ourselves: Chính chúng tôi
Ourselves là đại từ phản thân, chỉ hành động mà nhóm người nói tự thực hiện đối với chính họ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ourselves
|
Phiên âm: /aʊərˈsɛlvz/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính chúng tôi | Ngữ cảnh: Dùng khi người nói và nhóm người cùng thực hiện hành động với chính mình |
We did it ourselves. |
Chúng tôi đã tự làm điều đó. |
| 2 |
Từ:
our own
|
Phiên âm: /aʊər oʊn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Chính chúng tôi | Ngữ cảnh: Đề cập đến việc làm điều gì đó độc lập, tự làm |
We need to take care of things on our own. |
Chúng tôi cần tự lo liệu mọi thứ. |
| 3 |
Từ:
by ourselves
|
Phiên âm: /baɪ aʊərˈsɛlvz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Tự mình, một mình | Ngữ cảnh: Làm điều gì đó mà không có sự giúp đỡ của ai |
We completed the project by ourselves. |
Chúng tôi đã hoàn thành dự án một mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We shouldn't blame ourselves for what happened. Chúng ta không nên tự trách mình về những gì đã xảy ra. |
Chúng ta không nên tự trách mình về những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Let's just relax and enjoy ourselves. Hãy thư giãn và tận hưởng bản thân. |
Hãy thư giãn và tận hưởng bản thân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We'd like to see it for ourselves. Chúng tôi muốn tận mắt chứng kiến. |
Chúng tôi muốn tận mắt chứng kiến. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We've often thought of going there ourselves. Chúng tôi thường nghĩ đến việc tự mình đến đó. |
Chúng tôi thường nghĩ đến việc tự mình đến đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The only people there were ourselves. Những người duy nhất ở đó là chính chúng ta. |
Những người duy nhất ở đó là chính chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We had the pool all to ourselves. Chúng tôi có tất cả hồ bơi cho riêng mình. |
Chúng tôi có tất cả hồ bơi cho riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We shouldn't blame ourselves for what happened. Chúng ta không nên tự trách mình về những gì đã xảy ra. |
Chúng ta không nên tự trách mình về những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Let's just relax and enjoy ourselves. Hãy thư giãn và tận hưởng bản thân. |
Hãy thư giãn và tận hưởng bản thân. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We'd like to see it for ourselves. Chúng tôi muốn tận mắt chứng kiến. |
Chúng tôi muốn tận mắt chứng kiến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We've often thought of going there ourselves. Chúng tôi thường nghĩ đến việc tự mình đến đó. |
Chúng tôi thường nghĩ đến việc tự mình đến đó. | Lưu sổ câu |