viết về các vấn đề chính trị.

Lưu sổ câu

26

She was inspired to write the poem by a visit to the cathedral.

Cô ấy đã được truyền cảm hứng để viết bài thơ từ một chuyến viếng thăm nhà thờ.

Lưu sổ câu

27

a journalist who writes about problems in the developing world

một nhà báo viết về các vấn đề trong thế giới đang phát triển

Lưu sổ câu

28

an art critic who writes regularly in the French daily ‘Le Figaro’

một nhà phê bình nghệ thuật thường xuyên viết trên nhật báo Pháp ‘Le Figaro’

Lưu sổ câu

29

Students will be expected to write their own computer programs.

Học sinh sẽ phải viết các chương trình máy tính của riêng mình.

Lưu sổ câu

30

She writes a column for ‘The New York Times’.

Cô ấy viết một chuyên mục cho "The New York Times".

Lưu sổ câu

31

the ability to write clearly in plain English

khả năng viết rõ ràng bằng tiếng Anh đơn giản

Lưu sổ câu

32

She was asked to write a short piece of music for the orchestra.

Cô được yêu cầu viết một đoạn nhạc ngắn cho dàn nhạc.

Lưu sổ câu

33

Students were required to write two research papers.

Học sinh được yêu cầu viết hai bài báo nghiên cứu.

Lưu sổ câu

34

He still writes to me regularly.

Anh ấy vẫn viết thư cho tôi thường xuyên.

Lưu sổ câu

35

She was busily writing in a notebook.

Cô ấy đang bận rộn viết vào vở.

Lưu sổ câu

36

She wrote in Arabic.

Cô ấy viết bằng tiếng Ả Rập.

Lưu sổ câu

37

The words were written in red.

Các chữ được viết bằng màu đỏ.

Lưu sổ câu

38

Write your answer out again on a new sheet of paper.

Viết lại câu trả lời của bạn trên một tờ giấy mới.

Lưu sổ câu

39

She has written extensively on the subject.

Cô ấy đã viết nhiều về chủ đề này.

Lưu sổ câu

40

Her novel was written under the pseudonym Currer Bell.

Cuốn tiểu thuyết của cô được viết dưới bút danh Currer Bell.

Lưu sổ câu

41

The role was written specifically for Rita Hayworth.

Vai diễn được viết riêng cho Rita Hayworth.

Lưu sổ câu

42

history written from the perspective of the losers

lịch sử được viết dưới góc nhìn của những kẻ thất bại

Lưu sổ câu

43

Someone had written a slogan on the wall.

Ai đó đã viết một khẩu hiệu trên tường.

Lưu sổ câu

44

She wrote a list on the back of an old envelope.

Cô ấy viết một danh sách trên mặt sau của một phong bì cũ.

Lưu sổ câu

45

He wrote in his journal.

Ông viết nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

46

The film was written and directed by Tim Robbins.

Phim do Tim Robbins viết kịch bản và đạo diễn.

Lưu sổ câu

47

He has written a very positive review of the film.

Anh ấy đã viết một bài đánh giá rất tích cực về bộ phim.

Lưu sổ câu

48

She wrote an article for the respected journal Science.

Cô viết một bài báo cho tạp chí Khoa học được kính trọng.

Lưu sổ câu

49

The children wrote stories about their pets.

Những đứa trẻ viết những câu chuyện về vật nuôi của họ.

Lưu sổ câu

50

He wrote scripts for stage, screen and radio.

Ông viết kịch bản cho sân khấu, màn ảnh và đài phát thanh.

Lưu sổ câu

51

I have written a few blog posts in the last couple of months.

Tôi đã viết một vài bài đăng trên blog trong vài tháng qua.

Lưu sổ câu

52

This is his only novel written for children.

Đây là cuốn tiểu thuyết duy nhất của ông viết cho trẻ em.

Lưu sổ câu

53

He wrote to the editor of the newspaper.

Ông viết thư cho chủ bút của tờ báo.

Lưu sổ câu

54

She wrote me a postcard from Spain.

Cô ấy viết cho tôi một tấm bưu thiếp từ Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu