Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ourselves là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ourselves trong tiếng Anh

ourselves /aʊəˈselvz/
- pro(n) : bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ourselves: Chính chúng tôi

Ourselves là đại từ phản thân, chỉ hành động mà nhóm người nói tự thực hiện đối với chính họ.

  • We should enjoy ourselves at the party tonight. (Chúng ta nên tận hưởng buổi tiệc tối nay.)
  • Let’s prepare ourselves for the challenges ahead. (Hãy chuẩn bị bản thân chúng ta cho những thử thách phía trước.)
  • We need to help ourselves before we can help others. (Chúng ta cần giúp chính mình trước khi có thể giúp đỡ người khác.)

Bảng biến thể từ "ourselves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ourselves
Phiên âm: /aʊərˈsɛlvz/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính chúng tôi Ngữ cảnh: Dùng khi người nói và nhóm người cùng thực hiện hành động với chính mình We did it ourselves.
Chúng tôi đã tự làm điều đó.
2 Từ: our own
Phiên âm: /aʊər oʊn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chính chúng tôi Ngữ cảnh: Đề cập đến việc làm điều gì đó độc lập, tự làm We need to take care of things on our own.
Chúng tôi cần tự lo liệu mọi thứ.
3 Từ: by ourselves
Phiên âm: /baɪ aʊərˈsɛlvz/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Tự mình, một mình Ngữ cảnh: Làm điều gì đó mà không có sự giúp đỡ của ai We completed the project by ourselves.
Chúng tôi đã hoàn thành dự án một mình.

Từ đồng nghĩa "ourselves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ourselves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We shouldn't blame ourselves for what happened.

Chúng ta không nên tự trách mình về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

2

Let's just relax and enjoy ourselves.

Hãy thư giãn và tận hưởng bản thân.

Lưu sổ câu

3

We'd like to see it for ourselves.

Chúng tôi muốn tận mắt chứng kiến.

Lưu sổ câu

4

We've often thought of going there ourselves.

Chúng tôi thường nghĩ đến việc tự mình đến đó.

Lưu sổ câu

5

The only people there were ourselves.

Những người duy nhất ở đó là chính chúng ta.

Lưu sổ câu

6

We had the pool all to ourselves.

Chúng tôi có tất cả hồ bơi cho riêng mình.

Lưu sổ câu

7

We shouldn't blame ourselves for what happened.

Chúng ta không nên tự trách mình về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

8

Let's just relax and enjoy ourselves.

Hãy thư giãn và tận hưởng bản thân.

Lưu sổ câu

9

We'd like to see it for ourselves.

Chúng tôi muốn tận mắt chứng kiến.

Lưu sổ câu

10

We've often thought of going there ourselves.

Chúng tôi thường nghĩ đến việc tự mình đến đó.

Lưu sổ câu