Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

we là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ we trong tiếng Anh

we /wiː/
- pro(n) : chúng tôi, chúng ta

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

we: Chúng ta

We là đại từ chỉ ngôi thứ nhất số nhiều, bao gồm người nói và ít nhất một người khác.

  • We are going to the park this afternoon. (Chúng tôi sẽ đi công viên vào chiều nay.)
  • We need to prepare for the upcoming exam. (Chúng tôi cần chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.)
  • We should work together to finish this task. (Chúng ta nên làm việc cùng nhau để hoàn thành nhiệm vụ này.)

Bảng biến thể từ "we"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: we
Phiên âm: /wiː/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Chúng tôi Ngữ cảnh: Người nói + người khác We are students.
Chúng tôi là học sinh.
2 Từ: us
Phiên âm: /ʌs/ Loại từ: Đại từ tân ngữ Nghĩa: Chúng tôi Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ của động từ/giới từ They invited us.
Họ đã mời chúng tôi.
3 Từ: our
Phiên âm: /aʊər/ Loại từ: Tính từ sở hữu Nghĩa: Của chúng tôi Ngữ cảnh: Dùng trước danh từ This is our house.
Đây là nhà của chúng tôi.
4 Từ: ours
Phiên âm: /aʊərz/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của chúng tôi Ngữ cảnh: Không kèm danh từ This book is ours.
Cuốn sách này là của chúng tôi.
5 Từ: ourselves
Phiên âm: /aʊərˈselvz/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính chúng tôi Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc chỉ hành động tự làm We did it ourselves.
Chúng tôi tự làm việc đó.

Từ đồng nghĩa "we"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "we"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Why don't we go and see it together?

Tại sao chúng ta không cùng nhau đi xem?

Lưu sổ câu

2

We've moved to Atlanta.

Chúng tôi chuyển đến Atlanta.

Lưu sổ câu

3

We'd (= the company would) like to offer you the job.

Chúng tôi (= công ty sẽ) muốn cung cấp cho bạn công việc.

Lưu sổ câu

4

Why don't we go and see it together?

Tại sao chúng ta không cùng nhau đi xem?

Lưu sổ câu

5

We should take more care of our historic buildings.

Chúng ta nên chăm sóc nhiều hơn cho các tòa nhà lịch sử của chúng ta.

Lưu sổ câu