Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

writer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ writer trong tiếng Anh

writer /ˈraɪtə/
- (n) : người viết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

writer: Nhà văn, tác giả

Writer là danh từ chỉ người viết sách, báo hoặc các loại văn bản.

  • She is a famous writer of children’s books. (Cô ấy là một tác giả nổi tiếng của sách thiếu nhi.)
  • He works as a freelance writer. (Anh ấy làm nhà văn tự do.)
  • The writer signed copies of his latest novel. (Nhà văn ký vào những bản sao của tiểu thuyết mới nhất.)

Bảng biến thể từ "writer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: writer
Phiên âm: /ˈraɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà văn, người viết Ngữ cảnh: Người sáng tác hoặc viết nội dung She is a famous writer.
Cô ấy là một nhà văn nổi tiếng.
2 Từ: writers
Phiên âm: /ˈraɪtərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những nhà văn Ngữ cảnh: Nhiều người viết Many writers attended the event.
Nhiều nhà văn tham dự sự kiện.
3 Từ: songwriting
Phiên âm: /ˈsɒŋˌraɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Viết nhạc, viết lời Ngữ cảnh: Sáng tác bài hát Songwriting requires creativity.
Việc viết nhạc đòi hỏi sự sáng tạo.
4 Từ: screenwriter
Phiên âm: /ˈskriːnˌraɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà biên kịch Ngữ cảnh: Người viết kịch bản phim He works as a screenwriter.
Anh ấy làm nghề biên kịch.
5 Từ: copywriter
Phiên âm: /ˈkɒpiˌraɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người viết quảng cáo Ngữ cảnh: Người viết nội dung marketing, quảng cáo He works as a copywriter for a big brand.
Anh ấy làm copywriter cho một thương hiệu lớn.

Từ đồng nghĩa "writer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "writer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Who's your favourite writer?

Nhà văn yêu thích của bạn là ai?

Lưu sổ câu

2

a travel/cookery/science fiction writer

nhà văn du lịch / nấu ăn / khoa học viễn tưởng

Lưu sổ câu

3

a freelance feature writer for ‘Time’ magazine

một nhà văn viết truyện tự do cho tạp chí ‘Time’

Lưu sổ câu

4

writers of poetry/fiction

tác giả thơ / tiểu thuyết

Lưu sổ câu

5

the first Russian writer to win the Nobel Prize for Literature

nhà văn Nga đầu tiên đoạt giải Nobel Văn học

Lưu sổ câu

6

She left her job to become a full-time writer.

Cô rời bỏ công việc của mình để trở thành một nhà văn toàn thời gian.

Lưu sổ câu

7

the writer of this letter

người viết bức thư này

Lưu sổ câu

8

I used to be a prolific letter writer.

Tôi từng là một người viết thư rất giỏi.

Lưu sổ câu

9

a messy writer

một nhà văn lộn xộn

Lưu sổ câu

10

He is a prominent writer on civil liberties.

Ông là nhà văn nổi tiếng về quyền tự do dân sự.

Lưu sổ câu

11

Is political culture, as some writers have suggested, in a state of collapse?

Có phải văn hóa chính trị, như một số nhà văn đã đề xuất, đang ở trong tình trạng sụp đổ?

Lưu sổ câu

12

She spoke about her experiences as a woman writer of colour.

Cô ấy nói về những trải nghiệm của mình với tư cách là một nhà văn phụ nữ da màu.

Lưu sổ câu

13

The writer drew on his own experience to write this script.

Nhà văn đã tự rút kinh nghiệm để viết nên kịch bản này.

Lưu sổ câu

14

Unlike many writers of the period, she is not preoccupied with morality.

Không giống như nhiều nhà văn cùng thời, bà không bận tâm đến đạo đức.

Lưu sổ câu

15

a chance for aspiring writers to get their work published

cơ hội cho các nhà văn tham vọng đăng tác phẩm của họ

Lưu sổ câu

16

a popular writer who has written over forty books

một nhà văn nổi tiếng đã viết hơn bốn mươi cuốn sách

Lưu sổ câu

17

a very prolific crime writer

một nhà văn tội phạm rất sung mãn

Lưu sổ câu

18

a writer of children's books

nhà văn viết sách thiếu nhi

Lưu sổ câu

19

early writers in sociology

những nhà văn đầu tiên trong xã hội học

Lưu sổ câu

20

her career as a writer

sự nghiệp nhà văn của cô

Lưu sổ câu

21

one of the best writers in journalism today

một trong những nhà văn xuất sắc nhất trong lĩnh vực báo chí ngày nay

Lưu sổ câu

22

one of the greatest writers of all time

một trong những nhà văn vĩ đại nhất mọi thời đại

Lưu sổ câu

23

He joined the newspaper in 1923 as an editorial writer.

Ông tham gia tờ báo năm 1923 với tư cách là một nhà văn xã luận.

Lưu sổ câu

24

The present writer has no experience in microbiology.

Người viết hiện tại không có kinh nghiệm về vi sinh vật học.

Lưu sổ câu

25

a writer to the letters column

một nhà văn cho cột chữ cái

Lưu sổ câu

26

the writer of this article/​computer program

tác giả của bài báo / chương trình máy tính này

Lưu sổ câu

27

a writer of children's books

nhà văn viết sách thiếu nhi

Lưu sổ câu