writer: Nhà văn, tác giả
Writer là danh từ chỉ người viết sách, báo hoặc các loại văn bản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
writer
|
Phiên âm: /ˈraɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà văn, người viết | Ngữ cảnh: Người sáng tác hoặc viết nội dung |
She is a famous writer. |
Cô ấy là một nhà văn nổi tiếng. |
| 2 |
Từ:
writers
|
Phiên âm: /ˈraɪtərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những nhà văn | Ngữ cảnh: Nhiều người viết |
Many writers attended the event. |
Nhiều nhà văn tham dự sự kiện. |
| 3 |
Từ:
songwriting
|
Phiên âm: /ˈsɒŋˌraɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Viết nhạc, viết lời | Ngữ cảnh: Sáng tác bài hát |
Songwriting requires creativity. |
Việc viết nhạc đòi hỏi sự sáng tạo. |
| 4 |
Từ:
screenwriter
|
Phiên âm: /ˈskriːnˌraɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà biên kịch | Ngữ cảnh: Người viết kịch bản phim |
He works as a screenwriter. |
Anh ấy làm nghề biên kịch. |
| 5 |
Từ:
copywriter
|
Phiên âm: /ˈkɒpiˌraɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người viết quảng cáo | Ngữ cảnh: Người viết nội dung marketing, quảng cáo |
He works as a copywriter for a big brand. |
Anh ấy làm copywriter cho một thương hiệu lớn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Who's your favourite writer? Nhà văn yêu thích của bạn là ai? |
Nhà văn yêu thích của bạn là ai? | Lưu sổ câu |
| 2 |
a travel/cookery/science fiction writer nhà văn du lịch / nấu ăn / khoa học viễn tưởng |
nhà văn du lịch / nấu ăn / khoa học viễn tưởng | Lưu sổ câu |
| 3 |
a freelance feature writer for ‘Time’ magazine một nhà văn viết truyện tự do cho tạp chí ‘Time’ |
một nhà văn viết truyện tự do cho tạp chí ‘Time’ | Lưu sổ câu |
| 4 |
writers of poetry/fiction tác giả thơ / tiểu thuyết |
tác giả thơ / tiểu thuyết | Lưu sổ câu |
| 5 |
the first Russian writer to win the Nobel Prize for Literature nhà văn Nga đầu tiên đoạt giải Nobel Văn học |
nhà văn Nga đầu tiên đoạt giải Nobel Văn học | Lưu sổ câu |
| 6 |
She left her job to become a full-time writer. Cô rời bỏ công việc của mình để trở thành một nhà văn toàn thời gian. |
Cô rời bỏ công việc của mình để trở thành một nhà văn toàn thời gian. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the writer of this letter người viết bức thư này |
người viết bức thư này | Lưu sổ câu |
| 8 |
I used to be a prolific letter writer. Tôi từng là một người viết thư rất giỏi. |
Tôi từng là một người viết thư rất giỏi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a messy writer một nhà văn lộn xộn |
một nhà văn lộn xộn | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is a prominent writer on civil liberties. Ông là nhà văn nổi tiếng về quyền tự do dân sự. |
Ông là nhà văn nổi tiếng về quyền tự do dân sự. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Is political culture, as some writers have suggested, in a state of collapse? Có phải văn hóa chính trị, như một số nhà văn đã đề xuất, đang ở trong tình trạng sụp đổ? |
Có phải văn hóa chính trị, như một số nhà văn đã đề xuất, đang ở trong tình trạng sụp đổ? | Lưu sổ câu |
| 12 |
She spoke about her experiences as a woman writer of colour. Cô ấy nói về những trải nghiệm của mình với tư cách là một nhà văn phụ nữ da màu. |
Cô ấy nói về những trải nghiệm của mình với tư cách là một nhà văn phụ nữ da màu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The writer drew on his own experience to write this script. Nhà văn đã tự rút kinh nghiệm để viết nên kịch bản này. |
Nhà văn đã tự rút kinh nghiệm để viết nên kịch bản này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Unlike many writers of the period, she is not preoccupied with morality. Không giống như nhiều nhà văn cùng thời, bà không bận tâm đến đạo đức. |
Không giống như nhiều nhà văn cùng thời, bà không bận tâm đến đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a chance for aspiring writers to get their work published cơ hội cho các nhà văn tham vọng đăng tác phẩm của họ |
cơ hội cho các nhà văn tham vọng đăng tác phẩm của họ | Lưu sổ câu |
| 16 |
a popular writer who has written over forty books một nhà văn nổi tiếng đã viết hơn bốn mươi cuốn sách |
một nhà văn nổi tiếng đã viết hơn bốn mươi cuốn sách | Lưu sổ câu |
| 17 |
a very prolific crime writer một nhà văn tội phạm rất sung mãn |
một nhà văn tội phạm rất sung mãn | Lưu sổ câu |
| 18 |
a writer of children's books nhà văn viết sách thiếu nhi |
nhà văn viết sách thiếu nhi | Lưu sổ câu |
| 19 |
early writers in sociology những nhà văn đầu tiên trong xã hội học |
những nhà văn đầu tiên trong xã hội học | Lưu sổ câu |
| 20 |
her career as a writer sự nghiệp nhà văn của cô |
sự nghiệp nhà văn của cô | Lưu sổ câu |
| 21 |
one of the best writers in journalism today một trong những nhà văn xuất sắc nhất trong lĩnh vực báo chí ngày nay |
một trong những nhà văn xuất sắc nhất trong lĩnh vực báo chí ngày nay | Lưu sổ câu |
| 22 |
one of the greatest writers of all time một trong những nhà văn vĩ đại nhất mọi thời đại |
một trong những nhà văn vĩ đại nhất mọi thời đại | Lưu sổ câu |
| 23 |
He joined the newspaper in 1923 as an editorial writer. Ông tham gia tờ báo năm 1923 với tư cách là một nhà văn xã luận. |
Ông tham gia tờ báo năm 1923 với tư cách là một nhà văn xã luận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The present writer has no experience in microbiology. Người viết hiện tại không có kinh nghiệm về vi sinh vật học. |
Người viết hiện tại không có kinh nghiệm về vi sinh vật học. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a writer to the letters column một nhà văn cho cột chữ cái |
một nhà văn cho cột chữ cái | Lưu sổ câu |
| 26 |
the writer of this article/computer program tác giả của bài báo / chương trình máy tính này |
tác giả của bài báo / chương trình máy tính này | Lưu sổ câu |
| 27 |
a writer of children's books nhà văn viết sách thiếu nhi |
nhà văn viết sách thiếu nhi | Lưu sổ câu |