us: Chúng ta, chúng tôi
Us là đại từ chỉ ngôi thứ nhất số nhiều, dùng để chỉ người nói và ít nhất một người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
us
|
Phiên âm: /ʌs/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Chúng tôi, chúng ta | Ngữ cảnh: Tân ngữ của “we” |
They invited us to the party. |
Họ mời chúng tôi đến bữa tiệc. |
| 2 |
Từ:
let us
|
Phiên âm: /lɛt ʌs/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Hãy cùng… | Ngữ cảnh: Dùng để đề nghị hành động chung |
Let us begin. |
Hãy bắt đầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She gave us a picture as a wedding present. Cô ấy tặng chúng tôi một bức tranh làm quà cưới. |
Cô ấy tặng chúng tôi một bức tranh làm quà cưới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We'll take the dog with us. Chúng tôi sẽ đưa con chó đi cùng. |
Chúng tôi sẽ đưa con chó đi cùng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Hello, it's us back again. Xin chào, chúng tôi đã trở lại một lần nữa. |
Xin chào, chúng tôi đã trở lại một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Give us the newspaper, will you? Đưa báo cho chúng tôi được không? |
Đưa báo cho chúng tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
We'll take the dog with us. Chúng tôi sẽ đưa con chó đi cùng. |
Chúng tôi sẽ đưa con chó đi cùng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Hello, it's us back again. Xin chào, chúng tôi đã trở lại một lần nữa. |
Xin chào, chúng tôi đã trở lại một lần nữa. | Lưu sổ câu |